GÃY WEBERNGƯỜI TRÌNH BÀY: BS. PhạmtrườngLinh
MụctiêuGiớithiệuvềgiảiphẫuSinhlýkhớpcổchânPhânloạigãymắtcáchânChẩnđoánĐiềutrịHậuphẩu
Địnhnghĩa: gãy Weber làloạigãymàcơchếchấnthươnggiántiếpgâyragãyxươngmác.Màvịtrígãycủaxươngmác so vớikhớpchàymác
DịchtểhọcHay gặptrongcácchấnthươngchịulựccủacơthểTầnsuấttănggấpđôi so vớinăm 1960Hay gặp ỏ phụnữlớntuổiMộtmắtcá 68%Haimắtcá 25%Bamắtcá 7% Gãyhở 2%
 2 .GiảiphẫuhọcKhớpcổchânlàmộtkhớpphứctạp, baogồmmặtkhớpxươngchày, xươngmác, vàxươngsênVòmxươngsênvàtrầnxươngchàycódạnghìnhthangphíatrướcrộng 2,5 cm
GiảiphẫuhọcKhớpđượcgiữvữngnhờcácdâychằngkhớpcổchânBaogồmcácdâychằng: chàymáctrước,sau.dâychằngmácgót,chàysên,chàygót,mácsên
3.Sinh lý hoc khớpcổchânVậnđộngtrong 3 diệnkhớpChịutảigấp 4 lầntrọnglượngcủacơthểVậnđộngcủakhớpgấp 45 độduổi 20 độLệchxươngsênrangoài 1mmgiảmdiệntiếpxúccủakhớplênđến 40%
4.Phân loạigãykhớpcổchânPhânloạitheoLaugeHansenLoạigãyngữaxoayngoài,cổchânbịvẹoxoayngoàigâygãychéođầudướixươngmác,gâyráchdâychằng delta ở mắtcátrong hay gãyngangmắtcátrongLoạigãyngữakhépcổchânbịvẹovàotronglàmgãyngangđầudướixươngmácvàgãycheo,đứngdọc ở mắtcátrong
 3.loại sấp dang gãyngangmắtcátrongvàgãychéoxoắnmắtcángoài .tạiđâyđườnggãygầnnhưnằmngang 4.Loại sấpxoayngoàidâychằngmắtcátrongbịrách hay gãymắtcátrongkèmgãychéoxoắnxươngmác ở trenkhớpcổchân
Dựavàovịtrígãycủaxươngmác so vớigọngmộngchàymácWeber A  xươngmácgãydướigọng
Weber B  xươngmácgãynganggọng
 Weber C  xươngmácgãytrêngọng
 C1 dâychằngchàymácbịđứt
C2 xươngmácgãycaohơnvàmàngliêncốtbịráchrônghơn5 .CơchếthươngtổntheoLaugesen  Denis Weber
Bảngphânloại Muller AOChủyếudụavàonơigãycủaxươngmác so vớigọngmọngchàymácKiểu ADướigọngmộngchàymác A1 gãyđơnthuần A2 gãykèmgãymắtcátrong A3 gãykèmgãymắtcásautrong
Kiểu BNgangdâychằngchàymácB1 gãyxươngmácđơnthuầnB2 kèmtổnthươngbêntrong, gãymắtcátrong hay đứtdâychằngB3 cóthêmtổnthươngbêntrongkèmgãyxươngchày ở đàudướiphíasaungoài
Kiểu CGãytrêndâychằngchàymác C1 gãythânxươngmácđơnthuần C2 gãythânxươngmácphứctạpC3 gãycaotrênđầuxươngmác
6 .KhámlâmsàngkhámmạchmáuvàthầnkinhXembiếndạngkhớpcổchânKhámcácdâychằngkhớpcổchânấndọctheoxươngmácTìmđiểmđau ở khớpcổchânKhám ở mặttrướcmặtsaukhớpcổchânPháthiệntổnthươngdâychằngchàymác
7. CậnlâmsàngX quangPhimthẳngđểkiểmtramặttrướcmặtsaukhớpcổchânHìnhảnhđầutrêncủaxươngmácHìnhảnhliênquanđếncácchổgãykhácnhưgãyxươnggótvàxươngbàn 5
ĐánhgiáChồnglênnhaucủaxươngchàymác <10mm cóthươngtổndâychằngchàymác
Khớpchàymáccókhoảngcách > 5mm làbấtthường
Mặtkhớpchàysêncóđộnghiêng>2mm làbấtthườngCácthôngsố X quangKhoảngsángphíatronggiãnrộng> 4 mm-LàbấtthườngNếucónghingờcầnchụpbênlànhđể so sánh
Chụpctscannerkhớppháthiệnđườnggãymàtrên X quangkhôngpháthiệnđượcChụp IMR giúppháthiệnđượctổnthươngdâychằng, gânsụncủaxươngsênPháthiệntổnthươngdâychằngchàymác
8 .Điềutrị1 .ĐiềutrịbảotồnGãyvửngkhôngdilệchKhớpchàymáccònnguyênvẹnTìnhtrạngbệnhnhânkhôngchịuđựngđượccuộcphẩuthuậtvàquátrìnhphẩuthuậtKỹthuật: bóbộtcẳngbànchân( giữbột 4-> 6 tuần)Nắnlạichụpchiếudưới X quangGộngmộngchàymác< 3mm thìkhôngcầnphảimổ
2 .Điềutrịphẫuthuật-Gãykhôngvững-Vịtríkhớpkhôngđúngvịtrígiảiphẫu-Nắnkínthấtbại-Gãydilệch- Mặtkhớpkênh
Chọnthờiđiểmnắnkhớpthíchhợpkhicótổnthươngda
9 .ChuẩnbịbệnhnhântrướcmổXửtrí ban đầucóbiếndạngdùng an thầnvànắnlạiBăngépnhẹvànângcao chiSưngnềnhiềumấtnếpgấpcóloạndưởngcầnphảitheogiỏiđánhgiáhộichứngkhoang ở cổchân
Chuẩnbịbệnhnhântrướcmổ- Chọndụngcụ- Tưthếbệnhnhân- Đườngmổ- Thứtựnắnvàkếthợpxương- Cácnguycơvàhiểmnguy- Nếukhônglênđượckếhoạchmổ, sẽkhôngmổđược.
Tưthếbệnhnhân
Đườngmổmặttrong
Đườngmắtcátrong
Đườngmổmặtngoài
Đườngmổmặtngoàicẳngchân
NguyêntắckếthợpxươngMắtcángoài
Mắtcátrong
Mắtcásau
Gọngchày-mácMắtcátrongNéoépvớikimvàchỉthépMảnhgãymắtcátrongnhỏVítxốp 4.0 mm renngắn
Vuônggócvớiđườnggãy

Gãy mắt cá chân

Editor's Notes

  • #23 Khicónốtphỏngcầndùngkhángsinhthuốcgiảmđauchốngphùnề.