CHƯƠNG XII: SINH LÝ THẦN KINH
Lê Thị Tuyết_2016 1
1. Chức năng sinh lý của hệ thần kinh
- Điều khiển
- Điều hòa
- Phối hợp hoạt động các
cơ quan, hệ cơ quan
trong cơ thể
Lê Thị Tuyết_2016 2
2. Tiến hóa của hệ thần kinh
Hệ thần kinh dạng lưới (VD: ruột khoang)
Lê Thị Tuyết_2016 3
Hệ thần kinh dạng hạch (VD: giun dẹp, chân khớp)
Lê Thị Tuyết_2016 4
Hệ thần kinh dạng ống (VD: ĐV có xương sống)
Lê Thị Tuyết_2016 5
Tỷ lệ giữa KL não và KL cơ thể ở động vật có vú: cá
voi: 1/2000; voi: 1/500; sư tử: 1/500; chó: 1/250; tinh
tinh: 1/100; người: 1/45.
Lê Thị Tuyết_2016 6
3. Sinh lý neuron
Lê Thị Tuyết_2016 7
3.1. Hình thái, cấu tạo và chức năng của neuron
- Hình thái
Lê Thị Tuyết_2016 8
- Cấu tạo
Lê Thị Tuyết_2016 9
Lê Thị Tuyết_2016 10
Synap
Lê Thị Tuyết_2016 11
Synap hóa học Synap điện
Lê Thị Tuyết_2016 12
- Chức năng:
+ Tiếp nhận kích thích, biến kích thích thành xung
thần kinh
+ Dẫn truyền xung thần kinh
+ Xử lý thông tin, đưa ra quyết định trả lời kích thích
và lưu giữ thông tin
Lê Thị Tuyết_2016 13
3.2. Điện thế nghỉ và điện thế hoạt động
(- 50mV đến -70mV)
3.2.1. Điện thế nghỉ (điện thế màng – resting
potential)
- Cách đo
- Điện thế nghỉ là sự chênh lệch điện tích giữa hai
bên màng tế bào khi tế bào ở trạng thái nghỉ ngơi,
không bị kích thích.
- Cơ chế hình thành điện thế nghỉ
Lê Thị Tuyết_2016 14
Sự phân bố ion không đều
hai bên màng tế bào
Tính thấm chọn lọc
của màng tế bào với ion
Bơm Na-K
K+
A-
Lê Thị Tuyết_2016 15
Lê Thị Tuyết_2016 16
3.2.2. Điện thế hoạt động (action potential)
Giai đoạn tái phân cực quá độ
- Điện thế hoạt động là sự biến đổi điện thế hai bên màng tế bào khi
tế bào bị kích thích.
- Gồm 4 giai đoạn
- Diễn ra 3-4%0 giây Lê Thị Tuyết_2016 17
GĐ mất phân cực
GĐ đảo cực
GĐ tái phân cực
GĐ tái phân cực
quá độ
Điện thế nghỉ Lê Thị Tuyết_2016 18
Lê Thị Tuyết_2016 19
Lê Thị Tuyết_2016 20
Lê Thị Tuyết_2016 21
Lê Thị Tuyết_2016 22
Bơm Na-K
Lê Thị Tuyết_2016 23
Tiếp nhận
kích thích,
biến kích thích thành
xung thần kinh
Dẫn truyền
xung thần kinh
Xử lý thông In, đưa
ra quyết định trả lời
kích thích. Lưu giữ
thông In
Lê Thị Tuyết_2016 24
3.3. Sự dẫn truyền điện hoạt động
(xung thần kinh) trên sợi thần kinh
3.3.1. Trên sợi không có myelin
Lê Thị Tuyết_2016 25
Sợi không có vỏ myelin
A B C D
A B C D
A B C D
3-5m/s
Lê Thị Tuyết_2016 26
Tại sao
Kích thích
Lê Thị Tuyết_2016 27
3.3.2. Trên sợi có vỏ myelin
Lê Thị Tuyết_2016 28
100-120m/s
Lê Thị Tuyết_2016 29
Lê Thị Tuyết_2016 30
Đặc điểm dẫn truyền điện hoạt động
trên sợi thần kinh
- Sợi thần kinh phải toàn vẹn về mặt giải phẫu và
chức năng sinh lý (không tổn thương, nhiễm độc, gây
tê)
- Dẫn truyền riêng rẽ: trong dây thần kinh có nhiều sợi
à mỗi sợi dẫn truyền xung thần kinh riêng rẽ.
- Sợi thần kinh có thể dẫn truyền xung thần kinh theo
2 chiều
- Tốc độ dẫn truyền trên một sợi thần kinh là không
đổi. Tốc độ dẫn truyền phụ thuộc vào đường kính sợi
thần kinh (sợi lớn > sợi nhỏ), cấu tạo của sợi thần
kinh (sợi có vỏ myelin dẫn truyền nhanh hơn sợi
trần)
Lê Thị Tuyết_2016 31
3.4. Sự truyền tin qua synap
Lê Thị Tuyết_2016 32
Chất trung gian hóa học Tác dụng
1. Các chất dẫn truyền dạng choline
- Acetylcholine Kích thích
2. Các chất dẫn truyền dạng adrenalin
- Adrenalin (epinephrine)
- Noradrenalin (norepinephrine)
- Dopamine
- Serotonine
Kích thích hoặc ức chế
Kích thích hoặc ức chế
Kích thích hoặc ức chế
Kích thích hoặc ức chế
3. Các axit amin
- Axit gamma-aminobutylic
- Glycine
- Axit glutamic
Ức chế
Ức chế
Ức chế
4. Các peptide thần kinh
- Chất P
- Encephaline
Kích thích
Ức chế
Lê Thị Tuyết_2016 33
Cơ chế truyền tin thần kinh qua synap
Lê Thị Tuyết_2016 34
Đặc điểm dẫn truyền tin thần kinh qua synap
- Hưng phấn chỉ dẫn truyền một chiều
- Tốc độ dẫn truyền qua synap chậm hơn trong sợi
thần kinh
- Tần số xung thần kinh có thể thay đổi:
+ Hiện tượng cộng gộp kích thích
+ Hiện tượng mệt mỏi của synap
+ Dễ bị ảnh hưởng bởi một số chất hóa học
Lê Thị Tuyết_2016 35
4. Sinh lý các phần của hệ thần kinh
Lê Thị Tuyết_2016 36
4.1. Các nguyên tắc hoạt động cơ bản của hệ
thần kinh
Lê Thị Tuyết_2016 37
4.1.1. Nguyên tắc phản xạ
- Hệ thần kinh trung ương thực hiện chức năng bằng
các phản xạ.
- Phản xạ là phản ứng của cơ thể với các tác nhân
kích thích (trong hoặc ngoài cơ thể) với sự tham gia
của thần kinh trung ương.
Lê Thị Tuyết_2016 38
Các bộ phận của một cung phản xạ
Lê Thị Tuyết_2016 39
Lê Thị Tuyết_2016 40
Lê Thị Tuyết_2016 41
- Cung phản xạ: bộ phận thụ cảm à cơ quan đáp
ứng.
- Vòng phản xạ: Cung phản xạ + liên hệ ngược từ cơ
quan đáp ứng để điều chỉnh phản xạ cho phù hợp.
Lê Thị Tuyết_2016 42
4.1.2. Nguyên tắc con đường chung cuối cùng
- Nhiều kích thích khác nhau è một phản ứng đơn
độc.
Lê Thị Tuyết_2016 43
Lê Thị Tuyết_2016 44
4.1.3. Nguyên tắc điểm ưu thế
- Nhiều trung khu cùng hưng phấn è trung khu nào
hưng phấn mạnh hơn è thu hút các hưng phấn yếu
và ức chế các trung khu hưng phấn yếu.
Lê Thị Tuyết_2016 45
4.1.4. Nguyên tắc liên hệ ngược
- Bộ phận trả lời kích thích luôn có liên hệ ngược báo
về trung ương thần kinh è điều chỉnh phản xạ cho
phù hợp.
Lê Thị Tuyết_2016 46
4.2. Chức năng các phần của hệ thần kinh
Lê Thị Tuyết_2016 47
4.2.1. Chức năng của thụ quan và dây thần kinh
Lê Thị Tuyết_2016 48
- Thụ quan: Tận cùng sợi thần kinh, tế bào thụ cảmà
tiếp nhận kích thích à hình thành xung thần kinh
Lê Thị Tuyết_2016 49
Lê Thị Tuyết_2016 50
- Dây thần kinh: Dẫn truyền xung thần kinh từ thụ
quan à trung ương (hướng tâm), từ trung ương đến
cơ quan (li tâm) Lê Thị Tuyết_2016 51
4.2.2. Chức năng của tủy sống
- Chức năng phản xạ: trung khu của nhiều phản xạ
không điều kiện (vận động, hoạt động các nội quan).
Lê Thị Tuyết_2016 52
- Chức năng dẫn truyền: các bó thần kinh (chất trắng)
à dẫn truyền lên (bó cảm giác), dẫn truyền xuống (bó
vận động). Lê Thị Tuyết_2016 53
- Tham gia điều hòa trương lực cơ: nhờ các neuron
vận động alpha và gamma ở tủy sống và thụ quan
nằm trong gân và cơ.
- Phối hợp vận động: nhờ sự phân phối thần kinh đối
lập điều khiển các cơ gấp và duỗi.
Lê Thị Tuyết_2016 54
4.2.3. Chức năng của hành não và cầu varol
- Chức năng phản xạ: trung
khu của các phản xạ không
điều kiện quan trọng (trung
khu sinh mệnh: hô hấp, tuần
hoàn, dinh dưỡng, phòng vệ,
tiết mồ hôi).
- Chức năng dẫn truyền: các
bó dẫn truyền xung thần
kinh đi lên, đi xuống.
- Tham gia điều hòa trương
lực cơ: nhờ nhân tiền đình.
Lê Thị Tuyết_2016 55
4.2.4. Chức năng của tiểu não
- Điều hòa
trương lực
cơ à phối
hợp vận
động, duy
trì tư thế,
giữ thăng
bằng trong
không gian.
Lê Thị Tuyết_2016 56
Tiểu não tổn thương à sai tầm
Lê Thị Tuyết_2016 57
H ×
nh 12.18. C¸ ch ®i cña chã bÞc¾
t bá tiÓ
u n· o
Tiểu não tổn thương à thất điều, mất đứng
Lê Thị Tuyết_2016 58
4.2.5. Chức năng của não giữa (cuống đại não và
củ não sinh tư)
- Điều hòa
trương lực cơ
và phối hợp
vận động
(nhân đỏ ở
cuống não).
- Trung khu
của phản xạ
định hướng
thị giác và
thính giác (củ
não sinh tư). Lê Thị Tuyết_2016 59
Hiện tượng duỗi cứng mất não
Lê Thị Tuyết_2016 60
4.2.6. Chức năng của não trung gian (đồi thị và dưới đồi)
Vïng ®åi thÞ: Khèi chÊt
x¸m h×nh bÇu dôc (40 ®«i
nh©n), tiÕp xóc víi b¸n
cÇu ®¹i n·o vµ n·o thÊt 3.
Vïng d-íi ®åi: Nằm d-íi
®åi thÞ, cã 32 ®«i nh©n
vµ cã b¾t chÐo thi gi¸c.
Lê Thị Tuyết_2016 61
Dưới đồi
- Là trung khu cao cấp nhất của hệ TK sinh dưỡng à
điều khiển các phản xạ sinh dưỡng (tuần hoàn, hô hấp,
tiêu hóa…) à điều hòa trao đổi chất.
- Điều hòa hoạt động nội tiết thông qua tuyến yên. Sản
sinh hormone ADH, oxytocin.
- Điều hòa nhiệt độ của cơ thể (trung khu chống nóng,
chống lạnh).
- Điều hòa trạng thái thức ngủ.
Lê Thị Tuyết_2016 62
4.2.7. Chức năng của bán cầu đại não
Lê Thị Tuyết_2016 63
- Chức năng vận động: Do thùy trán phụ trách.
+ Hồi trán lên à điều khiển các vận động theo ý muốn.
+ Vận động tinh vi, phức tạp à vùng phụ trách rộng.
Hồi trán lên
Lê Thị Tuyết_2016 64
- Chức năng cảm giác:
+ Hồi đỉnh lên à cảm giác chung (da, nội tạng). Phần
ngoại biên nhạy cảm à vùng phụ trách rộng.
Lê Thị Tuyết_2016 65
+ Thị giác: Thùy chẩm (Brodman 17,18,19).
+ Thính giác: Thùy thái dương.
+ Khứu giác: Đáy não khứu (mặt dưới trước BCĐN).
+ Vị giác: Nhiều vùng phụ trách (cảm giác da, khứu giác).
Lê Thị Tuyết_2016 66
- Chức năng ngôn ngữ:
+ Vùng vận động ngôn ngữ: Vùng Broca.
+ Vùng hiểu ngôn ngữ: Vùng Vernicke.
Lê Thị Tuyết_2016 67
(Vùng Vernicke)
Lê Thị Tuyết_2016 68
(Vùng Vernicke)
Lê Thị Tuyết_2016 69
- Chức năng tư duy: Do nhiều vùng đảm nhận (trước
trán, Vernicke…).
Lê Thị Tuyết_2016 70
4.3. Hệ thần kinh sinh dưỡng
Lê Thị Tuyết_2016 71
Nhánh đối giao cảm
Nhánh giao cảm
Lê Thị Tuyết_2016 72
Lê Thị Tuyết_2016 73
Lê Thị Tuyết_2016 74
Lê Thị Tuyết_2016 75

CHƯƠNG XII THẦN KINH slide về thần kinh

  • 1.
    CHƯƠNG XII: SINHLÝ THẦN KINH Lê Thị Tuyết_2016 1
  • 2.
    1. Chức năngsinh lý của hệ thần kinh - Điều khiển - Điều hòa - Phối hợp hoạt động các cơ quan, hệ cơ quan trong cơ thể Lê Thị Tuyết_2016 2
  • 3.
    2. Tiến hóacủa hệ thần kinh Hệ thần kinh dạng lưới (VD: ruột khoang) Lê Thị Tuyết_2016 3
  • 4.
    Hệ thần kinhdạng hạch (VD: giun dẹp, chân khớp) Lê Thị Tuyết_2016 4
  • 5.
    Hệ thần kinhdạng ống (VD: ĐV có xương sống) Lê Thị Tuyết_2016 5
  • 6.
    Tỷ lệ giữaKL não và KL cơ thể ở động vật có vú: cá voi: 1/2000; voi: 1/500; sư tử: 1/500; chó: 1/250; tinh tinh: 1/100; người: 1/45. Lê Thị Tuyết_2016 6
  • 7.
    3. Sinh lýneuron Lê Thị Tuyết_2016 7
  • 8.
    3.1. Hình thái,cấu tạo và chức năng của neuron - Hình thái Lê Thị Tuyết_2016 8
  • 9.
    - Cấu tạo LêThị Tuyết_2016 9
  • 10.
  • 11.
  • 12.
    Synap hóa họcSynap điện Lê Thị Tuyết_2016 12
  • 13.
    - Chức năng: +Tiếp nhận kích thích, biến kích thích thành xung thần kinh + Dẫn truyền xung thần kinh + Xử lý thông tin, đưa ra quyết định trả lời kích thích và lưu giữ thông tin Lê Thị Tuyết_2016 13
  • 14.
    3.2. Điện thếnghỉ và điện thế hoạt động (- 50mV đến -70mV) 3.2.1. Điện thế nghỉ (điện thế màng – resting potential) - Cách đo - Điện thế nghỉ là sự chênh lệch điện tích giữa hai bên màng tế bào khi tế bào ở trạng thái nghỉ ngơi, không bị kích thích. - Cơ chế hình thành điện thế nghỉ Lê Thị Tuyết_2016 14
  • 15.
    Sự phân bốion không đều hai bên màng tế bào Tính thấm chọn lọc của màng tế bào với ion Bơm Na-K K+ A- Lê Thị Tuyết_2016 15
  • 16.
  • 17.
    3.2.2. Điện thếhoạt động (action potential) Giai đoạn tái phân cực quá độ - Điện thế hoạt động là sự biến đổi điện thế hai bên màng tế bào khi tế bào bị kích thích. - Gồm 4 giai đoạn - Diễn ra 3-4%0 giây Lê Thị Tuyết_2016 17
  • 18.
    GĐ mất phâncực GĐ đảo cực GĐ tái phân cực GĐ tái phân cực quá độ Điện thế nghỉ Lê Thị Tuyết_2016 18
  • 19.
  • 20.
  • 21.
  • 22.
  • 23.
    Bơm Na-K Lê ThịTuyết_2016 23
  • 24.
    Tiếp nhận kích thích, biếnkích thích thành xung thần kinh Dẫn truyền xung thần kinh Xử lý thông In, đưa ra quyết định trả lời kích thích. Lưu giữ thông In Lê Thị Tuyết_2016 24
  • 25.
    3.3. Sự dẫntruyền điện hoạt động (xung thần kinh) trên sợi thần kinh 3.3.1. Trên sợi không có myelin Lê Thị Tuyết_2016 25
  • 26.
    Sợi không cóvỏ myelin A B C D A B C D A B C D 3-5m/s Lê Thị Tuyết_2016 26
  • 27.
    Tại sao Kích thích LêThị Tuyết_2016 27
  • 28.
    3.3.2. Trên sợicó vỏ myelin Lê Thị Tuyết_2016 28
  • 29.
  • 30.
  • 31.
    Đặc điểm dẫntruyền điện hoạt động trên sợi thần kinh - Sợi thần kinh phải toàn vẹn về mặt giải phẫu và chức năng sinh lý (không tổn thương, nhiễm độc, gây tê) - Dẫn truyền riêng rẽ: trong dây thần kinh có nhiều sợi à mỗi sợi dẫn truyền xung thần kinh riêng rẽ. - Sợi thần kinh có thể dẫn truyền xung thần kinh theo 2 chiều - Tốc độ dẫn truyền trên một sợi thần kinh là không đổi. Tốc độ dẫn truyền phụ thuộc vào đường kính sợi thần kinh (sợi lớn > sợi nhỏ), cấu tạo của sợi thần kinh (sợi có vỏ myelin dẫn truyền nhanh hơn sợi trần) Lê Thị Tuyết_2016 31
  • 32.
    3.4. Sự truyềntin qua synap Lê Thị Tuyết_2016 32
  • 33.
    Chất trung gianhóa học Tác dụng 1. Các chất dẫn truyền dạng choline - Acetylcholine Kích thích 2. Các chất dẫn truyền dạng adrenalin - Adrenalin (epinephrine) - Noradrenalin (norepinephrine) - Dopamine - Serotonine Kích thích hoặc ức chế Kích thích hoặc ức chế Kích thích hoặc ức chế Kích thích hoặc ức chế 3. Các axit amin - Axit gamma-aminobutylic - Glycine - Axit glutamic Ức chế Ức chế Ức chế 4. Các peptide thần kinh - Chất P - Encephaline Kích thích Ức chế Lê Thị Tuyết_2016 33
  • 34.
    Cơ chế truyềntin thần kinh qua synap Lê Thị Tuyết_2016 34
  • 35.
    Đặc điểm dẫntruyền tin thần kinh qua synap - Hưng phấn chỉ dẫn truyền một chiều - Tốc độ dẫn truyền qua synap chậm hơn trong sợi thần kinh - Tần số xung thần kinh có thể thay đổi: + Hiện tượng cộng gộp kích thích + Hiện tượng mệt mỏi của synap + Dễ bị ảnh hưởng bởi một số chất hóa học Lê Thị Tuyết_2016 35
  • 36.
    4. Sinh lýcác phần của hệ thần kinh Lê Thị Tuyết_2016 36
  • 37.
    4.1. Các nguyêntắc hoạt động cơ bản của hệ thần kinh Lê Thị Tuyết_2016 37
  • 38.
    4.1.1. Nguyên tắcphản xạ - Hệ thần kinh trung ương thực hiện chức năng bằng các phản xạ. - Phản xạ là phản ứng của cơ thể với các tác nhân kích thích (trong hoặc ngoài cơ thể) với sự tham gia của thần kinh trung ương. Lê Thị Tuyết_2016 38
  • 39.
    Các bộ phậncủa một cung phản xạ Lê Thị Tuyết_2016 39
  • 40.
  • 41.
  • 42.
    - Cung phảnxạ: bộ phận thụ cảm à cơ quan đáp ứng. - Vòng phản xạ: Cung phản xạ + liên hệ ngược từ cơ quan đáp ứng để điều chỉnh phản xạ cho phù hợp. Lê Thị Tuyết_2016 42
  • 43.
    4.1.2. Nguyên tắccon đường chung cuối cùng - Nhiều kích thích khác nhau è một phản ứng đơn độc. Lê Thị Tuyết_2016 43
  • 44.
  • 45.
    4.1.3. Nguyên tắcđiểm ưu thế - Nhiều trung khu cùng hưng phấn è trung khu nào hưng phấn mạnh hơn è thu hút các hưng phấn yếu và ức chế các trung khu hưng phấn yếu. Lê Thị Tuyết_2016 45
  • 46.
    4.1.4. Nguyên tắcliên hệ ngược - Bộ phận trả lời kích thích luôn có liên hệ ngược báo về trung ương thần kinh è điều chỉnh phản xạ cho phù hợp. Lê Thị Tuyết_2016 46
  • 47.
    4.2. Chức năngcác phần của hệ thần kinh Lê Thị Tuyết_2016 47
  • 48.
    4.2.1. Chức năngcủa thụ quan và dây thần kinh Lê Thị Tuyết_2016 48
  • 49.
    - Thụ quan:Tận cùng sợi thần kinh, tế bào thụ cảmà tiếp nhận kích thích à hình thành xung thần kinh Lê Thị Tuyết_2016 49
  • 50.
  • 51.
    - Dây thầnkinh: Dẫn truyền xung thần kinh từ thụ quan à trung ương (hướng tâm), từ trung ương đến cơ quan (li tâm) Lê Thị Tuyết_2016 51
  • 52.
    4.2.2. Chức năngcủa tủy sống - Chức năng phản xạ: trung khu của nhiều phản xạ không điều kiện (vận động, hoạt động các nội quan). Lê Thị Tuyết_2016 52
  • 53.
    - Chức năngdẫn truyền: các bó thần kinh (chất trắng) à dẫn truyền lên (bó cảm giác), dẫn truyền xuống (bó vận động). Lê Thị Tuyết_2016 53
  • 54.
    - Tham giađiều hòa trương lực cơ: nhờ các neuron vận động alpha và gamma ở tủy sống và thụ quan nằm trong gân và cơ. - Phối hợp vận động: nhờ sự phân phối thần kinh đối lập điều khiển các cơ gấp và duỗi. Lê Thị Tuyết_2016 54
  • 55.
    4.2.3. Chức năngcủa hành não và cầu varol - Chức năng phản xạ: trung khu của các phản xạ không điều kiện quan trọng (trung khu sinh mệnh: hô hấp, tuần hoàn, dinh dưỡng, phòng vệ, tiết mồ hôi). - Chức năng dẫn truyền: các bó dẫn truyền xung thần kinh đi lên, đi xuống. - Tham gia điều hòa trương lực cơ: nhờ nhân tiền đình. Lê Thị Tuyết_2016 55
  • 56.
    4.2.4. Chức năngcủa tiểu não - Điều hòa trương lực cơ à phối hợp vận động, duy trì tư thế, giữ thăng bằng trong không gian. Lê Thị Tuyết_2016 56
  • 57.
    Tiểu não tổnthương à sai tầm Lê Thị Tuyết_2016 57
  • 58.
    H × nh 12.18.C¸ ch ®i cña chã bÞc¾ t bá tiÓ u n· o Tiểu não tổn thương à thất điều, mất đứng Lê Thị Tuyết_2016 58
  • 59.
    4.2.5. Chức năngcủa não giữa (cuống đại não và củ não sinh tư) - Điều hòa trương lực cơ và phối hợp vận động (nhân đỏ ở cuống não). - Trung khu của phản xạ định hướng thị giác và thính giác (củ não sinh tư). Lê Thị Tuyết_2016 59
  • 60.
    Hiện tượng duỗicứng mất não Lê Thị Tuyết_2016 60
  • 61.
    4.2.6. Chức năngcủa não trung gian (đồi thị và dưới đồi) Vïng ®åi thÞ: Khèi chÊt x¸m h×nh bÇu dôc (40 ®«i nh©n), tiÕp xóc víi b¸n cÇu ®¹i n·o vµ n·o thÊt 3. Vïng d-íi ®åi: Nằm d-íi ®åi thÞ, cã 32 ®«i nh©n vµ cã b¾t chÐo thi gi¸c. Lê Thị Tuyết_2016 61
  • 62.
    Dưới đồi - Làtrung khu cao cấp nhất của hệ TK sinh dưỡng à điều khiển các phản xạ sinh dưỡng (tuần hoàn, hô hấp, tiêu hóa…) à điều hòa trao đổi chất. - Điều hòa hoạt động nội tiết thông qua tuyến yên. Sản sinh hormone ADH, oxytocin. - Điều hòa nhiệt độ của cơ thể (trung khu chống nóng, chống lạnh). - Điều hòa trạng thái thức ngủ. Lê Thị Tuyết_2016 62
  • 63.
    4.2.7. Chức năngcủa bán cầu đại não Lê Thị Tuyết_2016 63
  • 64.
    - Chức năngvận động: Do thùy trán phụ trách. + Hồi trán lên à điều khiển các vận động theo ý muốn. + Vận động tinh vi, phức tạp à vùng phụ trách rộng. Hồi trán lên Lê Thị Tuyết_2016 64
  • 65.
    - Chức năngcảm giác: + Hồi đỉnh lên à cảm giác chung (da, nội tạng). Phần ngoại biên nhạy cảm à vùng phụ trách rộng. Lê Thị Tuyết_2016 65
  • 66.
    + Thị giác:Thùy chẩm (Brodman 17,18,19). + Thính giác: Thùy thái dương. + Khứu giác: Đáy não khứu (mặt dưới trước BCĐN). + Vị giác: Nhiều vùng phụ trách (cảm giác da, khứu giác). Lê Thị Tuyết_2016 66
  • 67.
    - Chức năngngôn ngữ: + Vùng vận động ngôn ngữ: Vùng Broca. + Vùng hiểu ngôn ngữ: Vùng Vernicke. Lê Thị Tuyết_2016 67
  • 68.
  • 69.
  • 70.
    - Chức năngtư duy: Do nhiều vùng đảm nhận (trước trán, Vernicke…). Lê Thị Tuyết_2016 70
  • 71.
    4.3. Hệ thầnkinh sinh dưỡng Lê Thị Tuyết_2016 71
  • 72.
    Nhánh đối giaocảm Nhánh giao cảm Lê Thị Tuyết_2016 72
  • 73.
  • 74.
  • 75.