ThS.BS VŨ XUÂN THÀNH
bsxthanh@yahoo.com.vn, 0908606525
Bộ môn Chấn Thương Chỉnh Hình , ĐH Y Dược Tp.HCM
Khoa Chi Trên, BV Chấn Thương Chỉnh Hình Tp.HCM
Bài giảng Y5
Mục tiêu y5
1) Đặc điểm
2) Cơ chế
3) Phân loại
4) Chẩn đoán
a) Cơ chế
b) Lâm sàng
c) X quang
5) Chỉ định điều trị bảo tồn
6) Điều trị bảo tồn như thế nào?
7) Biến chứng
Nội dung
1) Gãy xương đòn
2) Gãy đầu trên xương cánh tay
3) Gãy thân xương cánh tay
4) Gãy đầu dưới xương cánh tay
5) Gãy 2 xương cẳng tay
6) Gãy Monteggia
7) Gãy Galeazzi
8) Gãy đầu dưới xương quay
Gãy xương đòn
Chức năng
Tăng sức mạnh cho chi trên khi cánh tay hoạt động
ở tầm trên vai.
Bảo vệ cấu trúc mạch máu thần kinh dưới đòn.
Là chổ bám cho một số cơ lớn treo đai vai và khớp
vai.
Tham gia cử động đai vai.
Thẩm mỹ.
 Trước đây, gãy xương đòn hầu như điều trị bảo
tồn, kết quả tốt
 Băng đeo vai hoặc đai số 8
 Hầu hết xương lành, và cal lệch xấu
 Đa số gãy 1/3 ngoài và 1/3 giữa
Tổn thương thường gặp 4-10% gãy xương người
lớn
Gãy 1/3 giữa 72-80% gãy xương đòn
Gãy 1/3 ngoài 25-30%
Gãy 1/3 trong: hiếm chỉ khoảng 2%
Cơ chế
Cơ chế chấn thương.
+ Trực tiếp: do vật nặng đập trực tiếp vào xương đòn.
+ Gián tiếp: 80% do ngã đập vai, chống tay tư thế dạng
vai.
Phân loại
Allman và Neer cải tiến
Nhóm I – gãy 1/3 giữa
Nhóm II – gãy 1/3 ngoài
 Type I
 Type II
 IIA
 IIB
 Type III
 Type IV
 Type V
Phân loại
Allman và Neer cải tiến
Nhóm III – gãy 1/3 trong
 Type I
 Type II
 Type III
 Type IV
 Type V
lực kéo gây di lệch gãy 1/3 giữa
lực kéo gây di lệch gãy 1/3 ngoài
Type I gãy 1/3 ngoài
type IIA gãy 1/3 ngoài
type IIB gãy 1/3 ngoài
Gãy xương đòn cũng có thể do chấn thương mạnh hoặc
đa chấn thương
Các tổn thương khác:
 Gãy xương sườn,
 Gãy xương bả vai
 Gãy xương khác ở đai vai,
 Dập phổi,
 Tràn dịch, tràn khí màng phổi
 Chấn thương đầu
Lâm sàng
 Sưng đau, mất cơ năng khớp vai: Không dơ tay lên đầu được.
 Vai xệ: Tay lành đỡ tay đau.
 Sờ thấy xương gãy gồ lên dưới da: Biến dạng kiểu bậc thang.
 Ấn đau chói và có tiếng lạo xạo.
 Dấu hiệu phím đàn.
 Đo chiều dài mỏm cùng-xương ức ngắn hơn bên lành.
Lâm sàng
Hình ảnh học Xquang
AP view
45-degree cephalad and caudal views
Stress views
Hình ảnh học Xquang
Hình ảnh học Xquang
AP view
45-degree cephalad and caudal views
Stress views
Điều trị
Bảo tồn
Đai nâng đỡ 6 tuần
 Vân động vai quả lắc đồng hồ
 Vận động chủ động khuỷu và bàn tay
Sau 6 tuần, tập thụ động vai và tiến tới chủ động
 Chỉ định phẫu thuật
1) Biến chứng thần kinh mạch máu
2) Gãy hở
3) Xê dịch xa
4) Dọa mở ra da
5) Bập bềnh khớp vai
6) Gập góc nhiều hoặc chồng ngắn > 2cm không thể sửa bằng nắn
kín
7) Gãy 1/3 ngoài kèm đứt dây chằng quạ đòn
8) Chậm liền xương hoặc khớp giả
9) Thẩm mỹ
Điều trị
Phẫu thuật
2 phương pháp cố định
 Đinh nội tủy
 Nẹp vít
Mang đai nâng đỡ 2-4 tuần
 Vận động chủ động khuỷu và bàn tay
 Vân động vai quả lắc đồng hồ
 Sau 2 tuần, có thể vận động nhẹ
Sau 3-4 tuần, tập thụ động vai và tiến tới chủ động
Biến chứng
 Thoracic outlet syndrome
biến chứng của không lành
xương, cal lệch xấu, hoặc
cal xù quá mức
 Thoracic outlet là nơi bó
mạch dưới đòn và đám rối
thần kinh cánh tay chui qua
 Giới hạn của thoracic outlet
là cơ thang, xương sườn 1
và xương đòn

GÃY XƯƠNG CHI TRÊN THƯỜNG GẶP

  • 1.
    ThS.BS VŨ XUÂNTHÀNH [email protected], 0908606525 Bộ môn Chấn Thương Chỉnh Hình , ĐH Y Dược Tp.HCM Khoa Chi Trên, BV Chấn Thương Chỉnh Hình Tp.HCM Bài giảng Y5
  • 2.
    Mục tiêu y5 1)Đặc điểm 2) Cơ chế 3) Phân loại 4) Chẩn đoán a) Cơ chế b) Lâm sàng c) X quang 5) Chỉ định điều trị bảo tồn 6) Điều trị bảo tồn như thế nào? 7) Biến chứng
  • 3.
    Nội dung 1) Gãyxương đòn 2) Gãy đầu trên xương cánh tay 3) Gãy thân xương cánh tay 4) Gãy đầu dưới xương cánh tay 5) Gãy 2 xương cẳng tay 6) Gãy Monteggia 7) Gãy Galeazzi 8) Gãy đầu dưới xương quay
  • 4.
  • 8.
    Chức năng Tăng sứcmạnh cho chi trên khi cánh tay hoạt động ở tầm trên vai. Bảo vệ cấu trúc mạch máu thần kinh dưới đòn. Là chổ bám cho một số cơ lớn treo đai vai và khớp vai. Tham gia cử động đai vai. Thẩm mỹ.
  • 9.
     Trước đây,gãy xương đòn hầu như điều trị bảo tồn, kết quả tốt  Băng đeo vai hoặc đai số 8  Hầu hết xương lành, và cal lệch xấu  Đa số gãy 1/3 ngoài và 1/3 giữa
  • 10.
    Tổn thương thườnggặp 4-10% gãy xương người lớn Gãy 1/3 giữa 72-80% gãy xương đòn Gãy 1/3 ngoài 25-30% Gãy 1/3 trong: hiếm chỉ khoảng 2%
  • 12.
    Cơ chế Cơ chếchấn thương. + Trực tiếp: do vật nặng đập trực tiếp vào xương đòn. + Gián tiếp: 80% do ngã đập vai, chống tay tư thế dạng vai.
  • 13.
    Phân loại Allman vàNeer cải tiến Nhóm I – gãy 1/3 giữa Nhóm II – gãy 1/3 ngoài  Type I  Type II  IIA  IIB  Type III  Type IV  Type V
  • 14.
    Phân loại Allman vàNeer cải tiến Nhóm III – gãy 1/3 trong  Type I  Type II  Type III  Type IV  Type V
  • 16.
    lực kéo gâydi lệch gãy 1/3 giữa
  • 17.
    lực kéo gâydi lệch gãy 1/3 ngoài
  • 18.
    Type I gãy1/3 ngoài
  • 19.
    type IIA gãy1/3 ngoài
  • 20.
    type IIB gãy1/3 ngoài
  • 21.
    Gãy xương đòncũng có thể do chấn thương mạnh hoặc đa chấn thương Các tổn thương khác:  Gãy xương sườn,  Gãy xương bả vai  Gãy xương khác ở đai vai,  Dập phổi,  Tràn dịch, tràn khí màng phổi  Chấn thương đầu
  • 23.
    Lâm sàng  Sưngđau, mất cơ năng khớp vai: Không dơ tay lên đầu được.  Vai xệ: Tay lành đỡ tay đau.  Sờ thấy xương gãy gồ lên dưới da: Biến dạng kiểu bậc thang.  Ấn đau chói và có tiếng lạo xạo.  Dấu hiệu phím đàn.  Đo chiều dài mỏm cùng-xương ức ngắn hơn bên lành.
  • 24.
  • 25.
    Hình ảnh họcXquang AP view 45-degree cephalad and caudal views Stress views
  • 28.
  • 29.
    Hình ảnh họcXquang AP view 45-degree cephalad and caudal views Stress views
  • 30.
    Điều trị Bảo tồn Đainâng đỡ 6 tuần  Vân động vai quả lắc đồng hồ  Vận động chủ động khuỷu và bàn tay Sau 6 tuần, tập thụ động vai và tiến tới chủ động
  • 33.
     Chỉ địnhphẫu thuật 1) Biến chứng thần kinh mạch máu 2) Gãy hở 3) Xê dịch xa 4) Dọa mở ra da 5) Bập bềnh khớp vai 6) Gập góc nhiều hoặc chồng ngắn > 2cm không thể sửa bằng nắn kín 7) Gãy 1/3 ngoài kèm đứt dây chằng quạ đòn 8) Chậm liền xương hoặc khớp giả 9) Thẩm mỹ
  • 34.
    Điều trị Phẫu thuật 2phương pháp cố định  Đinh nội tủy  Nẹp vít Mang đai nâng đỡ 2-4 tuần  Vận động chủ động khuỷu và bàn tay  Vân động vai quả lắc đồng hồ  Sau 2 tuần, có thể vận động nhẹ Sau 3-4 tuần, tập thụ động vai và tiến tới chủ động
  • 35.
    Biến chứng  Thoracicoutlet syndrome biến chứng của không lành xương, cal lệch xấu, hoặc cal xù quá mức  Thoracic outlet là nơi bó mạch dưới đòn và đám rối thần kinh cánh tay chui qua  Giới hạn của thoracic outlet là cơ thang, xương sườn 1 và xương đòn