SlideShare a Scribd company logo
GIẢI PHẪU SINH LÝ HỆ
THẦN KINH
MỤC TIÊU
1. Mô tả được hình thể ngoài, hình thể trong của
não
2. Mô tả được hình thể ngoài, hình thể trong của
tuỷ sống
3. Trình bày được chức năng của các dây thần
kinh sọ
4. Trình bày được chức năng của các dây thần
kinh ngoại biên
HỆ THẦN KINH
HỆ
THẦN KINH
THẦN KINH
TRUNG
ƯƠNG
THẦN KINH
NGOẠI BIÊN
NÃO BỘ TỦY GAI
DÂY
THẦN KINH
HẠCH
THẦN KINH
HỆ THẦN KINH
HỆ
THẦN KINH
THẦN KINH
Động vật
THẦN KINH
Thực vật
ĐIỀU KHIỂN
CƠ VÂN
TIP NHẬN
CẢM GIÁC
31 ĐÔI
THẦN KINH
GAI
Hệ thần kinh giao cảm
là hệ thống chiến đấu hay chạy. Chức năng cụ thể là:
• Thúc đẩy phản ứng chiến đấu hay chạy, tương ứng với
kích thích, tạo năng lượng và ức chế tiêu hóa.
• Co mạch để chuyển dòng máu khỏi đường tiêu hóa và da.
• Tăng cường dòng máu tới cơ xương và phổi.
• Lưu thông adrenaline, kích thích giãn tiểu phế quản, cho
phép trao đổi oxy phế nang nhiều hơn.
• Tăng nhịp tim và co bóp các tế bào tim, tăng cường lưu
lượng máu tới cơ xương.
• Giãn đồng tử và cơ mi, cho ánh sáng chiếu vào mắt nhiều
hơn và tăng tầm nhìn xa.
• Góp phần giãn mạch vành.
• Co cơ thắt trong ruột và cơ vòng niệu.
• Ức chế nhu động ruột.
• Kích thích cực khoái.
Hệ thần kinh đối giao cảm
được coi là hệ thống nghỉ ngơi và điều hòa hoặc ăn uống
và sinh đẻ. Chức năng cụ thể là:
• Tăng tiết nước bọt, nước tiểu, tuyến lệ.
• Co đồng tử và cơ mi, giúp nhìn gần dễ hơn.
• Giảm nhịp tim, giảm lực co bóp các tế bào cơ tim.
• Co phổi, tiểu phế quản, giãn mạch máu.
• Tăng nhẹ tổng hợp glycogen trong gan.
• Tăng nhu động và trương lực cơ lòng ruột.
• Giãn cơ thắt trong ruột.
HỆ THẦN KINH
TẾ BÀO THẦN KINH
vCấu tạo bởi một loại mô chuyên biệt: mô thần
kinh.
vMô thần kinh gồm
Các tế bào thần kinh (neuron) biệt hoá cao để
thực hiện chức năng kích thích, dẫn truyễn và
dinh dưỡng
Các tế bào thần kinh đệm( bảo vệ và nâng đỡ
cho Neuron)
25/08/2017 HỆ THẦN KINH 6
25/08/2017 HỆ THẦN KINH 7
TUAGAI
THÂN
ĐẾN NEURON KẾ TIẾP
SỢI TRỤC
25/08/2017 HỆ THẦN KINH 8
BAO MYELIN
SỢI TRỤC
SỰ DẪN TRUYÊN XUNG THẦN KINH 9
HỆ THẦN KINH TRUNG
ƯƠNG
HỆ THẦN KINH TRUNG ƯƠNG
NÃO
TỦY SỐNG
TỦY SỐNG
Hình thể ngoài:
• Khoảng 45cm, từ C1 L2
• 5 đoạn (cổ, ngực, thắt lưng, cùng, cụt)
• 2 chỗ phình (cổ, thắt lưng),
tận cùng là nón tủy, có dây tận cùng nối với xương cùng
Hình thể trong:
• Chất xám hình chữ H:
sừng trước vận động
sừng sau cảm giác
• Chất trắng bao quanh tác dụng dẫn truyền
• Rễ trước + rễ sau Dây TK tủy sống
• 31 dây: 8 cổ, 12 ngực, 5 lưng, 5 cùng, 1 cụt
HỆ THẦN KINH
7- TỦY SỐNG:
- DÀI 42- 45 cm
- NẶNG 26- 28 gr
PHÌNH CỔ
Đám rối cánh tay
PHẦN CỔ
-ĐI TỪ BỜ TRÊN C1
ĐẾN BỜ DƯỚI L1 HAY
BỜ TRÊN L2
PHÌNH THẮT LƯNG
Đám rối thắt lưng
DÂY TẬN CÙNG
PHẦN NGỰC
PHẦN THẮT LƯNG
NÓN TỦY
CẤU TẠO
LIÊN QUAN TỦY SỐNG – DÂY
TK GAI SỐNG.
• TS ngắn hơn CS=>ĐS ứng với đoạn tủy thấp hơn.
• Cổ: Số của đoạn tủy = số mỏm gai + 1.
VD: sờ thấy mỏm gai số 5  tủy sống đốt sống c6
• Ngực:
- N1 – N5: số của đoạn tủy = số mỏm gai + 2.
- N6- N10: số của đoạn tủy = số mỏm gai + 3.
- N 11: tương ứng TL 2, 3, 4.
- N 12: tương ứng đoạn tủy cùng trên.
• TL 1: tương ứng đoạn tủy cùng dưới và cụt.
14
HỆ THẦN KINH
7- TỦY SỐNG:
7-1 CHẤT XÁM: chữ H
LỖ ỐNG TRUNG TÂM
VẬN ĐỘNG
GIAO CẢM
SỪNG BÊN
SỪNG SAU
CẢM GIÁC
SỪNG TRƯỚC
RỄTRƯỚC
RỄ BỤNG
RỄ SAU
RỄ LƯNG
HỆ THẦN KINH
7- TỦY SỐNG:
7-2 CHẤT TRẮNG:
RÃNH BÊN SAU
RÃNH GIỮA
THỪNG
SAU
RÃNH TRUNG GIAN SAU
THỪNG
BÊN
THỪNG
TRƯỚC
RÃNH BÊN TRƯỚC
KHE GIỮA
Giải phẫu hệ thần kinh hệ cao đẳng y dược
• Tuỷ sống là nơi đi qua của các bó chất trắng dẫn
truyền xung động thần kinh từ ngoại vi về não và
ngược lại
• Tuỷ sống cũng là trung tâm của phản xạ tuỷ
TỦY SỐNG:
HỆ THẦN KINH
Một cung phản xạ
đơn giản, gồm :
Bộ phận tiếp nhận
Tế bào thần kinh
hướng tâm.
Tế bào thần kinh
trung gian.
Tế bào thần kinh
ly tâm.
Cơ quan đáp ứng. 19
25/08/2017 HỆ THẦN KINH 20
HỆ THẦN KINH
NÃO BỘ
TIỂU NÃO
ĐOAN NÃO GIAN NÃO THÂN NÃO
TRUNG NÃO CẦU NÃO HÀNH NÃO
Khe não ngang
NÃO
Não thất bên
Não thất 3
Bán cầu đại não
Gian não
Trung não
Cầu não
Hành não
Não thất 4
Tiểu não
Tủy sống
MÀNG NÃO
Bao bọc xung quanh não bộ là màng não
Có lớp từ ngoài vào trong lần lượt là màng cứng,
màng nhện, màng mềm
25
MÀNG NÃO
Màng cứng
Nằm ở ngoài cùng, sát
xương sọ.
Dày 0,3 – 1 mm.
Bảo vệ TK trung ương.
26
MÀNG NÃO
Màng nhện
2 lá: trong và ngoài.
Giữa màng mềm và màng
nhện có khoang dưới nhện.
27
MÀNG NÃO
Màng mềm
Chứa nhiều mạch máu nhỏ
28
HỆ THẦN KINH
1.ĐOAN NÃO:
1.1- HÌNH THỂ NGOÀI:
• Khe não dọc phân đôi chính giữa đoan não ra làm
hai bán cầu đại não phải và trái nối nhau bởi các
mép gian bán cầu
• Khe não ngang ngăn cách hai bán cầu đại não với
đồi thị, trung não và tiểu não.
• 5 thùy: trán, đỉnh, chẩm, thái dương, đảo
• 3 rãnh: rãnh trung tâm, rãnh bên, rãnh đỉnh chẩm
HỆ THẦN KINH
1.ĐOAN NÃO:
1.1- HÌNH THỂ NGOÀI:
MẶT TRÊN NGOÀI
MẶT DƯỚI
MẶT TRONG
HỆ THẦN KINH
1- ĐOAN NÃO:
1.1- HÌNH THỂ NGOÀI:
CÁC RÃNH CHÍNH
RÃNH TRUNG TÂM
(ROLANDO)
RÃNH ĐỈNH
THÙY ĐỈNH CHẨM NGOÀI
THÙYTRÁN
THÙY THÁI DƯƠNG
THÙY
CHẨM
KHUYẾT TRƯỚC CHẨM
RÃNH BÊN( SYLVIUS)
HỆ THẦN KINH
1- ĐOAN NÃO:
1.1- HÌNH THỂ NGOÀI:
1.1.1- MẶT TRÊN NGOÀI:
HỒI
NGẮN HỒI
DÀI
THỀMTHÙY
ĐẢO
THÙY ĐẢO
HỆ THẦN KINH
1- ĐOAN NÃO:
1.1- HÌNH THỂ NGOÀI:
1.1.1- MẶT TRÊN NGOÀI:
RÃNH TRUNG TÂM
(ROLANDO)
THÙYTRÁN
RÃNH BÊN
1- ĐOAN NÃO: HỆ THẦN KINH
1.1- HÌNH THỂ NGOÀI:
1.1.1- MẶT TRÊN NGOÀI:
RÃNH TRUNG TÂM
(ROLANDO)
THÙY THÁI DƯƠNG
RÃNH BÊN
HỆ THẦN KINH
1- ĐOAN NÃO:
1.1- HÌNH THỂ NGOÀI:
1.1.1- MẶT TRÊN NGOÀI:
RÃNH TRUNG TÂM
(ROLANDO)
THÙY ĐỈNH
RÃNH ĐỈNH
CHẨM NGOÀI
KHUYẾT TRƯỚC CHẨM
RÃNH BÊN
HỆ THẦN KINH
1- ĐOAN NÃO:
1.1- HÌNH THỂ NGOÀI:
1.1.1- MẶT TRÊN NGOÀI:
THÙY CHẨM
RÃNH ĐỈNH
CHẨM NGOÀI
RÃNH CHẨM NGANG
KHUYẾT TRƯỚC CHẨM
HỆ THẦN KINH
1- ĐOAN NÃO:
1.1- HÌNH THỂ NGOÀI:
1.1.2- MẶT TRONG:
RÃNH ĐAI
RÃNH THỂ CHAI
RÃNH TRUNG TÂM
TRẺ VIỀN
RÃNH ĐỈNH
CHẨM TRONG
RÃNH CỰA
1- ĐOAN NÃO: HỆ THẦN KINH
1.1- HÌNH THỂ NGOÀI:
1.1.4- MẶT TRONG
THÂN
3.VÁCH
TRONG SUỐT
( thành trong
não thất bên)
GỐI LỒI
MỎ
4.MÉPTRƯỚC
1- ĐOAN NÃO: HỆ THẦN KINH
1.1- HÌNH THỂ NGOÀI:
1.1.4- MÉP DÍNH 2 BÁN CẦU:
Các mép gian bán cầu
• Thể chai
• Vòm não
• Mép trước
• Vách trong suốt
HỆ THẦN KINH
1- ĐOAN NÃO:
1.1- HÌNH THỂ NGOÀI:
1.1.3- MẶT DƯỚI:
RÃNH Ổ MẮT
RÃNH KHỨU
PHẦN Ổ MẮT
DẢI KHỨU
RÃNH MŨI
MÓC HẢI MÃ
RÃNH BÊN PHỤ
PHẦNTHÁI
DƯƠNG- ĐỈNH
HỒI
THẲNG
HỒI
CẠNH
HẢI
MÃ
HỒI
CHẨM-TD
TRONG
HỒI
CHẨM-TD
NGOÀI Rãnh bên
1- ĐOAN NÃO: HỆ THẦN KINH
1.2- HÌNH THỂ TRONG:
Chất xám:
• Tập trung ở Vỏ đại não và các nhân nền
•Bao lấy mặt ngoài đại não, rất nhiều khu đảm nhận
chức năng khác nhau
Chất trắng:
• Các bao chất trắng: chiếm khoảng giữa vỏ đại não
và các não thất bên
Chất trắng – Chất xám
Chất xám
Chất trắng
Chất xám là tập hợp neuron
Chất trắng là tập hợp bao
myelin
1- ĐOAN NÃO: HỆ THẦN KINH
1.3-MẠCH MÁU NUÔI
• ĐM não trước.
• ĐM não giữa.
• ĐM não sau
ĐM não trước và não giữa xuất phát từ ĐM cảnh
trong
ĐM não sau xuất phát từ ĐM thân nền.
14:01:16 45
Giải phẫu hệ thần kinh hệ cao đẳng y dược
14:01:16 47
1- ĐOAN NÃO: HỆ THẦN KINH
1.4-SỰ LƯU THÔNG DỊCH NÃO TỦY
• Tổng thể tích dịch não tủy: 80 – 150ml
• Chức năng: dinh dưỡng, đào thải, bảo vệ
• Não thất: 2 não thất bên
1 não thất ba
1 não thất tư
HỆ THẦN KINH
NGÃ 3 NÃO THẤT
LỖ GIAN NÃO THẤT
(LỖ MONRO)
SỪNG TRƯỚC
SỪNG SAU
NÃO THẤT III
SỪNG DƯỚI
CỐNG NÃO
NÃO THẤT IV
NÃO ÚNG THỦY( tăng dịch não tủy: tắc ,
xuất huyết, viêm...)
2. GIAN NÃO
Gian não gồm:
Đồi não
+ Đồi thị
+ Vùng trên đồi
+ Vùng sau đồi
+ Vùng dưới đồi
Não thất ba
GIAN NÃO
ĐỒI NÃO:
Gồm 2 đồi thị và 3 vùng quanh đồi thị
• Đồi thị : chất xám nhỏ, hình xoan cùng với vùng
hạ đồi là thành bên Não thất 3
• Vùng sau đồi: sau đồi thị
• Vùng trên đồi: có tuyến tùng( hormon melatonin)
• Vùng dưới đồi: điều hòa tuyến yên bên dưới
GIAN NÃO
NÃO THẤT BA
NÃO THẤT III
HỆ THẦN KINH
3. THÂN NÃO:
HÌNH THỂ NGOÀI:
• Trung não: Nối tiếp cầu não ở dưới và gian não ở trên
, bên trong có cống não nối não thất III và IV
• Cầu não: 2 bên cho TK V, sợi ngang chạy mặt trước ra
sau có cho các cuống tiểu não
• Hành não: gần giống tủy sống, chưa các trung tâm hô
hấp, tim mạch, chuyển hóa.
Trung não
Cầu não
Hành não
Giải phẫu hệ thần kinh hệ cao đẳng y dược
HỆ THẦN KINH
3. THÂN NÃO:
HÌNH THỂ TRONG:
• Chất trắng bao quanh
• Chất xám: ở giữa chất trắng
Trung não: III (vận nhãn), IV (ròng rọc)
Cầu não: V (sinh ba), VI (vận nhãn ngoài), VII (mặt),
VIII (tiền đình ốc tai)
Hành não: IX (thiệt hầu), X (lang thang), XI (phụ),
XII (hạ thiệt)
HỆ THẦN KINH
5. THÂN NÃO:
CHỨC NĂNG:
• Dẫn truyền vận động cảm giác
• Trung khu tim mạch, hô hấp, chuyển hóa, phản xạ
(ho, nôn, nuốt, tư thế …)
HỆ THẦN KINH
6. TIỂU NÃO:
HÌNH THỂ NGOÀI:
• 2 bán cầu tiểu não ( thùy trước – thùy sau)
• Thùy nhộng
HÌNH THỂ TRONG:
• Vỏ chất xám bên ngoài, chất trắng bên trong
CHỨC NĂNG:
• Điều hòa trương lực cơ
• Điều hòa sự thăng bằng cơ thể
• Điều hòa các cử động theo ý muốn
HỆ THẦN KINH
6- TIỂU NÃO:
- KÍCH THƯỚC: 6cm X 10cm X 5cm
- CÂN NẶNG: 140- 150g
5- LƯỠI GÀ
6-THÁP
7- CỦ
1- TRUNG TÂM
2- ĐỈNH
3-CHẾCH
4- LÁ
THÙY NHỘNG
BÁN CẦU
TIỂU NÃO
BÁN CẦU
TIỂU NÃO
BÁN CẦU
TIỂU NÃO
BÁN CẦU
TIỂU NÃO
HỆ THẦN KINH
6- TIỂU NÃO:
BÁN CẦU TIỂU NÃO
5- HẠNH NHÂN
6- TIỂU THÙY 2 BỤNG
7- NHUNG
1- TIỂU THÙY VUÔNG
2- TIỂU THÙY ĐƠN
3- TIỂU THÙY BÁN NGUYỆT
4- TIỂU THÙY BÁN NGUYỆT DƯỚI
TIỂU NÃO
- Tiểu não có chức năng
điều hòa trương lực cơ,
qua đó giữ thăng bằng
cho cơ thể.
- Tiểu não được xem là
một cơ quan kiểm soát
và điều chỉnh các vận
động cả tự động lẫn chủ
động.
HỆ THẦN KINH
6- TIỂU NÃO: Thùy Nhộng và 2 bán cầu tiểu não
CHẤT XÁM
CHẤT TRẮNG
CÂY ĐỜI TIỂU NÃO
Khe tiểu não
Thùy tiểu não
HỆ THẦN KINH
THỰC VẬT
81
HỆ THẦN KINH TỰ CHỦ
* Bao gồm: Giao cảm, Phó giao cảm
* Cấu tạo:
- Trung khu thần kinh tự chủ: gồm các nhân ở trong
não hay tuỷ sống
- Các sợi thần kinh: trước hạch (nhân tới hạch) và sau
hạch( hạch đến cơ quan).
- Các hạch thần kinh tự chủ gồm có 3 loại:
+ Hạch cạnh sống.( 2 bên CS)
+ Hạch trước sống, tạng.
+ Hạch tận cùng( gần ngay các cơ quan)
- Đám rối TK tự chủ( GC và PGC đan nhau trước khi đi vào
cơ quan)
CHỨC NĂNG
Mắt: TKTV điều khiển co dãn con ngươi, điều
tiết thủy tinh thể.
Giao cảm (+): dãn đồng tử
Đối giao cảm (+): co đồng tử
Tuyến
Giao cảm (+): giảm tiết
Đối giao cảm (+): tăng tiết
84
CHỨC NĂNG
Hệ tiêu hóa:
Giao cảm (+): giảm vận chuyển thức ăn
Đối giao cảm (+): tăng vận chuyển thức ăn
Tim:
Giao cảm (+): tăng hoạt động của tim
Đối giao cảm (+): giảm hoạt động của tim
85
CHỨC NĂNG
Mạch máu:
Giao cảm (+): co thắt
Đối giao cảm (+): dãn mạch
Hô hấp:
Giao cảm (+): dãn cơ
Đối giao cảm (+): co cơ
86
CHỨC NĂNG
Thận:
Giao cảm (+): giảm lưu lượng nước tiểu
Đối giao cảm (+): tăng lưu lượng nước tiểu
Tủy thượng thận:
Giao cảm (+): phóng thích epinephrine và
norepimephrine
87
CHỨC NĂNG
Gan:
Giao cảm (+): tăng phóng thích glucose
Đối giao cảm (+): giảm phóng thích glucose
88
Cơ quan Kích thích hệ giao
cảm
Kích thích hệ đối giao
cảm
Mắt Giãn đồng tử Co đồng tử.
Tuyến nước bọt Giảm tiết Tăng tiết.
Phế quản Giãn Co
Tim Tăng nhịp tim, tăng sức
co bóp cơ tim
Giảm nhịp tim, giảm
sức co bóp cơ tim.
Ruột Giảm trương lực và
nhu động
Tăng trương lực và nhu
động.
Gan Giải phóng glucose Tổng hợp glycogen.
Dương vật Phóng tinh Cương
Các tiểu động mạch: -
Tạng ở bụng.
-Cơ
-Da
Co
Co
Co
Không
Không
Không
Chuyển hóa cơ sở Tăng Không
Hoạt động tinh thần Tăng Không
HỆ THẦN KINH
NGOẠI BIÊN
90
Thần kinh Khứu giác
Thần kinh Thị giác
Thần kinh Vận nhãn
Thần kinh Ròng rọc
Thần kinh Sinh ba
Thần kinh Vận nhãn ngoài
Thần kinh Mặt
Thần kinh Tiền đình - Ốc tai
Thần kinh Lang thang
Thần kinh Phụ
12 ĐOÂI THẦN KINH SỌ
I II
III
VI
IV
V
VII
VII’
IX Thần kinh Thiệt hầu
XII
XI
X Thần kinh Hạ thiệt
VIII
12 ĐÔI THẦN KINH SỌ
DÂY
CẢM GIÁC
DÂYI
KHỨU GIÁC
DÂY II
THỊ GIÁC
DÂYVIII
TIỀN ĐÌNH
ỐC TAI
12 ĐÔI THẦN KINH SỌ
Haønh khöùu
daõi khöùu
Dây khứu giác ( I )
Giao thoa thị giác Thần kinh thị giác
12 ĐÔI THẦN KINH SỌ
DÂY THỊ GIÁC( II)
Tế bào võng mạc
Võng mạc
12 ĐÔI THẦN KINH SỌ
DÂY TIỀN ĐÌNH- ỐC TAI(VIII)
Thần kinh Tiền đình - Ốc tai Tk. Mặt
12 ĐÔI THẦN KINH SỌ
DÂY
VẬN ĐỘNG
DÂY III
VẬN NHÃN
DÂY IV
RÒNG RỌC
(Nhỏ nhất)
DÂY VI
VẬN NHÃN
NGOÀI
DÂY XI
DÂY PHỤ
DÂY XII
VẬN ĐỘNG
LƯỠI
Các dây TK vận động
12 ĐÔI THẦN KINH SỌ
Tk. III
Tk. VI
Tk. IV: cơ Chéo
trên
NhânVậnnhãnngoài
NhânRòng rọc
Dây vận nhãn( Dây III- vận động cho đồng tử)
Dây ròng rọc( dây IV- cơ chéo trên nhãn cầu- liếc xuống)
Dây vận nhãn ngoài( Dây VI- cơ thẳng nhãn cầu- liếc ra ngoài)
DÂY PHỤ(XI)
Tk. Phụ
Cơ Ức đòn chũm
Cơ thang
NU thaät: N hoaøi nghi, N gai Tk phuï NU hö : raõnh beân sau Haønh
naõo
12 ĐÔI THẦN KINH SỌ
Dây phụ: vận động cơ ức đòn chũm và cơ thang
12 ĐÔI THẦN KINH SỌ
DÂY HẠ THIỆT( XII)
NU thaät: nhaân haï thieät NU hö : raõnh beân tröôùc haønh
naõo
Vận động cho lưỡi
12 ĐÔI THẦN KINH SỌ
DÂY
HỖN HỢP
DÂYV
TAM THOA
DÂYVII
MẶT
DÂY IX
THIỆT HẦU
DÂY X
LANG THANG
12 ĐÔI THẦN KINH SỌ
DÂY TAM THOA( V)
Tk. V
Tk.V1
Tk.V2
Tk. V3
12 ĐÔI THẦN KINH SỌ
Thần kinh sinh ba (V): gồm 3 nhánh.
Chức năng: nhai và cảm giác phần
trước đầu.
- V1( mắt): phân bố cảm giác cho các
xoang trán, xoang bướm, xoang sàng,
da của lưng mũi, da trán.
CẢM GIÁC CỦA DÂY TAM THOA
V 1
- V2( hàm trên): chi phối cảm giác da
vùng giữa của mặt, hố mũi, nướu
hàm trên, xoang hàm, một phần
xoang sàng.
- V3( hàm dưới): chi phối vận động các
cơ nhai. Cảm giác da vùng má,
môi, cằm, nướu và răng hàm dưới,
cảm giác 2/3 trước lưỡi.
V 2
V 3
- Thần kinh mặt (VII): phụ trách vận động cơ vùng
mặt, tiết nước mắt, nước bọt, cảm giác vị giác 2/3
trước lưỡi.
- Thần kinh thiệt hầu (IX): Cảm giác 1/3 sau lưỡi, chi
phối lưỡi và hầu họng: tiết nước bọt, nuốt.
- Thần kinh lang thang (X): dài nhất và có vùng phân
bố lớn nhất.
+ Chức năng: vị giác vùng vòm khẩu cái (cảm giác);
nuốt, nâng khẩu cái, phát âm (vận động). Chức năng
quan trọng nhất là đối giao cảm 117
THẦN KINH GAI SỐNG
Đám rối cổ: chi phối vận động, cảm giác vùng
cổ
Đám rối thần kinh cánh tay: chi phối vận động,
cảm giác vùng cánh tay.
Dây thần kinh gian sườn: vận động cơ gian
sườn, chi phối cảm giác vùng ngực.
Đám rối thắt lưng và cùng: chi phối vận động,
cảm giác vùng chi dưới.
118
THẦN KINH CHI TRÊN
1- ĐÁM RỐI CÁNH TAY: Nằm ở hố nách, vận động cảm giác vai, ngực
TK CƠ BÌ
TK QUAY
TK NÁCH
RỄ NGOÀI TK GIỮA
RỄ TRONG TK GIỮA
TK BÌ CẲNG TAYTRONG
TK BÌ CÁNH TAYTRONG
TK TRỤ
C5
D1
THẦN KINH CHI TRÊN
2- BÓ NGOÀI:
2.1- TK CƠ BÌ:
TK CƠ BÌ
CƠ QUẠ CÁNH TAY
NHÀNH TK VẬN ĐỘNG
TK BÌ CẲNG TAY NGOÀI
CẢM GIÁC MẶT TRƯỚC NGOÀI
TẤT CẢ CƠ VÙNG
CÁNH TAY TRƯỚC
THẦN KINH CHI TRÊN
2- BÓ NGOÀI:
2.2- TK GIỮA:
2.2.1- VÙNG CÁNH TAY:
RỄ NGOÀI
TK GIỮA RỄTRONG
TK GIỮA
TK GIỮA
ĐỘNG MẠCH
CÁNH TAY
ỐNG CÁNH TAY
THẦN KINH CHI TRÊN
2- BÓ NGOÀI:
2.2- TK GIỮA:
2.2.3- VÙNG CẲNG TAY:
THẦN KINH
GIAN CỐT TRƯỚC
THẦN KINH GIỮA
VẬN ĐỘNG CƠ
SẤPVUÔNG
VẬN ĐỘNG TẤT CẢ CÁC CƠ
VÙNG CẲNG TAY TRƯỚC
NGOẠI TRỪ CƠ:
-GẤP CỒ TAY TRỤ
- ½ TRONG CƠ GẤP CHUNG -
CÁC NGÓN SÂU
THẦN KINH CHI TRÊN
2- BÓ NGOÀI:
2.2- TK GIỮA:
2.2.4- BÀN TAY:
NHÁNH NÔNG
THẦN KINH GIỮA
CẢM GIÁC
3 NGÓN RƯỠI
THẦN KINH TRỤ
NGOÀI
THẦN KINH GIỮA
2- BÓ NGOÀI:
2.2- TK GIỮA:
THẦN KINH CHI TRÊN
THẦN KINH TRỤ
2.2.4- BÀN TAY:
NHÁNH SÂU
THẦN KINH GIỮA
VẬN ĐỘNG 5 CƠ:
- DẠNG NGÓN CÁI NGẮN
- ĐỐI NGÓN CÁI
- GẤP NGÓN CÁI
- CƠ GIUN 1, 2
THẦN KINH CHI TRÊN
3- BÓ SAU:
3.1- TK NÁCH:
CƠ TRÒN BÉ
TK NÁCH-vận động cơ Delta,
cảm giác da vùng vai
CƠTRÒN
LỚN
ĐẦU DÀI CƠ TAM ĐẦU
LỖTỨ GIÁC
- CƠ TRÒN BÉ
- CƠ TRÒN LỚN
- ĐẦU DÀI CƠ TAM ĐẦU
- ĐẦU NGOÀI CƠ TAM ĐẦU
ĐẦU NGOÀI CƠ TAM ĐẦU
VĐ cơ delta và da vùng cùng vai
THẦN KINH CHI TRÊN
3- BÓ SAU:
3.2- TK QUAY:
TK NÁCH- ĐM MŨ
CÁNH TAY SAU TK QUAY- ĐM CÁNH TAY SÂU
CƠ TRÒN LỚN
ĐẦU DÀI CƠ TAM ĐẦU
LỖ TAM GIÁC
CÁNH TAY- TAM ĐẦU
NHÁNH BÌ CẲNG TAY SAU
NHÁNH CHO CƠ KHUỶU
ĐẦU DÀI CƠ TAM ĐẦU
VĐ cơ vùng cánh tay sau
THẦN KINH CHI TRÊN
3- BÓ SAU:
3.2- TK QUAY:
3.2.1- TK QUAY NÔNG:
TK QUAY
TK QUAYSÂU
TK QUAY NÔNG
CƠ CÁNH TAY QUAY
ĐỘNG MẠCH
CÁNH TAY
ĐỘNG MẠCH TRỤ
ĐỘNG MẠCH QUAY
BẮT MẠCH QUAY
Vận động vùng cẳng tay sau( duỗi, ngửa bàn tay)
THẦN KINH CHI TRÊN
3- BÓ SAU:
3.2- TK QUAY:
3.2.2- TK QUAY SÂU:
TK QUAY
TK QUAY NÔNG
TK QUAYSÂU
CƠ NGỮA
TK QUAY NÔNG
TK QUAY NÔNG:
CẢM GIÁC 3 NGÓN
RƯỠI
NGOÀI MU TAY
NHÁNH GIAN CỐT SAU
VẬN ĐỘNG NHÓM CƠ
DUỖI- NGỮA, NGOẠI TRỪ
CƠ CÁNH TAYQUAYVÀ
CƠ DUỖI CỔ TAY QUAYDÀI
THẦN KINH CHI TRÊN
TỔN THUƠNG THẦN KINH QUAY
THẦN KINH CHI TRÊN
4- BÓ TRONG:
4.1- TK TRỤ:
4.1.2- VÙNG CẲNG TAY: THẦN KINH TRỤ
VẬN ĐỘNG:
-CƠ GẦP CỔ TAY TRỤ
- ½ TRONG CƠ GẤP CHUNG -
CÁC NGÓN SÂU
CƠ GẤPCỔ TAYTRỤ
THẦN KINH CHI TRÊN
4- BÓ TRONG:
4.1- TK TRỤ:
4.1.3- VÙNG BÀN TAY:
CẢM GIÁC 1 NGÓN RƯỠI TRONG
NHÁNH NÔNG
THẦN KINH TRỤ
THẦN KINH TRỤ
THẦN KINH GIỮA
THẦN KINH CHI TRÊN
4- BÓ TRONG:
4.1- TK TRỤ:
4.1.3- VÙNG BÀN TAY: NHÁNH SÂU
THẦN KINH TRỤ
THẦN KINH GIỮA
NHÀNH NÔNG
NHÁNH SÂU
THẦN KINH TRỤ
THẦN KINH TRỤ
VẬN ĐỘNG TẤT CẢ CÁC
CƠ GAN TAY, NGOẠI TRỪ:
-DẠNG NGÓN CÁI NGẮN
- ĐỐI NGÓN CÁI
- GẤP NGÓN CÁI
- CƠ GIUN 1, 2
THẦN KINH CHI DƯỚI
1- THẦN KINH NGỒI:
ĐÁM RỐI THẮT LUNG
THẦN KINH NGỒI
S 4
S 5
TK CHÀY
TK MÁC CHUNG
THẦN KINH CHI DƯỚI
1- THẦN KINH NGỒI:
THẦN KINH NGỒI
THẦN KINH CHI DƯỚI
1- THẦN KINH NGỒI:
1.2- VÙNG ĐÙI SAU:
VẬN ĐỘNG:
- NHÓM CƠ Ụ NGỒI- CẲNG CHÂN
- CƠ KHÉPLỚN
THẦN KINH CHI DƯỚI
1- THẦN KINH NGỒI:
1.3- VÙNG KHOEO:
A- THẦN KINH CHÀY:
THẦN KINH CHÀY
THẦN KINH BÌ
BẮPCHÂN NGOÀI
THẦN KINH
MÁC CHUNG
THẦN KINH BÌ
BẮPCHÂN TRONG
THẦN KINH CHI DƯỚI
1- THẦN KINH NGỒI:
1.4- VÙNG CẲNG CHÂN SAU:
A- THẦN KINH CHÀY:
CƠ KHOEO
CƠ DÉP
CƠ GẤP CÁC NGÓN CHÂN DÀI
CƠ CHÀY SAU
CƠ GẤP NGÓN CÁI DÀI
NHÁNH VẬN ĐỘNG CƠ VÙNG
CẲNG CHÂN SAU
Gấp gan bàn chân, xoay gan bàn chân
THẦN KINH CHI DƯỚI
1- THẦN KINH NGỒI:
A- THẦN KINH CHÀY (SAU MẮT CÁ TRONG):
ĐỘNG MẠCH CHÀY SAU
THÀN KINH CHÀY
THẦN KINH CHI DƯỚI
1- THẦN KINH NGỒI:
1.6- VÙNG BÀN CHÂN:
1.6.1- VÙNG GAN CHÂN:
A- THẦN KINH CHÀY:
TK
GAN
CHÂN
TRONG
Vận động và cảm giác cơ da gan chân
THẦN KINH CHI DƯỚI
1- THẦN KINH NGỒI:
1.3- VÙNG KHOEO:
B- THẦN KINH MÁC CHUNG:
THẦN KINH CHÀY
THẦN KINH BÌ
BẮPCHÂN NGOÀI
THẦN KINH
MÁC CHUNG
( từ đỉnh hố
khoeo)
THẦN KINH BÌ
BẮPCHÂN TRONG
THẦN KINH CHI DƯỚI
1- THẦN KINH NGỒI:
1.4- VÙNG CẲNG CHÂN TRƯỚC:
B- THẦN KINH MÁC CHUNG:
TK MÁC SÂU
CHỎM MÁC
TK MÁC NÔNG
Vòng về trước tại đầu trên xương mác
THẦN KINH CHI DƯỚI
1- THẦN KINH NGỒI:
1.4- VÙNG CẲNG CHÂN TRƯỚC:
B- THẦN KINH MÁC CHUNG:
THẦN KINH MÁC NÔNG
VẬN ĐỘNG: CƠ MÁC DÀI, MÁC NGẮN
CẢM GIÁC: NGOÀI CẲNG CHÂN
TRƯỚC VÀ MỘT PHẦN MU CHÂN
THẦN KINH MÁC CHUNG
THẦN KINH MÁC SÂU
VẬN ĐỘNG: CƠ VÙNG CẲNG
CHÂN TRƯỚC
CẢM GIÁC: KẼ NGÓN CHÂN 1, 2
THẦN KINH CHI DƯỚI
ĐÁM RỐI TL- CÙNG
TK BÌ ĐÙI NGOÀI
TK ĐÙI
TK BỊT
THẦN KINH CHI DƯỚI
2- THẦN KINH ĐÙI:
THẦN KINH ĐÙI
ĐÁM RỐI THẮT LUNG
D 12
L 1
L 5
VĐ vùng đùi trước, cảm giác mặt trước đùi, mặt trong cẳng chân
THẦN KINH CHI DƯỚI
3- THẦN KINH BỊT (L2, L3, L4):
VẬN ĐỘNG CƠ:
-KHÉPDÀI
-KHÉPNGẮN
-KHÉPLỚN
-CƠ BỊT NGOÀI
-CƠ THON
CẢM GIÁC: MẶT TRONG ĐÙI

More Related Content

PDF
Giải phẫu Hệ Thần Kinh - UMP - VNU
VuKirikou
 
PDF
09. Hệ thần kinh trung ương đại học y dược hcm
ssuserab30cd
 
PDF
GIÁO TRÌNH HỆ THẦN KINH TRUNG ƯƠNG
SoM
 
PDF
Bài Giảng Hệ Tim Mạch ThS.BS. LÊ QUANG TUYỀN
nataliej4
 
PPT
HỆ THẦN KINH
Tín Nguyễn-Trương
 
PDF
Hệ thần kinh
youngunoistalented1995
 
PPT
Giải Phẫu Hệ tuần hoàn VMU ĐH Y Khoa Vinh
Vmu Share
 
PPT
đOan não gian não - th s. bs. thầy lê quang tuyền Slide Giải Phẫu vmu ĐH...
TBFTTH
 
Giải phẫu Hệ Thần Kinh - UMP - VNU
VuKirikou
 
09. Hệ thần kinh trung ương đại học y dược hcm
ssuserab30cd
 
GIÁO TRÌNH HỆ THẦN KINH TRUNG ƯƠNG
SoM
 
Bài Giảng Hệ Tim Mạch ThS.BS. LÊ QUANG TUYỀN
nataliej4
 
HỆ THẦN KINH
Tín Nguyễn-Trương
 
Hệ thần kinh
youngunoistalented1995
 
Giải Phẫu Hệ tuần hoàn VMU ĐH Y Khoa Vinh
Vmu Share
 
đOan não gian não - th s. bs. thầy lê quang tuyền Slide Giải Phẫu vmu ĐH...
TBFTTH
 

What's hot (20)

PDF
NIỆU QUẢN - BÀNG QUANG - NIỆU ĐẠO
Tín Nguyễn-Trương
 
PPT
Slide Giải Phẫu Cơ chi Trên Trường ĐH Y Khoa Vinh VMU
Vmu Share
 
PDF
Giải Phẫu Hệ Tiêu Hóa ĐH Y Khoa Vinh VMU
TBFTTH
 
DOCX
Ống cơ khép
youngunoistalented1995
 
PDF
Giải Phẫu Hệ Tim Mạch ĐH Y Khoa Vinh VMU
TBFTTH
 
PDF
GIẢI PHẪU XƯƠNG ĐẦU MẶT THẦY PHẠM ĐĂNG DIỆU
Trần Đương
 
PDF
GIẢI PHẪU PHÁT TRIỄN HỆ SINH DỤC
SoM
 
PPT
[Bài giảng, ngực bụng] phoi t.that 2014a
tailieuhoctapctump
 
PPTX
GIẢI PHẪU ĐOAN NÃO
Tín Nguyễn-Trương
 
PDF
giaiphausinhly he tieuhoa
Khanh Nguyễn
 
PDF
Hệ tiêu hóa
youngunoistalented1995
 
PPTX
đM đầu mặt cổ Giải Phẫu Y Khoa Vinh VMU
Vmu Share
 
PDF
2. Cơ vùng Nách
VuKirikou
 
PDF
GIẢI PHẪU VÙNG NÁCH
Tín Nguyễn-Trương
 
PPT
Giải Phẫu Hệ tiêu hóa VMU ĐH Y Khoa Vinh
Vmu Share
 
PPTX
Bai 14 he than kinh
Thanh Liem Vo
 
PDF
GIẢI PHẪU DẠ DÀY
SoM
 
DOCX
Tứ giác Velpeau, tam giác cánh tay tam đầu, tam giác cẳng tay tam đầu
youngunoistalented1995
 
PPT
ĐHYHN | Giải phẫu | Mũi, hầu, thanh quản
Hồng Hạnh
 
PDF
MÔ HỌC HỆ TIẾT NIỆU
SoM
 
NIỆU QUẢN - BÀNG QUANG - NIỆU ĐẠO
Tín Nguyễn-Trương
 
Slide Giải Phẫu Cơ chi Trên Trường ĐH Y Khoa Vinh VMU
Vmu Share
 
Giải Phẫu Hệ Tiêu Hóa ĐH Y Khoa Vinh VMU
TBFTTH
 
Ống cơ khép
youngunoistalented1995
 
Giải Phẫu Hệ Tim Mạch ĐH Y Khoa Vinh VMU
TBFTTH
 
GIẢI PHẪU XƯƠNG ĐẦU MẶT THẦY PHẠM ĐĂNG DIỆU
Trần Đương
 
GIẢI PHẪU PHÁT TRIỄN HỆ SINH DỤC
SoM
 
[Bài giảng, ngực bụng] phoi t.that 2014a
tailieuhoctapctump
 
GIẢI PHẪU ĐOAN NÃO
Tín Nguyễn-Trương
 
giaiphausinhly he tieuhoa
Khanh Nguyễn
 
Hệ tiêu hóa
youngunoistalented1995
 
đM đầu mặt cổ Giải Phẫu Y Khoa Vinh VMU
Vmu Share
 
2. Cơ vùng Nách
VuKirikou
 
GIẢI PHẪU VÙNG NÁCH
Tín Nguyễn-Trương
 
Giải Phẫu Hệ tiêu hóa VMU ĐH Y Khoa Vinh
Vmu Share
 
Bai 14 he than kinh
Thanh Liem Vo
 
GIẢI PHẪU DẠ DÀY
SoM
 
Tứ giác Velpeau, tam giác cánh tay tam đầu, tam giác cẳng tay tam đầu
youngunoistalented1995
 
ĐHYHN | Giải phẫu | Mũi, hầu, thanh quản
Hồng Hạnh
 
MÔ HỌC HỆ TIẾT NIỆU
SoM
 
Ad

Similar to Giải phẫu hệ thần kinh hệ cao đẳng y dược (20)

PDF
giaiphausinhly he thankinh
Khanh Nguyễn
 
PDF
GIẢI PHẪU HỆ THẦN KINH - 12 ĐÔI THẦN KINH SỌ
SoM
 
PDF
HỆ THẦN KINH
SoM
 
DOC
ĐẶC ĐIỂM HỆ THẦN KINH TRẺ EM
SoM
 
PDF
BỆNH LÝ VỀ THUỐC THẦN KINH - DTU NGUYỄN PHÚC HỌC
dawnnguyenak
 
PDF
06. mô thần kinh .pdf.nidbdjxnnrndjjxjx
xp7b8f4f9q
 
PDF
HỆ THẦN KINH ĐẠI CƯƠNG 2013
Tín Nguyễn-Trương
 
PDF
HÊ THẦN KINH ĐẠI CƯƠNG
Tín Nguyễn-Trương
 
DOCX
Giải phẫu não 1
youngunoistalented1995
 
PDF
CÁC BỆNH THẦN KINH & THUỐC
Dr Hoc
 
PPT
Hoat dong than kinh cap cao p1
Pham Ngoc Quang
 
PDF
1_up_web_dai_cuong_he_than_kinh_-_NSB_13.01.2019.pdf
huynhtin17072004
 
PDF
0.2. TIẾP CẬN BỆNH NHÂN THẦN KINH.pdf
Kietluntunho
 
PDF
1_Đại cương hệ thần kinh_230907_104937_compressed.pdf
alicetheflutteringch
 
PDF
Tai lieu phau hoc dai hoc thai nguyen
Đăng Ký Bong88
 
PDF
Não bộ
Dr NgocSâm
 
DOCX
Hệ Thần Kinh.docx
HongHi91
 
PPT
Thankinh tw
Pham Ngoc Quang
 
PDF
Giải phẫu tập 2 đh y thái nguyên (275p)
Kiệm Phan
 
PPT
Chuong 4 thankinh tw
Pham Ngoc Quang
 
giaiphausinhly he thankinh
Khanh Nguyễn
 
GIẢI PHẪU HỆ THẦN KINH - 12 ĐÔI THẦN KINH SỌ
SoM
 
HỆ THẦN KINH
SoM
 
ĐẶC ĐIỂM HỆ THẦN KINH TRẺ EM
SoM
 
BỆNH LÝ VỀ THUỐC THẦN KINH - DTU NGUYỄN PHÚC HỌC
dawnnguyenak
 
06. mô thần kinh .pdf.nidbdjxnnrndjjxjx
xp7b8f4f9q
 
HỆ THẦN KINH ĐẠI CƯƠNG 2013
Tín Nguyễn-Trương
 
HÊ THẦN KINH ĐẠI CƯƠNG
Tín Nguyễn-Trương
 
Giải phẫu não 1
youngunoistalented1995
 
CÁC BỆNH THẦN KINH & THUỐC
Dr Hoc
 
Hoat dong than kinh cap cao p1
Pham Ngoc Quang
 
1_up_web_dai_cuong_he_than_kinh_-_NSB_13.01.2019.pdf
huynhtin17072004
 
0.2. TIẾP CẬN BỆNH NHÂN THẦN KINH.pdf
Kietluntunho
 
1_Đại cương hệ thần kinh_230907_104937_compressed.pdf
alicetheflutteringch
 
Tai lieu phau hoc dai hoc thai nguyen
Đăng Ký Bong88
 
Não bộ
Dr NgocSâm
 
Hệ Thần Kinh.docx
HongHi91
 
Thankinh tw
Pham Ngoc Quang
 
Giải phẫu tập 2 đh y thái nguyên (275p)
Kiệm Phan
 
Chuong 4 thankinh tw
Pham Ngoc Quang
 
Ad

Recently uploaded (20)

PDF
BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ POWERPOINT THEO LESSON TIẾNG ANH 9 - HK1 - NĂM 2026 - GLOBA...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
PDF
CHUYÊN ĐỀ DẠNG BÀI LUYỆN THI TỐT NGHIỆP THPT 2025 - TIẾNG ANH (FORMAT 18-10 B...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
PDF
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD LỚP 11 BÁM SÁT NỘI DUNG SGK - PH...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
PDF
Giấy báo đủ điều kiện trúng tuyển_phuong.pdf
vodaihong
 
PDF
Cơ sở lý luận về các phương thức thanh toán quốc tế.pdf
joinason777
 
DOCX
CHUYÊN ĐỀ WORD FORM (tháng 3 - 2020).docx
oanhle31231021206
 
PDF
KHOA HỌC KĨ THUẬT NGHIÊN CỨU CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT NƯỚC XỊT PHÒNG TỪ THẢO MỘC TH...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
PPTX
BPH.tang sinh lanh tinh tuyen tien lietpptx
ngvutrieuvy
 
PDF
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD LỚP 10 BÁM SÁT NỘI DUNG SGK - PH...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
PPTX
Công nghiệp hóa và hiện đại hóa ở việt nam
daqtheedgelord
 
PPTX
F-Hacker2025F-Hacker2025F-Hacker2025F-Hacker2025
user201002adobe
 
PPTX
Cảm ơn thầy cô và các bạn đã nghe bài thuyết trình nhóm 3.pptx....
oanhle31231021206
 
DOCX
lịch sử đảng 2025 lịch sử đảng 2025 lịch sử đảng 2025
HngL152220
 
PDF
BÀI GIẢNG CÁC PHƯƠNG PHÁP PHỔ ỨNG DỤNG TRONG HÓA HỌC HỮU CƠ BỒI DƯỠNG HSG QUỐ...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
PPTX
Chapert7 8.1. Édsdsdsddsdsdsstimation.pptx
b23h0042
 
PDF
Giáo Dục Minh Triết: Chuẩn bị Tâm thế - Tâm thức bước vào kỷ nguyên mới
Chu Văn Đức
 
PPTX
Buổi 2 - Thiết kế giao diện người dùng - Đại học Công nghệ Thông tin
ngoanhtun3010
 
PDF
Giấy báo nhập học mới năm 2024. Dành cho sinh viên
vodaihong
 
PPTX
Từ vựng tiếng Anh Unit 1 lớp 9 Global Success.pptx
ThyLinh653633
 
DOCX
TU_TUONG_HOCHIMINH.docx lịch sử đảng 2025
HngL152220
 
BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ POWERPOINT THEO LESSON TIẾNG ANH 9 - HK1 - NĂM 2026 - GLOBA...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
CHUYÊN ĐỀ DẠNG BÀI LUYỆN THI TỐT NGHIỆP THPT 2025 - TIẾNG ANH (FORMAT 18-10 B...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD LỚP 11 BÁM SÁT NỘI DUNG SGK - PH...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
Giấy báo đủ điều kiện trúng tuyển_phuong.pdf
vodaihong
 
Cơ sở lý luận về các phương thức thanh toán quốc tế.pdf
joinason777
 
CHUYÊN ĐỀ WORD FORM (tháng 3 - 2020).docx
oanhle31231021206
 
KHOA HỌC KĨ THUẬT NGHIÊN CỨU CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT NƯỚC XỊT PHÒNG TỪ THẢO MỘC TH...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
BPH.tang sinh lanh tinh tuyen tien lietpptx
ngvutrieuvy
 
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD LỚP 10 BÁM SÁT NỘI DUNG SGK - PH...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
Công nghiệp hóa và hiện đại hóa ở việt nam
daqtheedgelord
 
F-Hacker2025F-Hacker2025F-Hacker2025F-Hacker2025
user201002adobe
 
Cảm ơn thầy cô và các bạn đã nghe bài thuyết trình nhóm 3.pptx....
oanhle31231021206
 
lịch sử đảng 2025 lịch sử đảng 2025 lịch sử đảng 2025
HngL152220
 
BÀI GIẢNG CÁC PHƯƠNG PHÁP PHỔ ỨNG DỤNG TRONG HÓA HỌC HỮU CƠ BỒI DƯỠNG HSG QUỐ...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
Chapert7 8.1. Édsdsdsddsdsdsstimation.pptx
b23h0042
 
Giáo Dục Minh Triết: Chuẩn bị Tâm thế - Tâm thức bước vào kỷ nguyên mới
Chu Văn Đức
 
Buổi 2 - Thiết kế giao diện người dùng - Đại học Công nghệ Thông tin
ngoanhtun3010
 
Giấy báo nhập học mới năm 2024. Dành cho sinh viên
vodaihong
 
Từ vựng tiếng Anh Unit 1 lớp 9 Global Success.pptx
ThyLinh653633
 
TU_TUONG_HOCHIMINH.docx lịch sử đảng 2025
HngL152220
 

Giải phẫu hệ thần kinh hệ cao đẳng y dược

  • 1. GIẢI PHẪU SINH LÝ HỆ THẦN KINH
  • 2. MỤC TIÊU 1. Mô tả được hình thể ngoài, hình thể trong của não 2. Mô tả được hình thể ngoài, hình thể trong của tuỷ sống 3. Trình bày được chức năng của các dây thần kinh sọ 4. Trình bày được chức năng của các dây thần kinh ngoại biên
  • 3. HỆ THẦN KINH HỆ THẦN KINH THẦN KINH TRUNG ƯƠNG THẦN KINH NGOẠI BIÊN NÃO BỘ TỦY GAI DÂY THẦN KINH HẠCH THẦN KINH
  • 4. HỆ THẦN KINH HỆ THẦN KINH THẦN KINH Động vật THẦN KINH Thực vật ĐIỀU KHIỂN CƠ VÂN TIP NHẬN CẢM GIÁC 31 ĐÔI THẦN KINH GAI
  • 5. Hệ thần kinh giao cảm là hệ thống chiến đấu hay chạy. Chức năng cụ thể là: • Thúc đẩy phản ứng chiến đấu hay chạy, tương ứng với kích thích, tạo năng lượng và ức chế tiêu hóa. • Co mạch để chuyển dòng máu khỏi đường tiêu hóa và da. • Tăng cường dòng máu tới cơ xương và phổi. • Lưu thông adrenaline, kích thích giãn tiểu phế quản, cho phép trao đổi oxy phế nang nhiều hơn. • Tăng nhịp tim và co bóp các tế bào tim, tăng cường lưu lượng máu tới cơ xương. • Giãn đồng tử và cơ mi, cho ánh sáng chiếu vào mắt nhiều hơn và tăng tầm nhìn xa. • Góp phần giãn mạch vành. • Co cơ thắt trong ruột và cơ vòng niệu. • Ức chế nhu động ruột. • Kích thích cực khoái.
  • 6. Hệ thần kinh đối giao cảm được coi là hệ thống nghỉ ngơi và điều hòa hoặc ăn uống và sinh đẻ. Chức năng cụ thể là: • Tăng tiết nước bọt, nước tiểu, tuyến lệ. • Co đồng tử và cơ mi, giúp nhìn gần dễ hơn. • Giảm nhịp tim, giảm lực co bóp các tế bào cơ tim. • Co phổi, tiểu phế quản, giãn mạch máu. • Tăng nhẹ tổng hợp glycogen trong gan. • Tăng nhu động và trương lực cơ lòng ruột. • Giãn cơ thắt trong ruột.
  • 8. TẾ BÀO THẦN KINH vCấu tạo bởi một loại mô chuyên biệt: mô thần kinh. vMô thần kinh gồm Các tế bào thần kinh (neuron) biệt hoá cao để thực hiện chức năng kích thích, dẫn truyễn và dinh dưỡng Các tế bào thần kinh đệm( bảo vệ và nâng đỡ cho Neuron) 25/08/2017 HỆ THẦN KINH 6
  • 10. TUAGAI THÂN ĐẾN NEURON KẾ TIẾP SỢI TRỤC 25/08/2017 HỆ THẦN KINH 8
  • 11. BAO MYELIN SỢI TRỤC SỰ DẪN TRUYÊN XUNG THẦN KINH 9
  • 12. HỆ THẦN KINH TRUNG ƯƠNG
  • 13. HỆ THẦN KINH TRUNG ƯƠNG NÃO TỦY SỐNG
  • 14. TỦY SỐNG Hình thể ngoài: • Khoảng 45cm, từ C1 L2 • 5 đoạn (cổ, ngực, thắt lưng, cùng, cụt) • 2 chỗ phình (cổ, thắt lưng), tận cùng là nón tủy, có dây tận cùng nối với xương cùng Hình thể trong: • Chất xám hình chữ H: sừng trước vận động sừng sau cảm giác • Chất trắng bao quanh tác dụng dẫn truyền • Rễ trước + rễ sau Dây TK tủy sống • 31 dây: 8 cổ, 12 ngực, 5 lưng, 5 cùng, 1 cụt
  • 15. HỆ THẦN KINH 7- TỦY SỐNG: - DÀI 42- 45 cm - NẶNG 26- 28 gr PHÌNH CỔ Đám rối cánh tay PHẦN CỔ -ĐI TỪ BỜ TRÊN C1 ĐẾN BỜ DƯỚI L1 HAY BỜ TRÊN L2 PHÌNH THẮT LƯNG Đám rối thắt lưng DÂY TẬN CÙNG PHẦN NGỰC PHẦN THẮT LƯNG NÓN TỦY CẤU TẠO
  • 16. LIÊN QUAN TỦY SỐNG – DÂY TK GAI SỐNG. • TS ngắn hơn CS=>ĐS ứng với đoạn tủy thấp hơn. • Cổ: Số của đoạn tủy = số mỏm gai + 1. VD: sờ thấy mỏm gai số 5  tủy sống đốt sống c6 • Ngực: - N1 – N5: số của đoạn tủy = số mỏm gai + 2. - N6- N10: số của đoạn tủy = số mỏm gai + 3. - N 11: tương ứng TL 2, 3, 4. - N 12: tương ứng đoạn tủy cùng trên. • TL 1: tương ứng đoạn tủy cùng dưới và cụt. 14
  • 17. HỆ THẦN KINH 7- TỦY SỐNG: 7-1 CHẤT XÁM: chữ H LỖ ỐNG TRUNG TÂM VẬN ĐỘNG GIAO CẢM SỪNG BÊN SỪNG SAU CẢM GIÁC SỪNG TRƯỚC RỄTRƯỚC RỄ BỤNG RỄ SAU RỄ LƯNG
  • 18. HỆ THẦN KINH 7- TỦY SỐNG: 7-2 CHẤT TRẮNG: RÃNH BÊN SAU RÃNH GIỮA THỪNG SAU RÃNH TRUNG GIAN SAU THỪNG BÊN THỪNG TRƯỚC RÃNH BÊN TRƯỚC KHE GIỮA
  • 20. • Tuỷ sống là nơi đi qua của các bó chất trắng dẫn truyền xung động thần kinh từ ngoại vi về não và ngược lại • Tuỷ sống cũng là trung tâm của phản xạ tuỷ
  • 21. TỦY SỐNG: HỆ THẦN KINH Một cung phản xạ đơn giản, gồm : Bộ phận tiếp nhận Tế bào thần kinh hướng tâm. Tế bào thần kinh trung gian. Tế bào thần kinh ly tâm. Cơ quan đáp ứng. 19
  • 23. HỆ THẦN KINH NÃO BỘ TIỂU NÃO ĐOAN NÃO GIAN NÃO THÂN NÃO TRUNG NÃO CẦU NÃO HÀNH NÃO
  • 25. NÃO Não thất bên Não thất 3 Bán cầu đại não Gian não Trung não Cầu não Hành não Não thất 4 Tiểu não Tủy sống
  • 26. MÀNG NÃO Bao bọc xung quanh não bộ là màng não Có lớp từ ngoài vào trong lần lượt là màng cứng, màng nhện, màng mềm 25
  • 27. MÀNG NÃO Màng cứng Nằm ở ngoài cùng, sát xương sọ. Dày 0,3 – 1 mm. Bảo vệ TK trung ương. 26
  • 28. MÀNG NÃO Màng nhện 2 lá: trong và ngoài. Giữa màng mềm và màng nhện có khoang dưới nhện. 27
  • 29. MÀNG NÃO Màng mềm Chứa nhiều mạch máu nhỏ 28
  • 30. HỆ THẦN KINH 1.ĐOAN NÃO: 1.1- HÌNH THỂ NGOÀI: • Khe não dọc phân đôi chính giữa đoan não ra làm hai bán cầu đại não phải và trái nối nhau bởi các mép gian bán cầu • Khe não ngang ngăn cách hai bán cầu đại não với đồi thị, trung não và tiểu não. • 5 thùy: trán, đỉnh, chẩm, thái dương, đảo • 3 rãnh: rãnh trung tâm, rãnh bên, rãnh đỉnh chẩm
  • 31. HỆ THẦN KINH 1.ĐOAN NÃO: 1.1- HÌNH THỂ NGOÀI: MẶT TRÊN NGOÀI MẶT DƯỚI MẶT TRONG
  • 32. HỆ THẦN KINH 1- ĐOAN NÃO: 1.1- HÌNH THỂ NGOÀI: CÁC RÃNH CHÍNH RÃNH TRUNG TÂM (ROLANDO) RÃNH ĐỈNH THÙY ĐỈNH CHẨM NGOÀI THÙYTRÁN THÙY THÁI DƯƠNG THÙY CHẨM KHUYẾT TRƯỚC CHẨM RÃNH BÊN( SYLVIUS)
  • 33. HỆ THẦN KINH 1- ĐOAN NÃO: 1.1- HÌNH THỂ NGOÀI: 1.1.1- MẶT TRÊN NGOÀI: HỒI NGẮN HỒI DÀI THỀMTHÙY ĐẢO THÙY ĐẢO
  • 34. HỆ THẦN KINH 1- ĐOAN NÃO: 1.1- HÌNH THỂ NGOÀI: 1.1.1- MẶT TRÊN NGOÀI: RÃNH TRUNG TÂM (ROLANDO) THÙYTRÁN RÃNH BÊN
  • 35. 1- ĐOAN NÃO: HỆ THẦN KINH 1.1- HÌNH THỂ NGOÀI: 1.1.1- MẶT TRÊN NGOÀI: RÃNH TRUNG TÂM (ROLANDO) THÙY THÁI DƯƠNG RÃNH BÊN
  • 36. HỆ THẦN KINH 1- ĐOAN NÃO: 1.1- HÌNH THỂ NGOÀI: 1.1.1- MẶT TRÊN NGOÀI: RÃNH TRUNG TÂM (ROLANDO) THÙY ĐỈNH RÃNH ĐỈNH CHẨM NGOÀI KHUYẾT TRƯỚC CHẨM RÃNH BÊN
  • 37. HỆ THẦN KINH 1- ĐOAN NÃO: 1.1- HÌNH THỂ NGOÀI: 1.1.1- MẶT TRÊN NGOÀI: THÙY CHẨM RÃNH ĐỈNH CHẨM NGOÀI RÃNH CHẨM NGANG KHUYẾT TRƯỚC CHẨM
  • 38. HỆ THẦN KINH 1- ĐOAN NÃO: 1.1- HÌNH THỂ NGOÀI: 1.1.2- MẶT TRONG: RÃNH ĐAI RÃNH THỂ CHAI RÃNH TRUNG TÂM TRẺ VIỀN RÃNH ĐỈNH CHẨM TRONG RÃNH CỰA
  • 39. 1- ĐOAN NÃO: HỆ THẦN KINH 1.1- HÌNH THỂ NGOÀI: 1.1.4- MẶT TRONG THÂN 3.VÁCH TRONG SUỐT ( thành trong não thất bên) GỐI LỒI MỎ 4.MÉPTRƯỚC
  • 40. 1- ĐOAN NÃO: HỆ THẦN KINH 1.1- HÌNH THỂ NGOÀI: 1.1.4- MÉP DÍNH 2 BÁN CẦU: Các mép gian bán cầu • Thể chai • Vòm não • Mép trước • Vách trong suốt
  • 41. HỆ THẦN KINH 1- ĐOAN NÃO: 1.1- HÌNH THỂ NGOÀI: 1.1.3- MẶT DƯỚI: RÃNH Ổ MẮT RÃNH KHỨU PHẦN Ổ MẮT DẢI KHỨU RÃNH MŨI MÓC HẢI MÃ RÃNH BÊN PHỤ PHẦNTHÁI DƯƠNG- ĐỈNH HỒI THẲNG HỒI CẠNH HẢI MÃ HỒI CHẨM-TD TRONG HỒI CHẨM-TD NGOÀI Rãnh bên
  • 42. 1- ĐOAN NÃO: HỆ THẦN KINH 1.2- HÌNH THỂ TRONG: Chất xám: • Tập trung ở Vỏ đại não và các nhân nền •Bao lấy mặt ngoài đại não, rất nhiều khu đảm nhận chức năng khác nhau Chất trắng: • Các bao chất trắng: chiếm khoảng giữa vỏ đại não và các não thất bên
  • 43. Chất trắng – Chất xám Chất xám Chất trắng Chất xám là tập hợp neuron Chất trắng là tập hợp bao myelin
  • 44. 1- ĐOAN NÃO: HỆ THẦN KINH 1.3-MẠCH MÁU NUÔI • ĐM não trước. • ĐM não giữa. • ĐM não sau ĐM não trước và não giữa xuất phát từ ĐM cảnh trong ĐM não sau xuất phát từ ĐM thân nền. 14:01:16 45
  • 47. 1- ĐOAN NÃO: HỆ THẦN KINH 1.4-SỰ LƯU THÔNG DỊCH NÃO TỦY • Tổng thể tích dịch não tủy: 80 – 150ml • Chức năng: dinh dưỡng, đào thải, bảo vệ • Não thất: 2 não thất bên 1 não thất ba 1 não thất tư
  • 48. HỆ THẦN KINH NGÃ 3 NÃO THẤT LỖ GIAN NÃO THẤT (LỖ MONRO) SỪNG TRƯỚC SỪNG SAU NÃO THẤT III SỪNG DƯỚI CỐNG NÃO NÃO THẤT IV NÃO ÚNG THỦY( tăng dịch não tủy: tắc , xuất huyết, viêm...)
  • 49. 2. GIAN NÃO Gian não gồm: Đồi não + Đồi thị + Vùng trên đồi + Vùng sau đồi + Vùng dưới đồi Não thất ba
  • 50. GIAN NÃO ĐỒI NÃO: Gồm 2 đồi thị và 3 vùng quanh đồi thị • Đồi thị : chất xám nhỏ, hình xoan cùng với vùng hạ đồi là thành bên Não thất 3 • Vùng sau đồi: sau đồi thị • Vùng trên đồi: có tuyến tùng( hormon melatonin) • Vùng dưới đồi: điều hòa tuyến yên bên dưới
  • 51. GIAN NÃO NÃO THẤT BA NÃO THẤT III
  • 52. HỆ THẦN KINH 3. THÂN NÃO: HÌNH THỂ NGOÀI: • Trung não: Nối tiếp cầu não ở dưới và gian não ở trên , bên trong có cống não nối não thất III và IV • Cầu não: 2 bên cho TK V, sợi ngang chạy mặt trước ra sau có cho các cuống tiểu não • Hành não: gần giống tủy sống, chưa các trung tâm hô hấp, tim mạch, chuyển hóa.
  • 55. HỆ THẦN KINH 3. THÂN NÃO: HÌNH THỂ TRONG: • Chất trắng bao quanh • Chất xám: ở giữa chất trắng Trung não: III (vận nhãn), IV (ròng rọc) Cầu não: V (sinh ba), VI (vận nhãn ngoài), VII (mặt), VIII (tiền đình ốc tai) Hành não: IX (thiệt hầu), X (lang thang), XI (phụ), XII (hạ thiệt)
  • 56. HỆ THẦN KINH 5. THÂN NÃO: CHỨC NĂNG: • Dẫn truyền vận động cảm giác • Trung khu tim mạch, hô hấp, chuyển hóa, phản xạ (ho, nôn, nuốt, tư thế …)
  • 57. HỆ THẦN KINH 6. TIỂU NÃO: HÌNH THỂ NGOÀI: • 2 bán cầu tiểu não ( thùy trước – thùy sau) • Thùy nhộng HÌNH THỂ TRONG: • Vỏ chất xám bên ngoài, chất trắng bên trong CHỨC NĂNG: • Điều hòa trương lực cơ • Điều hòa sự thăng bằng cơ thể • Điều hòa các cử động theo ý muốn
  • 58. HỆ THẦN KINH 6- TIỂU NÃO: - KÍCH THƯỚC: 6cm X 10cm X 5cm - CÂN NẶNG: 140- 150g 5- LƯỠI GÀ 6-THÁP 7- CỦ 1- TRUNG TÂM 2- ĐỈNH 3-CHẾCH 4- LÁ THÙY NHỘNG BÁN CẦU TIỂU NÃO BÁN CẦU TIỂU NÃO BÁN CẦU TIỂU NÃO BÁN CẦU TIỂU NÃO
  • 59. HỆ THẦN KINH 6- TIỂU NÃO: BÁN CẦU TIỂU NÃO 5- HẠNH NHÂN 6- TIỂU THÙY 2 BỤNG 7- NHUNG 1- TIỂU THÙY VUÔNG 2- TIỂU THÙY ĐƠN 3- TIỂU THÙY BÁN NGUYỆT 4- TIỂU THÙY BÁN NGUYỆT DƯỚI
  • 60. TIỂU NÃO - Tiểu não có chức năng điều hòa trương lực cơ, qua đó giữ thăng bằng cho cơ thể. - Tiểu não được xem là một cơ quan kiểm soát và điều chỉnh các vận động cả tự động lẫn chủ động.
  • 61. HỆ THẦN KINH 6- TIỂU NÃO: Thùy Nhộng và 2 bán cầu tiểu não CHẤT XÁM CHẤT TRẮNG CÂY ĐỜI TIỂU NÃO Khe tiểu não Thùy tiểu não
  • 63. HỆ THẦN KINH TỰ CHỦ * Bao gồm: Giao cảm, Phó giao cảm * Cấu tạo: - Trung khu thần kinh tự chủ: gồm các nhân ở trong não hay tuỷ sống - Các sợi thần kinh: trước hạch (nhân tới hạch) và sau hạch( hạch đến cơ quan). - Các hạch thần kinh tự chủ gồm có 3 loại: + Hạch cạnh sống.( 2 bên CS) + Hạch trước sống, tạng. + Hạch tận cùng( gần ngay các cơ quan) - Đám rối TK tự chủ( GC và PGC đan nhau trước khi đi vào cơ quan)
  • 64. CHỨC NĂNG Mắt: TKTV điều khiển co dãn con ngươi, điều tiết thủy tinh thể. Giao cảm (+): dãn đồng tử Đối giao cảm (+): co đồng tử Tuyến Giao cảm (+): giảm tiết Đối giao cảm (+): tăng tiết 84
  • 65. CHỨC NĂNG Hệ tiêu hóa: Giao cảm (+): giảm vận chuyển thức ăn Đối giao cảm (+): tăng vận chuyển thức ăn Tim: Giao cảm (+): tăng hoạt động của tim Đối giao cảm (+): giảm hoạt động của tim 85
  • 66. CHỨC NĂNG Mạch máu: Giao cảm (+): co thắt Đối giao cảm (+): dãn mạch Hô hấp: Giao cảm (+): dãn cơ Đối giao cảm (+): co cơ 86
  • 67. CHỨC NĂNG Thận: Giao cảm (+): giảm lưu lượng nước tiểu Đối giao cảm (+): tăng lưu lượng nước tiểu Tủy thượng thận: Giao cảm (+): phóng thích epinephrine và norepimephrine 87
  • 68. CHỨC NĂNG Gan: Giao cảm (+): tăng phóng thích glucose Đối giao cảm (+): giảm phóng thích glucose 88
  • 69. Cơ quan Kích thích hệ giao cảm Kích thích hệ đối giao cảm Mắt Giãn đồng tử Co đồng tử. Tuyến nước bọt Giảm tiết Tăng tiết. Phế quản Giãn Co Tim Tăng nhịp tim, tăng sức co bóp cơ tim Giảm nhịp tim, giảm sức co bóp cơ tim. Ruột Giảm trương lực và nhu động Tăng trương lực và nhu động. Gan Giải phóng glucose Tổng hợp glycogen. Dương vật Phóng tinh Cương Các tiểu động mạch: - Tạng ở bụng. -Cơ -Da Co Co Co Không Không Không Chuyển hóa cơ sở Tăng Không Hoạt động tinh thần Tăng Không
  • 71. Thần kinh Khứu giác Thần kinh Thị giác Thần kinh Vận nhãn Thần kinh Ròng rọc Thần kinh Sinh ba Thần kinh Vận nhãn ngoài Thần kinh Mặt Thần kinh Tiền đình - Ốc tai Thần kinh Lang thang Thần kinh Phụ 12 ĐOÂI THẦN KINH SỌ I II III VI IV V VII VII’ IX Thần kinh Thiệt hầu XII XI X Thần kinh Hạ thiệt VIII
  • 72. 12 ĐÔI THẦN KINH SỌ DÂY CẢM GIÁC DÂYI KHỨU GIÁC DÂY II THỊ GIÁC DÂYVIII TIỀN ĐÌNH ỐC TAI
  • 73. 12 ĐÔI THẦN KINH SỌ Haønh khöùu daõi khöùu Dây khứu giác ( I )
  • 74. Giao thoa thị giác Thần kinh thị giác 12 ĐÔI THẦN KINH SỌ DÂY THỊ GIÁC( II) Tế bào võng mạc Võng mạc
  • 75. 12 ĐÔI THẦN KINH SỌ DÂY TIỀN ĐÌNH- ỐC TAI(VIII) Thần kinh Tiền đình - Ốc tai Tk. Mặt
  • 76. 12 ĐÔI THẦN KINH SỌ DÂY VẬN ĐỘNG DÂY III VẬN NHÃN DÂY IV RÒNG RỌC (Nhỏ nhất) DÂY VI VẬN NHÃN NGOÀI DÂY XI DÂY PHỤ DÂY XII VẬN ĐỘNG LƯỠI
  • 77. Các dây TK vận động 12 ĐÔI THẦN KINH SỌ Tk. III Tk. VI Tk. IV: cơ Chéo trên NhânVậnnhãnngoài NhânRòng rọc Dây vận nhãn( Dây III- vận động cho đồng tử) Dây ròng rọc( dây IV- cơ chéo trên nhãn cầu- liếc xuống) Dây vận nhãn ngoài( Dây VI- cơ thẳng nhãn cầu- liếc ra ngoài)
  • 78. DÂY PHỤ(XI) Tk. Phụ Cơ Ức đòn chũm Cơ thang NU thaät: N hoaøi nghi, N gai Tk phuï NU hö : raõnh beân sau Haønh naõo 12 ĐÔI THẦN KINH SỌ Dây phụ: vận động cơ ức đòn chũm và cơ thang
  • 79. 12 ĐÔI THẦN KINH SỌ DÂY HẠ THIỆT( XII) NU thaät: nhaân haï thieät NU hö : raõnh beân tröôùc haønh naõo Vận động cho lưỡi
  • 80. 12 ĐÔI THẦN KINH SỌ DÂY HỖN HỢP DÂYV TAM THOA DÂYVII MẶT DÂY IX THIỆT HẦU DÂY X LANG THANG
  • 81. 12 ĐÔI THẦN KINH SỌ DÂY TAM THOA( V) Tk. V Tk.V1 Tk.V2 Tk. V3
  • 82. 12 ĐÔI THẦN KINH SỌ Thần kinh sinh ba (V): gồm 3 nhánh. Chức năng: nhai và cảm giác phần trước đầu. - V1( mắt): phân bố cảm giác cho các xoang trán, xoang bướm, xoang sàng, da của lưng mũi, da trán. CẢM GIÁC CỦA DÂY TAM THOA V 1 - V2( hàm trên): chi phối cảm giác da vùng giữa của mặt, hố mũi, nướu hàm trên, xoang hàm, một phần xoang sàng. - V3( hàm dưới): chi phối vận động các cơ nhai. Cảm giác da vùng má, môi, cằm, nướu và răng hàm dưới, cảm giác 2/3 trước lưỡi. V 2 V 3
  • 83. - Thần kinh mặt (VII): phụ trách vận động cơ vùng mặt, tiết nước mắt, nước bọt, cảm giác vị giác 2/3 trước lưỡi. - Thần kinh thiệt hầu (IX): Cảm giác 1/3 sau lưỡi, chi phối lưỡi và hầu họng: tiết nước bọt, nuốt. - Thần kinh lang thang (X): dài nhất và có vùng phân bố lớn nhất. + Chức năng: vị giác vùng vòm khẩu cái (cảm giác); nuốt, nâng khẩu cái, phát âm (vận động). Chức năng quan trọng nhất là đối giao cảm 117
  • 84. THẦN KINH GAI SỐNG Đám rối cổ: chi phối vận động, cảm giác vùng cổ Đám rối thần kinh cánh tay: chi phối vận động, cảm giác vùng cánh tay. Dây thần kinh gian sườn: vận động cơ gian sườn, chi phối cảm giác vùng ngực. Đám rối thắt lưng và cùng: chi phối vận động, cảm giác vùng chi dưới. 118
  • 85. THẦN KINH CHI TRÊN 1- ĐÁM RỐI CÁNH TAY: Nằm ở hố nách, vận động cảm giác vai, ngực TK CƠ BÌ TK QUAY TK NÁCH RỄ NGOÀI TK GIỮA RỄ TRONG TK GIỮA TK BÌ CẲNG TAYTRONG TK BÌ CÁNH TAYTRONG TK TRỤ C5 D1
  • 86. THẦN KINH CHI TRÊN 2- BÓ NGOÀI: 2.1- TK CƠ BÌ: TK CƠ BÌ CƠ QUẠ CÁNH TAY NHÀNH TK VẬN ĐỘNG TK BÌ CẲNG TAY NGOÀI CẢM GIÁC MẶT TRƯỚC NGOÀI TẤT CẢ CƠ VÙNG CÁNH TAY TRƯỚC
  • 87. THẦN KINH CHI TRÊN 2- BÓ NGOÀI: 2.2- TK GIỮA: 2.2.1- VÙNG CÁNH TAY: RỄ NGOÀI TK GIỮA RỄTRONG TK GIỮA TK GIỮA ĐỘNG MẠCH CÁNH TAY ỐNG CÁNH TAY
  • 88. THẦN KINH CHI TRÊN 2- BÓ NGOÀI: 2.2- TK GIỮA: 2.2.3- VÙNG CẲNG TAY: THẦN KINH GIAN CỐT TRƯỚC THẦN KINH GIỮA VẬN ĐỘNG CƠ SẤPVUÔNG VẬN ĐỘNG TẤT CẢ CÁC CƠ VÙNG CẲNG TAY TRƯỚC NGOẠI TRỪ CƠ: -GẤP CỒ TAY TRỤ - ½ TRONG CƠ GẤP CHUNG - CÁC NGÓN SÂU
  • 89. THẦN KINH CHI TRÊN 2- BÓ NGOÀI: 2.2- TK GIỮA: 2.2.4- BÀN TAY: NHÁNH NÔNG THẦN KINH GIỮA CẢM GIÁC 3 NGÓN RƯỠI THẦN KINH TRỤ NGOÀI THẦN KINH GIỮA
  • 90. 2- BÓ NGOÀI: 2.2- TK GIỮA: THẦN KINH CHI TRÊN THẦN KINH TRỤ 2.2.4- BÀN TAY: NHÁNH SÂU THẦN KINH GIỮA VẬN ĐỘNG 5 CƠ: - DẠNG NGÓN CÁI NGẮN - ĐỐI NGÓN CÁI - GẤP NGÓN CÁI - CƠ GIUN 1, 2
  • 91. THẦN KINH CHI TRÊN 3- BÓ SAU: 3.1- TK NÁCH: CƠ TRÒN BÉ TK NÁCH-vận động cơ Delta, cảm giác da vùng vai CƠTRÒN LỚN ĐẦU DÀI CƠ TAM ĐẦU LỖTỨ GIÁC - CƠ TRÒN BÉ - CƠ TRÒN LỚN - ĐẦU DÀI CƠ TAM ĐẦU - ĐẦU NGOÀI CƠ TAM ĐẦU ĐẦU NGOÀI CƠ TAM ĐẦU VĐ cơ delta và da vùng cùng vai
  • 92. THẦN KINH CHI TRÊN 3- BÓ SAU: 3.2- TK QUAY: TK NÁCH- ĐM MŨ CÁNH TAY SAU TK QUAY- ĐM CÁNH TAY SÂU CƠ TRÒN LỚN ĐẦU DÀI CƠ TAM ĐẦU LỖ TAM GIÁC CÁNH TAY- TAM ĐẦU NHÁNH BÌ CẲNG TAY SAU NHÁNH CHO CƠ KHUỶU ĐẦU DÀI CƠ TAM ĐẦU VĐ cơ vùng cánh tay sau
  • 93. THẦN KINH CHI TRÊN 3- BÓ SAU: 3.2- TK QUAY: 3.2.1- TK QUAY NÔNG: TK QUAY TK QUAYSÂU TK QUAY NÔNG CƠ CÁNH TAY QUAY ĐỘNG MẠCH CÁNH TAY ĐỘNG MẠCH TRỤ ĐỘNG MẠCH QUAY BẮT MẠCH QUAY Vận động vùng cẳng tay sau( duỗi, ngửa bàn tay)
  • 94. THẦN KINH CHI TRÊN 3- BÓ SAU: 3.2- TK QUAY: 3.2.2- TK QUAY SÂU: TK QUAY TK QUAY NÔNG TK QUAYSÂU CƠ NGỮA TK QUAY NÔNG TK QUAY NÔNG: CẢM GIÁC 3 NGÓN RƯỠI NGOÀI MU TAY NHÁNH GIAN CỐT SAU VẬN ĐỘNG NHÓM CƠ DUỖI- NGỮA, NGOẠI TRỪ CƠ CÁNH TAYQUAYVÀ CƠ DUỖI CỔ TAY QUAYDÀI
  • 95. THẦN KINH CHI TRÊN TỔN THUƠNG THẦN KINH QUAY
  • 96. THẦN KINH CHI TRÊN 4- BÓ TRONG: 4.1- TK TRỤ: 4.1.2- VÙNG CẲNG TAY: THẦN KINH TRỤ VẬN ĐỘNG: -CƠ GẦP CỔ TAY TRỤ - ½ TRONG CƠ GẤP CHUNG - CÁC NGÓN SÂU CƠ GẤPCỔ TAYTRỤ
  • 97. THẦN KINH CHI TRÊN 4- BÓ TRONG: 4.1- TK TRỤ: 4.1.3- VÙNG BÀN TAY: CẢM GIÁC 1 NGÓN RƯỠI TRONG NHÁNH NÔNG THẦN KINH TRỤ THẦN KINH TRỤ THẦN KINH GIỮA
  • 98. THẦN KINH CHI TRÊN 4- BÓ TRONG: 4.1- TK TRỤ: 4.1.3- VÙNG BÀN TAY: NHÁNH SÂU THẦN KINH TRỤ THẦN KINH GIỮA NHÀNH NÔNG NHÁNH SÂU THẦN KINH TRỤ THẦN KINH TRỤ VẬN ĐỘNG TẤT CẢ CÁC CƠ GAN TAY, NGOẠI TRỪ: -DẠNG NGÓN CÁI NGẮN - ĐỐI NGÓN CÁI - GẤP NGÓN CÁI - CƠ GIUN 1, 2
  • 99. THẦN KINH CHI DƯỚI 1- THẦN KINH NGỒI: ĐÁM RỐI THẮT LUNG THẦN KINH NGỒI S 4 S 5 TK CHÀY TK MÁC CHUNG
  • 100. THẦN KINH CHI DƯỚI 1- THẦN KINH NGỒI: THẦN KINH NGỒI
  • 101. THẦN KINH CHI DƯỚI 1- THẦN KINH NGỒI: 1.2- VÙNG ĐÙI SAU: VẬN ĐỘNG: - NHÓM CƠ Ụ NGỒI- CẲNG CHÂN - CƠ KHÉPLỚN
  • 102. THẦN KINH CHI DƯỚI 1- THẦN KINH NGỒI: 1.3- VÙNG KHOEO: A- THẦN KINH CHÀY: THẦN KINH CHÀY THẦN KINH BÌ BẮPCHÂN NGOÀI THẦN KINH MÁC CHUNG THẦN KINH BÌ BẮPCHÂN TRONG
  • 103. THẦN KINH CHI DƯỚI 1- THẦN KINH NGỒI: 1.4- VÙNG CẲNG CHÂN SAU: A- THẦN KINH CHÀY: CƠ KHOEO CƠ DÉP CƠ GẤP CÁC NGÓN CHÂN DÀI CƠ CHÀY SAU CƠ GẤP NGÓN CÁI DÀI NHÁNH VẬN ĐỘNG CƠ VÙNG CẲNG CHÂN SAU Gấp gan bàn chân, xoay gan bàn chân
  • 104. THẦN KINH CHI DƯỚI 1- THẦN KINH NGỒI: A- THẦN KINH CHÀY (SAU MẮT CÁ TRONG): ĐỘNG MẠCH CHÀY SAU THÀN KINH CHÀY
  • 105. THẦN KINH CHI DƯỚI 1- THẦN KINH NGỒI: 1.6- VÙNG BÀN CHÂN: 1.6.1- VÙNG GAN CHÂN: A- THẦN KINH CHÀY: TK GAN CHÂN TRONG Vận động và cảm giác cơ da gan chân
  • 106. THẦN KINH CHI DƯỚI 1- THẦN KINH NGỒI: 1.3- VÙNG KHOEO: B- THẦN KINH MÁC CHUNG: THẦN KINH CHÀY THẦN KINH BÌ BẮPCHÂN NGOÀI THẦN KINH MÁC CHUNG ( từ đỉnh hố khoeo) THẦN KINH BÌ BẮPCHÂN TRONG
  • 107. THẦN KINH CHI DƯỚI 1- THẦN KINH NGỒI: 1.4- VÙNG CẲNG CHÂN TRƯỚC: B- THẦN KINH MÁC CHUNG: TK MÁC SÂU CHỎM MÁC TK MÁC NÔNG Vòng về trước tại đầu trên xương mác
  • 108. THẦN KINH CHI DƯỚI 1- THẦN KINH NGỒI: 1.4- VÙNG CẲNG CHÂN TRƯỚC: B- THẦN KINH MÁC CHUNG: THẦN KINH MÁC NÔNG VẬN ĐỘNG: CƠ MÁC DÀI, MÁC NGẮN CẢM GIÁC: NGOÀI CẲNG CHÂN TRƯỚC VÀ MỘT PHẦN MU CHÂN THẦN KINH MÁC CHUNG THẦN KINH MÁC SÂU VẬN ĐỘNG: CƠ VÙNG CẲNG CHÂN TRƯỚC CẢM GIÁC: KẼ NGÓN CHÂN 1, 2
  • 109. THẦN KINH CHI DƯỚI ĐÁM RỐI TL- CÙNG TK BÌ ĐÙI NGOÀI TK ĐÙI TK BỊT
  • 110. THẦN KINH CHI DƯỚI 2- THẦN KINH ĐÙI: THẦN KINH ĐÙI ĐÁM RỐI THẮT LUNG D 12 L 1 L 5 VĐ vùng đùi trước, cảm giác mặt trước đùi, mặt trong cẳng chân
  • 111. THẦN KINH CHI DƯỚI 3- THẦN KINH BỊT (L2, L3, L4): VẬN ĐỘNG CƠ: -KHÉPDÀI -KHÉPNGẮN -KHÉPLỚN -CƠ BỊT NGOÀI -CƠ THON CẢM GIÁC: MẶT TRONG ĐÙI

Editor's Notes

  • #5: Hệ thần kinh tự động được chia thành hai phần khác nhau là hệ giao cảm (sympathetic system) và hệ đối giao cảm (parasymthetic system). Hầu hết các nội quan đều được phân bố bởi cả hai sợi giao cảm và phó giao cảm với chức năng đối lập nhau. Nếu hệ giao cảm kích thích một cơ quan thì hệ phó giao cảm thường ức chế cơ quan đó và ngược lại. Ở trẻ em, trong những tháng đầu đời, các hạch phó giao cảm chưa hoạt động nên các hạch giao cảm chiếm ưu thế. Đến 7 tuổi, hạch thần kinh mới hoạt động cân bằng.
  • #11: Thân chứa nhiều hạt RNA có khả năng tổng hợp Protein nên thân màu xám, Tập hợp các thân nơron tạo nên chất xám của hệ thần kinh. Đuôi gai là những tua bào tương ngắn, phân nhánh, ở gần thân nơron.  Tiếp nhận thông tin Sợi trục là một tua bào tương dài, từ vài m m đến vài chục cm (90 cm), chia thành các nhánh tận cùng, đầu nhánh tận cùng là cúc tận cùng. Sợi trục có myêlin tập trung lại tạo thành chất trắng của hệ thần kinh. Synap là chỗ tiếp xúc giữa cúc tận cùng thuộc sợi trục của một nơron này với nơron khác (với đuôi gai hoặc thân) hoặc giữa cúc tận cùng của nơron với tế bào đáp ứng (tế bào cơ, tuyến)
  • #12: Myelin
  • #15: Trong hai tháng đầu của thai nhi, tuỷ gai chiếm trọn chiều dài của ống sống. Càng về sau, do tốc độ phát triển của cột sống nhanh hơn so với tuỷ gai, do đó tuỷ gai tận cùng ở vị trí bờ dưới đốt sống thắt lưng 1 hoặc bờ trên đốt sống thắt lưng 2. Vì vậy chiều cao của mỗi đoạn tuỷ sẽ ngắn hơn chiều cao của đốt sống tương ứng, cũng do đó một đoạn tuỷ sẽ không liên quan trực tiếp với đốt sống tương ứng (hay là đốt sống cùng tên), mỗi đốt sống sẽ liên quan với một đoạn tuỷ thấp hơn.
  • #18: Ống trung tâm: nhỏ, nằm giữa tuỷ gai, ở trên thông với não thất IV. Là một ống nhỏ (khẩu kính 2/10 mm, ở các dưới nón cùng ông tâm tủy phình ra còn gọi là “thất cùng” của tủy). Đi từ não thất IV xuống tận nửa trên dây cùng. Ống ở giữa tủy, chứa dịch não tủy.
  • #19: Mặt trước - Rãnh giữa trước: rãnh này sâu rộng có màng nuôi lách vào. Tuy vậy rãnh không tới chất xám, mà cách chúng bởi mép trắng trước. - Hai rãnh bên trước: cách rãnh giữa độ 2 - 3 mm là nơi có các rễ trước (vận động) của dây thần kinh sống thoát ra. - Phần tủy nằm giữa hai rãnh trên gọi là cột trước. 3.2. Mặt sau - Rãnh giữa sau: rãnh này nông, nó chỉ là một vết hằn và qua một vách giữa liên quan với chất xám. - Hai rãnh bên sau: có các rễ sau (rễ cảm giác) của dây thần kinh sống thoát ra. - Phần nằm giữa hai rãnh trên gọi là cột sau. Ngoài ra, ở phần tủy cổ và ngực trên còn có rãnh trung gian sau chia cột sau ra làm 2 bó: bó thon (bó goll) ở trong và bó chiêm (bó burdach) ở ngoài. 3.3. Hai mặt bên Còn gọi là cột bên được giới hạn bởi rãnh bên trước và bên sau.
  • #20: Dây tk chính là các sợi trục của neuron tk tạo nên dài từ vaid mm đến vài chục cm
  • #21: Hạch thần kinh thuộc hệ thần kinh tự động, là bộ phận của hệ thần kinh ngoại biên. Hạch thần kinh là những cấu trúc gồm một nhóm các tế bào thần kinh tập trung ngoài hệ thần kinh trung ương.  Chúng tập trung hai bên tủy sống, phân bố đến tim, cơ trơn trong thành ống tiêu hóa, hệ hô hấp, hệ bài tiết, hệ sinh dục, các mạch máu và một số tuyến. 
  • #29: Chứa dịch não tủy Dịch não tủy được tạo ra bởi một nhóm các tế bào, được gọi là đám rối màng đệm, nằm sâu trong não và mỗi người lớn khoảng 150 ml dịch não tủy. Khi chất lỏng không màu đi xung quanh não và tủy sống, nó làm đệm các cơ quan đó, lấy các nguồn cung cấp cần thiết từ máu và loại bỏ các chất thải từ các tế bào não. Đôi khi dịch não tủy có thể có những thứ không nên có, như vi khuẩn hoặc virus có thể tấn công não và gây ra những bệnh nghiêm trọng.
  • #33: + Thuỳ trán (frontal lobe) (Bao gồm thùy trán và thùy trước trán): có những chức năng “nâng cao” những đặc trưng phức tạp, tinh tế của con người như tính toán, lập kế hoach, tưởng tượng, giải quyết các vấn đề khó khăn và những tình huống xã hội v.v… Tỷ lệ Thuỳ Trán của con người lớn hơn tỷ lệ Thuỳ Trán của các động vật khác trừ những loài vượn lớn. + Thuỳ đỉnh (parietal lobe): xử lý xúc giác và điều khiển sự vận chuyển. + Thuỳ thái dương (temporal lobe): có chức năng xử lý thông tin liên quan đến thính giác và ngôn ngữ. Từ điển ngữ nghĩa (semantics) của con người xem như được đặt tại đây. + Thuỳ chẩm (occipital lobe): xử lý thông tin liên quan đến thị giác. Ghi chú:  Thùy đảo (Insula lobe) nằm sâu dưới lớp vỏ não ở thùy thái dương, có thể cảm nhận được tình trạng nội tại của cơ thể, gồm cả những cảm tính trực giác, làm phát khởi tình thương và sự đồng cảm
  • #34: + Thuỳ trán (frontal lobe) (Bao gồm thùy trán và thùy trước trán): có những chức năng “nâng cao” những đặc trưng phức tạp, tinh tế của con người như tính toán, lập kế hoach, tưởng tượng, giải quyết các vấn đề khó khăn và những tình huống xã hội v.v… Tỷ lệ Thuỳ Trán của con người lớn hơn tỷ lệ Thuỳ Trán của các động vật khác trừ những loài vượn lớn. + Thuỳ đỉnh (parietal lobe): xử lý xúc giác và điều khiển sự vận chuyển. + Thuỳ thái dương (temporal lobe): có chức năng xử lý thông tin liên quan đến thính giác và ngôn ngữ. Từ điển ngữ nghĩa (semantics) của con người xem như được đặt tại đây. + Thuỳ chẩm (occipital lobe): xử lý thông tin liên quan đến thị giác. Ghi chú:  Thùy đảo (Insula lobe) nằm sâu dưới lớp vỏ não ở thùy thái dương, có thể cảm nhận được tình trạng nội tại của cơ thể, gồm cả những cảm tính trực giác, làm phát khởi tình thương và sự đồng cảm
  • #37: + Thuỳ trán (frontal lobe) (Bao gồm thùy trán và thùy trước trán): có những chức năng “nâng cao” những đặc trưng phức tạp, tinh tế của con người như tính toán, lập kế hoach, tưởng tượng, giải quyết các vấn đề khó khăn và những tình huống xã hội v.v… Tỷ lệ Thuỳ Trán của con người lớn hơn tỷ lệ Thuỳ Trán của các động vật khác trừ những loài vượn lớn. + Thuỳ đỉnh (parietal lobe): xử lý xúc giác và điều khiển sự vận chuyển. + Thuỳ thái dương (temporal lobe): có chức năng xử lý thông tin liên quan đến thính giác và ngôn ngữ. Từ điển ngữ nghĩa (semantics) của con người xem như được đặt tại đây. + Thuỳ chẩm (occipital lobe): xử lý thông tin liên quan đến thị giác. Ghi chú:  Thùy đảo (Insula lobe) nằm sâu dưới lớp vỏ não ở thùy thái dương, có thể cảm nhận được tình trạng nội tại của cơ thể, gồm cả những cảm tính trực giác, làm phát khởi tình thương và sự đồng cảm
  • #38: + Thuỳ trán (frontal lobe) (Bao gồm thùy trán và thùy trước trán): có những chức năng “nâng cao” những đặc trưng phức tạp, tinh tế của con người như tính toán, lập kế hoach, tưởng tượng, giải quyết các vấn đề khó khăn và những tình huống xã hội v.v… Tỷ lệ Thuỳ Trán của con người lớn hơn tỷ lệ Thuỳ Trán của các động vật khác trừ những loài vượn lớn. + Thuỳ đỉnh (parietal lobe): xử lý xúc giác và điều khiển sự vận chuyển. + Thuỳ thái dương (temporal lobe): có chức năng xử lý thông tin liên quan đến thính giác và ngôn ngữ. Từ điển ngữ nghĩa (semantics) của con người xem như được đặt tại đây. + Thuỳ chẩm (occipital lobe): xử lý thông tin liên quan đến thị giác. Ghi chú:  Thùy đảo (Insula lobe) nằm sâu dưới lớp vỏ não ở thùy thái dương, có thể cảm nhận được tình trạng nội tại của cơ thể, gồm cả những cảm tính trực giác, làm phát khởi tình thương và sự đồng cảm
  • #41: Thể chai: là mảnh chất trắng chạy từ trước ra sau, nối liền hai bán cầu đại não. Thể chai gồm 4 phần từ sau tới là lồi, thân gối và mỏ thể chai. Vòm não: nằm phía dưới thể chai, chạy vòng mặt trên đồi thị và nhân đuôi, là một dải chất trắng gồm một thân ở giữa, hai cột ở trước và hai trụ ở sau. Vách trong suốt: là một màng căng giữa thể chai ở trên và vòm não ở dưới,  tạo nên thành trong của hai não thất bên.
  • #42: Rãnh bên liên tục từ mặt ngoài chia 2 phần: trước sau Sau: lớn, thùy TD và Chẩm Trước: nhỏ, tạo nên phần ổ mắt thùy trán
  • #53: Thân não là phần kéo dài xuống thấp của bộ não, nằm ​​ở phía trước của tiểu não và liên tục với tủy sống. Nó bao gồm ba cấu trúc: trung não, cầu não và hành não. Nó phục vụ như một trạm chuyển tiếp, truyền thông điệp qua lại giữa các bộ phận cơ thể khác nhau và vỏ não. Nhiều chức năng đơn giản hay nguyên thủy thiết yếu cho sự sống nằm tại đây. Trung não là một trung tâm quan trọng cho các cử động của mắt trong khi cầu não chịu trách nhiệm cho việc phối hợp cử động của mắt và mặt, cảm giác khuôn mặt, nghe và thăng bằng. Hành tủy kiểm soát nhịp thở, huyết áp, nhịp tim và nuốt. Tín hiệu từ vỏ não đến tủy gai và các dây thần kinh gai sống được truyền thông qua cầu não và thân não. Phá hủy các vùng này của não bộ sẽ dẫn đến “chết não”. Nếu không có những chức năng chủ chốt này, con người không thể tồn tại được
  • #54: Não thất 4:
  • #58: Tiểu não nằm ở phía sau của não bộ, bên dưới thùy chẩm. Nó được ngăn cách với đại não bởi lều tiểu não (nếp gấp của màng cứng). Tiểu não giúp phối hợp các động tác hay tạo nhịp điệu khi cử động. Ví dụ các cử động tinh vi của các ngón tay khi thực hiện phẫu thuật hoặc vẽ một bức tranh. Nó giúp ta duy trì tư thế, cảm giác cân bằng hoặc thăng bằng, bằng cách kiểm soát trương lực các cơ và vị trí của tay chân. Tiểu não rất quan trọng để giúp một người có khả năng thực hiện một hành động nhanh chóng và lặp đi lặp lại như chơi một trò chơi video. Đối với tiểu não, bất thường ở bán cầu nào sẽ gây những triệu chứng trên cùng bên của cơ thể.
  • #64: Hạch thần kinh thuộc hệ thần kinh tự động, là bộ phận của hệ thần kinh ngoại biên. Hạch thần kinh là những cấu trúc gồm một nhóm các tế bào thần kinh tập trung ngoài hệ thần kinh trung ương.  Chúng tập trung hai bên tủy sống, phân bố đến tim, cơ trơn trong thành ống tiêu hóa, hệ hô hấp, hệ bài tiết, hệ sinh dục, các mạch máu và một số tuyến. 
  • #72: Dây thần kinh khướu giác: Mùi Dây thần kinh thị giác: Thị trường và thị lực Dây thần kinh vận nhãn: Cử động mắt, mở mí mắt Dây thần kinh ròng rọc: Cử động mắt Dây thần kinh sinh ba: Cảm giác ở mặt Dây thần kinh vận nhãn ngoài: Cử động mắt Dây thần kinh mặt: Khép mi mắt, biểu hiện trên khuôn mặt, cảm giác về mùi vị Dây thần kinh tiền đình ốc tai: Nghe, thăng bằng Dây thần kinh thiệt hầu: Cảm giác về mùi vị, nuốt Dây thần kinh lang thang: Nuốt, cảm giác về mùi vị Dây thần kinh phụ: Điều khiển các cơ cổ và vai Dây thần kinh hạ thiệt: Cử động lưỡi
  • #74: Dây thần kinh số I gồm những sợi trục của tế bào khứu giác nằm ở vùng khứu niêm mạc mũi, các sợi này tập trung lại thành 15 - 20 sợi đi qua lỗ sàng của mảnh sàng và tận cùng ở hành khứu (là một phần của khứu não), từ đây tiếp nối với các tế bào thần kinh của hành khứu.
  • #75: Dây thần kinh số II là tập hợp sợi trục của các tế bào nằm ở tầng tế bào hạch của võng mạc, các sợi này hội tụ lại ở đĩa thị giác (điểm mù) gần cực sau của nhãn cầu. Từ đây đi qua vỏ nhãn cầu, dây thần kinh đi ra sau qua lớp mỡ sau nhãn cầu, sau đó qua ống thị giác để vào hố sọ giữa, ở đây hai dây thần kinh phải và trái bắt chéo nhau tạo thành giao thị. Từ giao thị cho ra hai dãi thị vòng quanh cuống đại não để tận cùng ở thể gối ngoài và lồi não trên (trung khu thị giác dưới vỏ). Ỏ đây có các sợi liên hợp với nhân dây thần kinh sọ số III, và sừng trước tủy gai. Từ trung tâm thị  giác dưới vỏ, đường dẫn truyền thị giác được tiếp tục bởi các tế bào thần kinh khác tạo nên tia thị chạy trong chất trắng của vỏ não để tận cùng ở thùy chẩm của đoan não (vùng trung khu thị giác của vỏ não). Dây thần kinh số II thật ra là sự phát triển dài ra của não nên cũng có ba lớp màng não bao dọc dây thần kinh, giới hạn một khoang dưới màng nhện chứa dịch não tủy bao xung quanh dây thần kinh thị giác (ở trung tâm dây thần kinh này có động mạch trung tâm võng mạc), do đó người ta có thể đánh giá tình trạng áp lực nội sọ bằng cách soi đáy mắt.
  • #76: Dây thần kinh số VIII được cấu tạo bởi hai phần riêng biệt: Phần ốc tai: thuộc cơ quan tiếp nhận âm thanh (nghe). Phần tiền đình: thuộc cơ quan thăng bằng (giữ thăng bằng cho cơ thể) Cả hai phần trên đều có hạch thần kinh ngoại biên nằm ở tai trong: hạch tiền dình và hạch xoắn ốc tai. Trung não: III (vận nhãn), IV (ròng rọc) Cầu não: V (sinh ba), VI (vận nhãn ngoài), VII (mặt), VIII (tiền đình ốc tai) Hành não: IX (thiệt hầu), X (lang thang), XI (phụ), XII (hạ thiệt)
  • #77: Trung não: III (vận nhãn), IV (ròng rọc) Cầu não: V (sinh ba), VI (vận nhãn ngoài), VII (mặt), VIII (tiền đình ốc tai) Hành não: IX (thiệt hầu), X (lang thang), XI (phụ), XII (hạ thiệt)
  • #78: Trung não: III (vận nhãn), IV (ròng rọc) Cầu não: V (sinh ba), VI (vận nhãn ngoài), VII (mặt), VIII (tiền đình ốc tai) Hành não: IX (thiệt hầu), X (lang thang), XI (phụ), XII (hạ thiệt)
  • #79: Trung não: III (vận nhãn), IV (ròng rọc) Cầu não: V (sinh ba), VI (vận nhãn ngoài), VII (mặt), VIII (tiền đình ốc tai) Hành não: IX (thiệt hầu), X (lang thang), XI (phụ), XII (hạ thiệt)
  • #80: Trung não: III (vận nhãn), IV (ròng rọc) Cầu não: V (sinh ba), VI (vận nhãn ngoài), VII (mặt), VIII (tiền đình ốc tai) Hành não: IX (thiệt hầu), X (lang thang), XI (phụ), XII (hạ thiệt)
  • #81: Trung não: III (vận nhãn), IV (ròng rọc) Cầu não: V (sinh ba), VI (vận nhãn ngoài), VII (mặt), VIII (tiền đình ốc tai) Hành não: IX (thiệt hầu), X (lang thang), XI (phụ), XII (hạ thiệt)
  • #86: nằm ở trong hố nách. Cho ra các nhánh bên và 7 nhánh tận cùng để chi phối cảm giác và vân động cho chi trên và vùng vai và ngực.
  • #96: +Cơ lực: liệt hoặc yếu các nhóm cơ do thần kinh quay chi phối bao gồm các cơ duỗi khuỷu, ngữa cẳng tay, duỗi cổ tay và duỗi các ngón. Vị trí tổn thương thần kinh quay càng cao thì số cơ bị liệt càng nhiều. +Trương lực cơ: giảm -   Khám cảm giác: mất hoặc giảm cảm giác mặt sau cánh tay, cẳng tay và mặt ngoài mu tay. Vị trí tổn thương thần kinh quay càng cao thì vùng mất cảm giác càng rộng. Ở bệnh nhân bắt đầu hồi phục thần kinh sau chấn thương có thể có tình trạng tăng cảmgiác. -   Khám phản xạ: mất hoặc giảm phản xạ gân cơ tam đầu cánh tay và phản xạ trâmquay.
  • #100: Đám rối thần kinh thắt lưng cùng là đám rối thần kinh quan trọng chi phối thần kinh cho chi dưới, thành lập ở khoang sau phúc mạc và chậu hông. Do sự họp lại của nhánh trước các dây thần kinh gai sống từ thắt lưng 1 – đến cùng 3. Cho nhiều nhánh quan trọng trong đó quan trọng là các dây thần kinh bịt, đùi và ngồi.
  • #101: Dây thần kinh hỗn hợp, lớn nhất cơ thể. Dây thần kinh ngồi thật sự là do sự họp lại của hai dây thần kinh là Dây thần kinh chày và dây thần kinh mác chung trong một bao xơ chung. Đường đi: từ chậu hông dây thần kinh ngồi đi qua khuyết ngồi lớn, dưới cơ hình lê đến vùng mông. Sau đó có hướng đi chếch xuống dưới ra ngoài, nằm giữa cơ mông lớn ở nông các cơ sinh đôi trên, cơ bịt trong, cơ sinh đôi dưới, cơ vuông đùi ở sâu để xuống đùi. Từ nếp lằn mông, dây thần kinh ngồi chạy thẳng xuống dưới, được đầu dài cơ nhị đầu bắt chéo ở nông, phía sâu là cơ khép lớn đến đỉnh hố kheo chia thành hai nhánh tận cùng là dây thần kinh chày và dây thần kinh mác chung. Trên đường đi cho các nhánh vận đoộng cho các cơ vùng đùi sau để thực hiện động tác gấp cẳng chân.
  • #103: Dây thần kinh chày: dây thần kinh chày tiếp tục đường đi của dây thần kinh ngồi, từ hố khoeo cho các nhánh bên vận động cho cơ tam đầu đi qua cung gân cơ dép vào lớp cơ sâu vùng cẳng chân sau, chia thành các nhánh vận động cho các cơ vùng này. Sau đó chạy vòng mắt cá trong chia thành hai nhánh thần kinh gan chân trong và ngoài chi phối vận động và cảm giác cơ da vùng gan bàn chân. Dây thần kinh chày là dây thần kinh có nhiệm vụ gấp gan bàn chân, xoay trong bàn chân và gấp ngón chân
  • #107: Dây thần kinh mác chung: dây thần kinh mác chung từ đỉnh hố kheo chạy song song bờ trong cơ nhị đầu vòng lấy đầu trên xương mác, đến vùng cẳng chân trước chia làm hai nhánh là dây thần kinh mác nông và dây thần kinh mác sâu.
  • #109: Dây thần kinh mác nông: chạy xuống khu cơ cẳng chân ngoài chi phối vận động cho cơ mác dài và ngắn và cảm giác da phần ngoài cẳng chân và một phần bên trong da mu bàn chân. Dây thần kinh mác sâu: đi qua vách gian cơ đến khu cơ cẳng chân trước chi phối vận động cho các cơ khu trước cẳng chân sau đó đến mu chân chi phối vận động cho cơ duỗi ngắn ngón chân.
  • #111: Dây thần kinh đùi Đi theo cơ thắt lưng chậu qua dây chằng bẹn đến tam giác đùi chia những nhánh vận động cho cơ vùng đùi trước (duỗi cẳng chân) và cảm giác mặt trước đùi và mặt trong cẳng chân.
  • #112: Từ chậu hông đi ra lỗ bịt chi phối cho các cơ khu đùi trong, để thực hiện động tác khép đùi và cảm giác một phần da mặt trong đùi