SlideShare a Scribd company logo
CHƯƠNG 3
ĐỊA HÌNH VIỆT NAM
1. ĐẶC ĐIỂM CHUNG
1.1. Cấu trúc TB - ĐN, vòng cung và thấp dần ra biển.
Yêu cầu thảo luận:
- Sử dụng atlat để tìm các dãy núi, dòng sông theo các hướng
- Phân tích tác động đối với tự nhiên
1.1.1. Tây Bắc – Đông Nam
- Do lịch sử hình thành.
- Thể hiện qua các dãy núi, dòng chảy.
- Cấu trúc Tây – Đông, Bắc – Nam.
1.1.2. Vòng cung
- Các dãy núi bao quanh địa khối tròn
- Thể hiện
1.1.3. Thấp dần ra biển.
- Cấu trúc địa hình
- Dòng chảy sông ngòi.
- Tác động đến tự nhiên.
1.2. Phân bậc.
Yêu cầu thảo luận
Sử dụng atlat để xác
định các bậc địa hình
- Do điều kiện địa chất
- Chia thành 3 bậc:
+ Trên 2000m
+ Từ 1000 – 2000m
• Từ 1500 – 1800m: BBN cổ.
• Từ 1000 – 1400m: BBN cổ.
+ Dưới 1000m
* Từ 600 – 900m: vùng núi thấp.
* Từ 200 – 600m: đồi núi thấp bị chia cắt.
* Từ 25 – 100m: đồi gò thấp
* Dưới 15m: do sự bồi lấp của hệ thống sông
1.3. Tiêu biểu cho vùng nhiệt đới
- Lớp vỏ phong hoá dày
- Bị xâm thực, xói mòn mạnh
- Thường xảy ra đất trượt, đá lở
Bảng phân loại địa hình theo tập hợp các dấu hiệu hình thái.
(theo Lại Huy Anh, Phạm Khang – 1993)
Kiểu hình thái
địa hình
Độ cao
tương đối
Ngoại hình Trắc lượng hình thái
Độ chia cắt
sâu
Độ chia cắt
ngang
(km/km2)
Độ dốc sườn
Đồng bằng Nhỏ hơn
10m
- Bằng phẳng.
- Lượn sóng.
Yếu: nhỏ hơn
10m
Yếu: nhỏ hơn
0,5
Hầu như nằm
ngang: nhỏ hơn 3o
Đồi 10 – 100m - Bát úp.
- Lượn sóng.
Trung bình 10
– 100m
- Trung bình:
0,5 – 1.
- Mạnh : 1 – 1,5
- Sườn thoải: 2 – 8o.
- Dốc vừa phải: 8 –
15o.
Cao nguyên Nhỏ hơn
100m
- Bằng phẳng
- Lượn sóng
- Đồi
Mạnh 100 –
500m
Rất mạnh: lớn
hơn 1,5
Sườn dốc 15 – 30o.
Núi Lớn hơn
100m
- Khối
- Dãy
Rất mạnh: lớn
hơn 500m
- Sườn rất dốc: 30 –
40o.
- Sườn gần như dốc
đứng: lớn hơn 40o.
2. Các kiểu địa hình Việt nam
2.1. Kiểu địa hình núi
- Độ cao tương đối và tuyệt đối lớn
- Độ chia cắt sâu và sườn dốc lớn.
2.1.1. Kiểu địa hình núi cao.
- Độ cao trên 2000m, tập trung phía bắc
- Chiếm 1% S
- Bị cắt xẻ mạnh, độ dốc trên 300.
- Thổ nhưỡng và lớp phủ thực vật nghèo.
- Lượng mưa lớn trên 3000mm
- Độ ẩm cao, rất lạnh
2.1.2. Núi trung bình.
- Độ cao từ 1000 – 2000m.
- Chiếm 14% S đồi núi, phân bố từ bắc vào nam.
- Dạng đỉnh, khối, dãy đơn độc.
- Độ dốc không lớn, mạng lưới sông suối dày đặc.
- Độ chia cắt sâu kém hơn núi cao.
- Khí hậu á nhiệt đới, thực vật chịu nóng.
2.1.3. Núi thấp.
- Độ cao dưới 1000m, chiếm 85% S.
- Phân bố rộng khắp, thuỷ văn phát triển mạnh.
- Ít dốc, đỉnh tròn, thoải.
2.2. Cao nguyên.
- Hình thành trong TKT.
- Độ cao lớn, bằng phẳng.
- Có 3 kiểu.
2.2.1. Cao nguyên đá vôi.
- Tập trung vùng núi phía Bắc và Tây Bắc.
- Độ cao lớn, bề mặt tương đối bằng phẳng.
- Sông suối thưa thớt, hiếm nước trên mặt.
- Dòng chảy ngầm phong phú.
- Một số cao nguyên tiêu biểu (dạng sơn nguyên)
2.2.2. Cao nguyên bazan.
- Hình thành từ đá Bazan.
- Bề mặt bằng phẳng, có tàn tích núi lửa.
- Các cao nguyên tiêu biểu.
2.2.3. Cao nguyên hỗn hợp nhiều loại đá.
- Tiêu biểu là CN Lâm Viên.
- Bề mặt lộ ra các loại đá TT cổ sinh và macma biến chất
- Bằng phẳng, xen kẽ với các dãy và ngọn đồi thoải
2.3. Địa hình đồi.
- Là dạng chuyển tiếp từ vùng núi xuống đồng bằng.
- Độ cao từ 70 – 150m, chia cắt sâu: 50 – 80m.
- Hình thành do ngoại lực.
- Có 2 dạng: đồi bát úp và dãy đồi.
2.4. Địa hình đồng bằng.
- Bằng phẳng, độ cao từ 1 – 2m.
- Hình thành do: Bồi đấp TT biển, lục địa, sông hồ.
- Có 2 đồng bằng lớn và các dãy, các đồng bằng nhỏ hẹp.
2.5. Các kiểu địa hình đặc biệt.
2.5.1. Kiểu địa hình Cacxtơ.
- Phát triển ở vùng núi đá vôi.
- Hình thành do sự xâm thực của dòng nước.
- Có nhiều dạng: ngập nước, xen kẽ đồng bằng, khối.
- Phân bố từ biên giới phía Bắc đến Quảng Bình.
2.5.2. Kiểu địa hình bờ biển.
- Hình thành do quá trình sông - biển.
- Có 3 kiểu: bồi tụ, mài mòn, kết hợp bồi tụ - mài mòn.
- Còn có các cồn cát ven biển, đầm phá, vũng biển.
2.5.3. Kiểu địa hình đảo.
- Nước ta có trên 3000 đảo lớn nhỏ, ven bờ: 2779 đảo.
- Phân bố từ bắc vào nam, tập trung miền bắc – 2300 đảo, 77%.
- Đảo ven bờ nối tiếp của địa hình ven biển.
- Địa hình đảo có dạng bóc mòn, mài mòn, tích tụ.
- Kiểu địa hình đảo san hô.
+ Hình thành do sự gắn kết của san hô ở độ sâu khoảng 1000m.
+ Là các đảo đá, các bãi sạn.
+ Hai quần đảo tiêu biểu: Hoàng Sa, Trường Sa.
2.6. Ảnh hưởng của địa hình đến tự nhiên
Địa hình
Phân bậc
Núi cao
Núi TB
Núi thấp
Độ chia cắt sâu của vùng núi cao
Đỉnh Pansipan
Dãy Hoàng Liên Sơn và dãy con Voi
Hoàng Liên và Bạch Mã
Đất trượt, đá lở
Các cánh cung
Thấp dần ra biển
Tuyết và sương mù ở SaPa
Lớp phủ thổ nhưỡng VN
Cao nguyên Đồng văn
Cao nguyên Mộc Châu
Xói mòn đất
Địa hình đồng bằng
Cao nguyên Bazan
Hồ Lăc Đăk Mil
Cao nguyên Bazan
Đăk Nông
Đrây Sáp Đăk Lăk
S. Ba
Núi đá vôi Cao Bằng
Địa hình Cacxtơ ở Ninh Bình
Địa hình Cacxtơ ở Hạ Long
Địa hình cacxtơ ở HT
Cacxtơ ngập nước và hang động
Cánh đồng Cacxtơ - NB
Cao nguyên Lâm Viên
Thành phố Đà Lạt
Bãi biển Mũi Né
Bãi biển Phú Yên và Nha Trang
Đá dĩa - địa hình mài mòn
Địa hình mài mòn
Cồn cát Mũi Né
Cồn cát đỏ ven biển
Cồn cát trắng ven biển
Đảo Cát Bà
Hồ nước mặn được bao quanh bởi
các ám tiêu san hô - TS
Đảo nổi có vành đai ám tiêu
sát bờ - HS
Đảo san hô không thường xuyên
cao trên mặt nước
Bãi san hô không thường
xuyên cao trên mặt nước
Quần đảo Trường sa
Quần đảo Trường sa
Quần đảo Hoàng sa
Nhóm Linh Côn
Nhóm Tuyên Đức
Nhóm Nguyệt Thiên

More Related Content

DOC
Thạch quyển và các dạng địa hình
Nguyen Van Hung
 
DOC
On thi dh ly thuyet
lexinhnhan
 
PPTX
BÀI 2 ĐỊA HÌNH VIỆT NAM địa li 8 kntt.pptx
buithangtran2008
 
PDF
BAI GIANG ĐLTNVN PHAN CHUNG C2 - SP477.pdf
hocdiali101112
 
PPTX
Đảo
Hao Tran
 
DOC
Chuyên đề 1
Hương Nguyễn Thu
 
PPTX
Địa 7-Bài 7.pptx
PhmAn54
 
DOCX
Đề-cương-ôn-tập-giữa-kì-I-Môn-Địa-lí-lớp12-WEB.docx
VHuynTrangNguyn
 
Thạch quyển và các dạng địa hình
Nguyen Van Hung
 
On thi dh ly thuyet
lexinhnhan
 
BÀI 2 ĐỊA HÌNH VIỆT NAM địa li 8 kntt.pptx
buithangtran2008
 
BAI GIANG ĐLTNVN PHAN CHUNG C2 - SP477.pdf
hocdiali101112
 
Đảo
Hao Tran
 
Chuyên đề 1
Hương Nguyễn Thu
 
Địa 7-Bài 7.pptx
PhmAn54
 
Đề-cương-ôn-tập-giữa-kì-I-Môn-Địa-lí-lớp12-WEB.docx
VHuynTrangNguyn
 

Similar to BAI GIANG ĐLTNVN PHAN CHUNG C2 - SP477.pdf (9)

DOC
nui lua
trangmtc
 
PDF
Giáo án dạy ôn thi THPT quốc gia (Soạn theo cấu trúc bài học) môn Địa lí
Mikayla Reilly
 
PPTX
BÀI 2 ĐỊA HÌNH VIỆT NAM ĐL 8 KNTTVCS. pptx
NguynVXunKhi
 
PDF
BAI GIANG ĐLTNVN PHAN CHUNG C2 - SP477.pdf
hocdiali101112
 
PPT
Nhom
nhóc Ngố
 
PPTX
Bao cao khu Bắc Trường Sơn
Đức Tôn Nguyễn
 
PDF
BAI GIANG ĐLTNVN PHAN CHUNG C2 - SP477.pdf
hocdiali101112
 
DOCX
ĐỀ CƯƠNG ĐỊA LỚP 10 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC CK1 .docx
LinhL765970
 
PPTX
DJac-djiem-song-ngoi-djia-hinh-khi-hau-Viet-Nam.pptx
HiAnhPhmTrn
 
nui lua
trangmtc
 
Giáo án dạy ôn thi THPT quốc gia (Soạn theo cấu trúc bài học) môn Địa lí
Mikayla Reilly
 
BÀI 2 ĐỊA HÌNH VIỆT NAM ĐL 8 KNTTVCS. pptx
NguynVXunKhi
 
BAI GIANG ĐLTNVN PHAN CHUNG C2 - SP477.pdf
hocdiali101112
 
Bao cao khu Bắc Trường Sơn
Đức Tôn Nguyễn
 
BAI GIANG ĐLTNVN PHAN CHUNG C2 - SP477.pdf
hocdiali101112
 
ĐỀ CƯƠNG ĐỊA LỚP 10 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC CK1 .docx
LinhL765970
 
DJac-djiem-song-ngoi-djia-hinh-khi-hau-Viet-Nam.pptx
HiAnhPhmTrn
 
Ad

Recently uploaded (20)

PDF
Sapa-vietnam- elementary presentation .pdf
HaiNguyen04
 
PDF
GIÁO ÁN TIN HỌC 12 CÁNH DIỀU - ĐỊNH HƯỚNG TIN HỌC ỨNG DỤNG (ICT) THEO CÔNG VĂ...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
PDF
BÀI GIẢNG POWERPOINT THEO LESSON TIẾNG ANH 9 - HK1 - NĂM 2026 - GLOBAL SUCCES...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
PPTX
Đạo đức va Cuoc song bENH VIEN khhdhsa.pptx
247720101022
 
DOCX
An toàn giao thông cho nụ cười ngày mai.docx
lamluanvan.net Viết thuê luận văn
 
PDF
GIÁO ÁN KẾ HOẠCH BÀI DẠY CÔNG NGHỆ LÂM NGHIỆP, THỦY SẢN 12 - KẾT NỐI TRI THỨC...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
PDF
GIÁO ÁN TIN HỌC 12 CÁNH DIỀU - ĐỊNH HƯỚNG KHOA HỌC MÁY TÍNH (CS) THEO CÔNG VĂ...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
PPT
thuyet trinh giam dinh hang than cho cong nhan cang.ppt
ondinhtaun2
 
PPTX
Buổi 2 - Thiết kế giao diện người dùng - Đại học Công nghệ Thông tin
ngoanhtun3010
 
DOC
Bài 12-II.doc...............................
FreePlayer1
 
PPT
chuong_2_cac_mo_hinh_ptpmchuong_2_cac_mo_hinh_ptpm
user201002adobe
 
PDF
GIÁO ÁN TIN HỌC 12 KẾT NỐI TRI THỨC - ĐỊNH HƯỚNG KHOA HỌC MÁY TÍNH (CS) THEO ...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
PDF
GIÁO ÁN KẾ HOẠCH BÀI DẠY TIN HỌC 12 KẾT NỐI TRI THỨC - ĐỊNH HƯỚNG TIN HỌC ỨNG...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
PPTX
Lưu trữ dữ liệu và khai thác thông tin phục vụ quản lí
khiem1809071
 
PDF
GIÁO ÁN TIN HỌC 12 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO - ĐỊNH HƯỚNG TIN HỌC ỨNG DỤNG (ICT) THE...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
PPTX
Chapert7 8.1. Édsdsdsddsdsdsstimation.pptx
b23h0042
 
PDF
GIÁO ÁN KẾ HOẠCH BÀI DẠY CÔNG NGHỆ ĐIỆN TỬ 12 - KẾT NỐI TRI THỨC THEO CÔNG VĂ...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
PPTX
Từ vựng tiếng Anh Unit 1 lớp 9 Global Success.pptx
ThyLinh653633
 
PPTX
Công nghiệp hóa và hiện đại hóa ở việt nam
daqtheedgelord
 
PPTX
F-Hacker2025F-Hacker2025F-Hacker2025F-Hacker2025
user201002adobe
 
Sapa-vietnam- elementary presentation .pdf
HaiNguyen04
 
GIÁO ÁN TIN HỌC 12 CÁNH DIỀU - ĐỊNH HƯỚNG TIN HỌC ỨNG DỤNG (ICT) THEO CÔNG VĂ...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
BÀI GIẢNG POWERPOINT THEO LESSON TIẾNG ANH 9 - HK1 - NĂM 2026 - GLOBAL SUCCES...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
Đạo đức va Cuoc song bENH VIEN khhdhsa.pptx
247720101022
 
An toàn giao thông cho nụ cười ngày mai.docx
lamluanvan.net Viết thuê luận văn
 
GIÁO ÁN KẾ HOẠCH BÀI DẠY CÔNG NGHỆ LÂM NGHIỆP, THỦY SẢN 12 - KẾT NỐI TRI THỨC...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
GIÁO ÁN TIN HỌC 12 CÁNH DIỀU - ĐỊNH HƯỚNG KHOA HỌC MÁY TÍNH (CS) THEO CÔNG VĂ...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
thuyet trinh giam dinh hang than cho cong nhan cang.ppt
ondinhtaun2
 
Buổi 2 - Thiết kế giao diện người dùng - Đại học Công nghệ Thông tin
ngoanhtun3010
 
Bài 12-II.doc...............................
FreePlayer1
 
chuong_2_cac_mo_hinh_ptpmchuong_2_cac_mo_hinh_ptpm
user201002adobe
 
GIÁO ÁN TIN HỌC 12 KẾT NỐI TRI THỨC - ĐỊNH HƯỚNG KHOA HỌC MÁY TÍNH (CS) THEO ...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
GIÁO ÁN KẾ HOẠCH BÀI DẠY TIN HỌC 12 KẾT NỐI TRI THỨC - ĐỊNH HƯỚNG TIN HỌC ỨNG...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
Lưu trữ dữ liệu và khai thác thông tin phục vụ quản lí
khiem1809071
 
GIÁO ÁN TIN HỌC 12 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO - ĐỊNH HƯỚNG TIN HỌC ỨNG DỤNG (ICT) THE...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
Chapert7 8.1. Édsdsdsddsdsdsstimation.pptx
b23h0042
 
GIÁO ÁN KẾ HOẠCH BÀI DẠY CÔNG NGHỆ ĐIỆN TỬ 12 - KẾT NỐI TRI THỨC THEO CÔNG VĂ...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
Từ vựng tiếng Anh Unit 1 lớp 9 Global Success.pptx
ThyLinh653633
 
Công nghiệp hóa và hiện đại hóa ở việt nam
daqtheedgelord
 
F-Hacker2025F-Hacker2025F-Hacker2025F-Hacker2025
user201002adobe
 
Ad

BAI GIANG ĐLTNVN PHAN CHUNG C2 - SP477.pdf

  • 2. 1. ĐẶC ĐIỂM CHUNG 1.1. Cấu trúc TB - ĐN, vòng cung và thấp dần ra biển. Yêu cầu thảo luận: - Sử dụng atlat để tìm các dãy núi, dòng sông theo các hướng - Phân tích tác động đối với tự nhiên 1.1.1. Tây Bắc – Đông Nam - Do lịch sử hình thành. - Thể hiện qua các dãy núi, dòng chảy. - Cấu trúc Tây – Đông, Bắc – Nam. 1.1.2. Vòng cung - Các dãy núi bao quanh địa khối tròn - Thể hiện
  • 3. 1.1.3. Thấp dần ra biển. - Cấu trúc địa hình - Dòng chảy sông ngòi. - Tác động đến tự nhiên. 1.2. Phân bậc. Yêu cầu thảo luận Sử dụng atlat để xác định các bậc địa hình - Do điều kiện địa chất - Chia thành 3 bậc: + Trên 2000m + Từ 1000 – 2000m • Từ 1500 – 1800m: BBN cổ. • Từ 1000 – 1400m: BBN cổ. + Dưới 1000m * Từ 600 – 900m: vùng núi thấp. * Từ 200 – 600m: đồi núi thấp bị chia cắt. * Từ 25 – 100m: đồi gò thấp * Dưới 15m: do sự bồi lấp của hệ thống sông 1.3. Tiêu biểu cho vùng nhiệt đới - Lớp vỏ phong hoá dày - Bị xâm thực, xói mòn mạnh - Thường xảy ra đất trượt, đá lở
  • 4. Bảng phân loại địa hình theo tập hợp các dấu hiệu hình thái. (theo Lại Huy Anh, Phạm Khang – 1993) Kiểu hình thái địa hình Độ cao tương đối Ngoại hình Trắc lượng hình thái Độ chia cắt sâu Độ chia cắt ngang (km/km2) Độ dốc sườn Đồng bằng Nhỏ hơn 10m - Bằng phẳng. - Lượn sóng. Yếu: nhỏ hơn 10m Yếu: nhỏ hơn 0,5 Hầu như nằm ngang: nhỏ hơn 3o Đồi 10 – 100m - Bát úp. - Lượn sóng. Trung bình 10 – 100m - Trung bình: 0,5 – 1. - Mạnh : 1 – 1,5 - Sườn thoải: 2 – 8o. - Dốc vừa phải: 8 – 15o. Cao nguyên Nhỏ hơn 100m - Bằng phẳng - Lượn sóng - Đồi Mạnh 100 – 500m Rất mạnh: lớn hơn 1,5 Sườn dốc 15 – 30o. Núi Lớn hơn 100m - Khối - Dãy Rất mạnh: lớn hơn 500m - Sườn rất dốc: 30 – 40o. - Sườn gần như dốc đứng: lớn hơn 40o. 2. Các kiểu địa hình Việt nam
  • 5. 2.1. Kiểu địa hình núi - Độ cao tương đối và tuyệt đối lớn - Độ chia cắt sâu và sườn dốc lớn. 2.1.1. Kiểu địa hình núi cao. - Độ cao trên 2000m, tập trung phía bắc - Chiếm 1% S - Bị cắt xẻ mạnh, độ dốc trên 300. - Thổ nhưỡng và lớp phủ thực vật nghèo. - Lượng mưa lớn trên 3000mm - Độ ẩm cao, rất lạnh
  • 6. 2.1.2. Núi trung bình. - Độ cao từ 1000 – 2000m. - Chiếm 14% S đồi núi, phân bố từ bắc vào nam. - Dạng đỉnh, khối, dãy đơn độc. - Độ dốc không lớn, mạng lưới sông suối dày đặc. - Độ chia cắt sâu kém hơn núi cao. - Khí hậu á nhiệt đới, thực vật chịu nóng. 2.1.3. Núi thấp. - Độ cao dưới 1000m, chiếm 85% S. - Phân bố rộng khắp, thuỷ văn phát triển mạnh. - Ít dốc, đỉnh tròn, thoải.
  • 7. 2.2. Cao nguyên. - Hình thành trong TKT. - Độ cao lớn, bằng phẳng. - Có 3 kiểu. 2.2.1. Cao nguyên đá vôi. - Tập trung vùng núi phía Bắc và Tây Bắc. - Độ cao lớn, bề mặt tương đối bằng phẳng. - Sông suối thưa thớt, hiếm nước trên mặt. - Dòng chảy ngầm phong phú. - Một số cao nguyên tiêu biểu (dạng sơn nguyên)
  • 8. 2.2.2. Cao nguyên bazan. - Hình thành từ đá Bazan. - Bề mặt bằng phẳng, có tàn tích núi lửa. - Các cao nguyên tiêu biểu. 2.2.3. Cao nguyên hỗn hợp nhiều loại đá. - Tiêu biểu là CN Lâm Viên. - Bề mặt lộ ra các loại đá TT cổ sinh và macma biến chất - Bằng phẳng, xen kẽ với các dãy và ngọn đồi thoải
  • 9. 2.3. Địa hình đồi. - Là dạng chuyển tiếp từ vùng núi xuống đồng bằng. - Độ cao từ 70 – 150m, chia cắt sâu: 50 – 80m. - Hình thành do ngoại lực. - Có 2 dạng: đồi bát úp và dãy đồi. 2.4. Địa hình đồng bằng. - Bằng phẳng, độ cao từ 1 – 2m. - Hình thành do: Bồi đấp TT biển, lục địa, sông hồ. - Có 2 đồng bằng lớn và các dãy, các đồng bằng nhỏ hẹp.
  • 10. 2.5. Các kiểu địa hình đặc biệt. 2.5.1. Kiểu địa hình Cacxtơ. - Phát triển ở vùng núi đá vôi. - Hình thành do sự xâm thực của dòng nước. - Có nhiều dạng: ngập nước, xen kẽ đồng bằng, khối. - Phân bố từ biên giới phía Bắc đến Quảng Bình. 2.5.2. Kiểu địa hình bờ biển. - Hình thành do quá trình sông - biển. - Có 3 kiểu: bồi tụ, mài mòn, kết hợp bồi tụ - mài mòn. - Còn có các cồn cát ven biển, đầm phá, vũng biển.
  • 11. 2.5.3. Kiểu địa hình đảo. - Nước ta có trên 3000 đảo lớn nhỏ, ven bờ: 2779 đảo. - Phân bố từ bắc vào nam, tập trung miền bắc – 2300 đảo, 77%. - Đảo ven bờ nối tiếp của địa hình ven biển. - Địa hình đảo có dạng bóc mòn, mài mòn, tích tụ. - Kiểu địa hình đảo san hô. + Hình thành do sự gắn kết của san hô ở độ sâu khoảng 1000m. + Là các đảo đá, các bãi sạn. + Hai quần đảo tiêu biểu: Hoàng Sa, Trường Sa. 2.6. Ảnh hưởng của địa hình đến tự nhiên
  • 12. Địa hình Phân bậc Núi cao Núi TB Núi thấp
  • 13. Độ chia cắt sâu của vùng núi cao
  • 15. Dãy Hoàng Liên Sơn và dãy con Voi
  • 16. Hoàng Liên và Bạch Mã
  • 18. Các cánh cung Thấp dần ra biển
  • 19. Tuyết và sương mù ở SaPa
  • 20. Lớp phủ thổ nhưỡng VN
  • 25. Cao nguyên Bazan Hồ Lăc Đăk Mil
  • 26. Cao nguyên Bazan Đăk Nông Đrây Sáp Đăk Lăk S. Ba
  • 27. Núi đá vôi Cao Bằng
  • 28. Địa hình Cacxtơ ở Ninh Bình
  • 29. Địa hình Cacxtơ ở Hạ Long
  • 31. Cacxtơ ngập nước và hang động
  • 36. Bãi biển Phú Yên và Nha Trang
  • 37. Đá dĩa - địa hình mài mòn
  • 40. Cồn cát đỏ ven biển
  • 41. Cồn cát trắng ven biển
  • 43. Hồ nước mặn được bao quanh bởi các ám tiêu san hô - TS
  • 44. Đảo nổi có vành đai ám tiêu sát bờ - HS
  • 45. Đảo san hô không thường xuyên cao trên mặt nước
  • 46. Bãi san hô không thường xuyên cao trên mặt nước
  • 49. Quần đảo Hoàng sa Nhóm Linh Côn Nhóm Tuyên Đức Nhóm Nguyệt Thiên