SlideShare a Scribd company logo
XPATH & XSLT
Công nghệ XML và Ứng dụng:
Đặng Bác Văn
Ngô Bá Nam Phương05/2006
Đại học Khoa học Tự Nhiên
Khoa Công nghệ Thông tin
Nội dung
XPATH
- Các biểu thức XPATH thông dụng
- Axes
XSLT
Lập trình (C#)
Nội dung
XPATH
- Là các biểu thức dùng để truy xuất đến một hoặc
nhiều thẻ trong tài liệu XML
- Được sử dụng trong XSLT để chuyển đổi cấu trúc
nội dung tài liệu XML
XPATH
XPATH: Cú pháp cơ bản
/: Đường dẫn tuyệt đối bắt đầu từ node gốc của tài liệu
đến 1 node cụ thể
<AAA>
<BBB/>
<CCC/>
<DDD>
<CCC/>
</DDD>
</AAA>
- /AAA: nút gốc
- /AAA/BBB: nút B là con của A
- /AAA/DDD/CCC: C – con D – con A (gốc)
//: Nút ở độ sâu bất kì //CCC: nút CCC ở độ sâu bất kì
XPATH
XPATH: Cú pháp cơ bản
<AAA>
<BBB>
<CCC/>
<BBB>
<CCC/>
</BBB>
</BBB>
</AAA>
- /AAA/*: Tất cả các nút con trực tiếp của AAA
*: Chọn tất cả các node với tên bất kỳ
- /*/BBB: Tất cả các nút B ở cấp thứ 2
//*: TẤT CẢ CÁC NODE
XPATH
XPATH: Cú pháp cơ bản
<AAA>
<BBB/>
<BBB/>
<BBB>
<CCC>
content
</CCC>
</BBB>
<BBB/>
- /AAA/BBB[1]: Nút BBB thứ 1 (con của AAA)
[ ]: Truy xuất đến các node theo thứ tự nào đó hoặc theo chỉ mục.
Ngoài ra, có thể dùng để chỉ định biểu thức điều kiện chọn lựa node
- /AAA/BBB[2]: Nút BBB thứ 2 (con của AAA)
- /AAA/BBB[last()]: Nút BBB cuối cùng
- /AAA/BBB[CCC=“content”]: Nút BBB thứ
3 (có nút con CCC với nội dung là content )
XPATH
XPATH: Cú pháp cơ bản
<AAA>
<BBB id=“b1”/>
<BBB id=“b2”/>
<CCC name=“ccc”/>
<CCC/>
</AAA>
- /AAA/BBB[@id]:
@: Truy xuất đến thuộc tính
- /AAA/CCC[@name=“ccc”]:
- /AAA/CCC[@*]:
Những node BBB có thuộc tính id
Những node CCC có giá trị thuộc tính
name = ccc
Những node CCC có thuộc tính
- /AAA/CCC[not(@*)]: Những node CCC KHÔNG có thuộc tính
XPATH
XPATH: Cú pháp cơ bản
<AAA>
<BBB>
<DDD/>
<DDD/>
<BBB/>
<CCC>
<DDD/>
<CCC/>
</AAA>
- //*[count(DDD)=2]:
count: hàm đếm
- //*[count(*)=1]:
Tất cả các node có đúng 2 thẻ con DDD
Tất cả các node có đúng 1 thẻ con (tên
thẻ con là gì cũng được)
XPATH
XPATH: Cú pháp cơ bản
<AAA>
<BBB>
<DDD/>
<BBB/>
<ECC>
<EEE/>
<ECC/>
<CFB/>
</AAA>
- //*[name()=‘DDD’]:
name(): Lấy tên thẻ, starts-with(), contains(): xử lý chuỗi
- //*[starts-with(name(), ‘E’)]:
- //*[contains(name(), ‘B’)]
Những node có tên là DDD
Những node có tên bắt đầu bằng ‘E’
Những node mà tên có chứa ‘B’
string-length(): chiều dài chuỗi
- //*[string-length(name())=3]
Những node có chiều dài tên thẻ là 3
XPATH
XPATH: Cú pháp cơ bản
<AAA>
<BBB>
<DDD/>
<DDD>
</EEE>
</DDD>
</BBB>
</AAA>
Chọn ra tất cả thẻ “con cháu” của
BBB ?
child:: : Chọn tất cả node con của node hiện thời
XPATH
XPATH: Axis – dùng để chọn các node trong mối quan hệ
với node hiện thời
<AAA>
<BBB>
<DDD/>
<BBB/>
<ECC>
<EEE/>
<ECC/>
<CFB/>
</AAA>
- /AAA/child::ECC
/AAA/ECC
- //BBB/child::*
/AAA/BBB/DDD
XPATH
XPATH: Axis
<AAA>
<BBB>
<DDD>
<EEE/>
</DDD>
</BBB>
</AAA>
descendant:: : Tất cả các thẻ “con cháu”
<AAA>
<BBB>
<DDD>
<EEE/>
</DDD>
</BBB>
</AAA>
/AAA/child::* /AAA/descendant::*
descendant-or-self:: = descendant:: + context node
XPATH
XPATH: Axis
parent:: : Thẻ cha
<AAA>
<BBB>
<DDD/>
<BBB/>
<ECC>
<EEE/>
<ECC/>
<CFB/>
</AAA>
- //BBB/parent::*
Thẻ cha của BBB
- //EEE/parent::ECC
Thẻ cha của ECC
XPATH
XPATH: Axis
<AAA>
<BBB>
<DDD>
<EEE/>
</DDD>
</BBB>
</AAA>
ancestor:: : Tất cả các thẻ “cha ông”
<AAA>
<BBB>
<DDD>
<EEE/>
</DDD>
</BBB>
</AAA>
/AAA/BBB/DDD/EEE/parent::* /AAA/BBB/DDD/EEE/ancestor::*
ancestor-or-self:: = ancestor:: + context node
XPATH
XPATH: Axis
following-sibling:: : Tất cả các thẻ “em”
preceding-sibling:: : Tất cả các thẻ “anh”
<AAA>
<BBB>
<DDD/>
<EEE/>
<FFF/>
<GGG/>
</BBB>
</AAA>
//EEE/following-sibling::*
<AAA>
<BBB>
<DDD/>
<EEE/>
<FFF/>
<GGG/>
</BBB>
</AAA>
<AAA>
<BBB>
<DDD/>
<EEE/>
<FFF/>
<GGG/>
</BBB>
</AAA>
//EEE/preceding-sibling::*
XPATH
XPATH: Axis
following:: : Tất cả các thẻ có thẻ mở xuất hiện sau thẻ đóng của
thẻ hiện hành
preceding::: Tất cả các thẻ có thẻ đóng xuất hiện trước thẻ mở của thh
//BBB/following::*
<AAA>
<BBB>
<DDD/>
</BBB>
<CCC>
<EEE/>
</CCC>
</AAA>
//EEE/preceding::*
<AAA>
<BBB>
<DDD/>
</BBB>
<CCC>
<EEE/>
</CCC>
</AAA>
XPATH
XPATH: Axis
<AAA>
<BBB>
<DDD/>
</BBB>
<CCC>
<EEE>
<FFF/>
</EEE>
<GGG/>
</CCC>
</AAA>
- //EEE/ancestor::*
- //EEE/descendant::*
- //EEE/following::*
- //EEE/preceding::*
- //EEE/self::*
5 axis trên tạo thành 5 phân
hoạch của tài liệu xml
Không overlap nhau
“Or” ( | ) lại sẽ cho kết quả là
tất cả các node của tài liệu
Nội dung
XPATH
- Các biểu thức XPATH thông dụng
- Axes
XSLT
Lập trình (C#)
XSLT
XSLT:
Chuyển đổi cấu trúc của tài liệu xml (thành 1 tài liệu xml khác, html…)
Khác ngôn ngữ lập trình
- XSLT chỉ định nghĩa các qui tắc chuyển đổi, việc thực hiện chuyển đổi
phải nhờ một chương trình khác
Chương trình (C#, VB.NET…)XML XSLTXMLHTML
Cách thức hoạt động
- Chương trình sẽ duyệt tài liệu xml (duyệt cây)
- Với mỗi node khớp với khuôn mẫu định nghĩa trong file XSLT, sẽ
được xử lý như định nghĩa trong file XSLT
Là một tập cáck khuôn mẫu (template) và xử lý tương ứng
XSLT
<xsl:template>: dùng để định nghĩa các template
<xsl:stylesheet version = '1.0‘
xmlns:xsl='http://www.w3.org/1999/XSL/Transform'>
<xsl:template match=“…">
<h1>
<xsl:value-of select="//title"/>
</h1>
<h2>
<xsl:value-of select="//author"/>
</h2>
</xsl:template>
<xsl:template match=“…">
…..
</xsl:template>
</xsl:stylesheet>
Khi gặp những thẻ thỏa đk “…” thì
thực hiện những chỉ thị sau
Biểu thức XPATH
XSLT
<xsl:value-of> Rút trích nội dung nằm trong các thẻ XML và
kết xuất ra file kết quả
<hocsinh>
<hoten>Nguyen Van A</hoten>
<mssv>0412341</mssv>
</hocsinh>
<xsl:stylesheet….>
<xsl:template match=“/”>
<h1><xsl:value-of select=“//hoten”/></h1>
<h2><xsl:value-of select=“//mssv”/></h2>
</xsl:template>
</xsl:stylesheet>
<h1> </h1>
<h2> </h2>
Nguyen Van A
0412341
Nếu bỏ dấu “//” ??
Các thẻ được rút trích nội dung được xác định thông qua thuộc
tính select
Nếu select trả về một tập các thẻ thì nội dung tất cả các thẻ này
đều được kết xuất ra file kết quả
XSLT
<xsl:template>
<source>
<a1>a1</a1>
<a2>a2</a2>
</source>
<xsl:stylesheet…………>
</xsl:stylesheet>
-Không có template Áp dụng xử lý mặc
định: tiếp tục so
khớp cho tất cả thẻ
con của thẻ hiện
hành
-Không có template
Mặc định: trả ra nội
dung của thẻa1a2
<xsl:template match=“/”>
</xsl:template>
<xsl:apply-templates/>
XSLT
<xsl:for-each> Duyệt và xử lý thông tin từng thẻ trong tập thẻ kết
quả được chọn ra từ thuộc tính select
<root>
<hoten id=“1”>Nguyen Van A</hoten>
<hoten id=“2”>Nguyen Thi B</hoten>
</root>
<xsl:stylesheet….>
<xsl:template match=“/”>
<xsl:for-each select = “//hoten”>
<xsl:text>id=</xsl:text>
<xsl:value-of select=“@id”/>
<xsl:text>hoten=</xsl:text>
<xsl:value-of select=“.”/>
</xsl:for-each>
</xsl:template>
</xsl:stylesheet>
id=1hoten=Nguyen Van A
Id=2hoten=Nguyen Thi B
XSLT
<xsl:sort>: Thực hiện sắp xếp trên file output
<root>
<hoten>Tran Van A</hoten>
<hoten>Nguyen Thi B</hoten>
</root>
<xsl:stylesheet….>
<xsl:template match=“/”>
<xsl:for-each select = “//hoten”>
<xsl:sort order=“ascending” select=“.”/>
<xsl:value-of select=“.”/>
</xsl:for-each>
</xsl:template>
</xsl:stylesheet>
Nguyen Thi B
Tran Van A
<root>
<value>1</value>
<value>9</value>
<value>20</value>
</root>
?????
XSLT
<xsl:sort data-type>
<root>
<value>1</value>
<value>20</value>
<value>9</value>
</root>
<xsl:stylesheet….>
<xsl:template match=“/”>
<xsl:for-each select = “//value”>
<xsl:sort data-type=“number” select=“.”/>
<xsl:value-of select=“.”/>
</xsl:for-each>
</xsl:template>
</xsl:stylesheet>
Kết quả:
1
9
20
Nếu không xác lập
thì data-type = “text”
XSLT
<xsl:if test>
<root>
<value>1</value>
<value>20</value>
<value>9</value>
</root>
<xsl:stylesheet….>
<xsl:template match=“/”>
<xsl:for-each select = “//value”>
<xsl:sort data-type=“number” select=“.”/>
<xsl:value-of select=“.”/>
<xsl:if test=“not (position()=last())”>
<xsl:text>,</xsl:text>
</xsl:if>
</xsl:for-each>
</xsl:template>
</xsl:stylesheet>
Kết quả:
1,9,20
XSLT
<xsl:choose>
<root>
<value>A</value>
<value>B</value>
</root>
<xsl:stylesheet….>
<xsl:template match=“/”>
<xsl:for-each select = “//hoten”>
<xsl:choose>
<xsl:when test = “A”/>
<xsl:text>30</xsl:text>
</xsl:when>
……
</xsl:choose>
</xsl:for-each>
</xsl:template>
</xsl:stylesheet>
Kết quả:
30
XSLT
<xsl:element>, <xsl:attribute>
<root>
<sinhvien id=“1”>Nguyen Van A</sinhvien >
<sinhvien id=“2”>Tran Thi B</sinhvien >
</root>
<xsl:stylesheet….>
<xsl:template match=“/root”>
<xsl:element name=“StudentList”>
<xsl:for-each select = “sinhvien”>
<xsl:element name=“Student”>
<xsl:attribute name=“StudentId” >
<xsl:value-of select=“@id” />
</xsl:attribute>
</xsl:element>
</xsl:for-each>
</xsl:element >
</xsl:template>
</xsl:stylesheet>
Kết quả:
<StudentList>
<Student StudentId=“1” />
<Student StudentId=“2” />
</StudentList>
XSLT
XSLT:
Các hàm tính toán và format số
Tạo các node (thẻ) và tạo thuộc tính
Khai báo và sử dụng biến
Các hàm boolean
Các hàm xử lý chuỗi
Các hàm copy node
http://www.zvon.org/
Nội dung
XPATH
- Các biểu thức XPATH thông dụng
- Axes
XSLT
Lập trình (C#)
Lập trình
XmlDocument xdoc = new XmlDocument();
xdoc.Load (xml_file );
XslTransform xsl = new XslTransform();
XmlTextWriter wt = new XmlTextWriter( out_htm_file , System.Text.
UTF8Encoding.UTF8 );
try
{
xsl.Load( xslt_file );
xsl.Transform(xdoc,null,wt);
}
catch (Exception ex)
{
MessageBox.Show(ex.Message);
}
finally
{
wt.Close();
}
Trong ASP.NET,
dùng xml control

More Related Content

What's hot (14)

PPT
Bài 11 tạo bảng và sử dụng các kiểu dữ liệu
zzsunzz
 
PDF
Bài 7: Thiết kế cơ sở dữ liệu vật lý
MasterCode.vn
 
PDF
3. phan quyen trong sql server 01012010
Truong van Duoc
 
PDF
Hiberbate Framework
Phuoc Nguyen
 
PDF
Bài 4: Lập trình với CSDL ADO.NET & Kiến trúc không kết nối & Lập trình giao ...
MasterCode.vn
 
PPT
Chuong 07_ gắng kết dữ liệu asp.net
ThuyNguyenThi25
 
PDF
Sao lưu & phục hồi database SQL Server | zBackup.vn
zBackupVN
 
PDF
Com201 slide 3
tuanduongcntt
 
PPTX
Cấu hình Hibernate
Minh Quang
 
PDF
Bài 5: Hàm người dùng định nghĩa & VIEW - Giáo trình FPT
MasterCode.vn
 
PDF
00 overview of_sql_server
thai
 
PDF
Bài 5: ADO.NET & Kiến trúc không kết nối (tiếp) Điều khiển DataGridView,Combo...
MasterCode.vn
 
DOCX
Trong bài viết hôm nay
ledoanduc
 
PDF
Com201 slide 4
tuanduongcntt
 
Bài 11 tạo bảng và sử dụng các kiểu dữ liệu
zzsunzz
 
Bài 7: Thiết kế cơ sở dữ liệu vật lý
MasterCode.vn
 
3. phan quyen trong sql server 01012010
Truong van Duoc
 
Hiberbate Framework
Phuoc Nguyen
 
Bài 4: Lập trình với CSDL ADO.NET & Kiến trúc không kết nối & Lập trình giao ...
MasterCode.vn
 
Chuong 07_ gắng kết dữ liệu asp.net
ThuyNguyenThi25
 
Sao lưu & phục hồi database SQL Server | zBackup.vn
zBackupVN
 
Com201 slide 3
tuanduongcntt
 
Cấu hình Hibernate
Minh Quang
 
Bài 5: Hàm người dùng định nghĩa & VIEW - Giáo trình FPT
MasterCode.vn
 
00 overview of_sql_server
thai
 
Bài 5: ADO.NET & Kiến trúc không kết nối (tiếp) Điều khiển DataGridView,Combo...
MasterCode.vn
 
Trong bài viết hôm nay
ledoanduc
 
Com201 slide 4
tuanduongcntt
 

Similar to hoc ve xml (6)

PPT
Nmlt c03 cac_kieudulieucoso
Minh Ngoc Tran
 
PDF
2_Giới thiệu và tạo file dữ liệu dưới dạngXML.pdf
PhamThiThuThuy1
 
PDF
Nmlt c03 cac_kieudulieucoso_in
Huy Nguyễn
 
PPTX
Tài liệu cung cấp các kiến thức căn bản về HTML
NhatNguyen339209
 
PPT
Chapter07 io
Trần Văn Nam
 
PDF
Hướng dẫn tạo CSS cơ bản cho người mới bắt đầu
ThyPhanThBch
 
Nmlt c03 cac_kieudulieucoso
Minh Ngoc Tran
 
2_Giới thiệu và tạo file dữ liệu dưới dạngXML.pdf
PhamThiThuThuy1
 
Nmlt c03 cac_kieudulieucoso_in
Huy Nguyễn
 
Tài liệu cung cấp các kiến thức căn bản về HTML
NhatNguyen339209
 
Chapter07 io
Trần Văn Nam
 
Hướng dẫn tạo CSS cơ bản cho người mới bắt đầu
ThyPhanThBch
 
Ad

More from mrtom16071980 (10)

PPTX
Bai giang-ms-excel-2010
mrtom16071980
 
PPTX
7314 l10 pwerpoint
mrtom16071980
 
PPT
Session 8 Bai 8 ve winform
mrtom16071980
 
PPT
Session 6 Bai 6 ve winform
mrtom16071980
 
PPT
Session 5 Bai 5 ve winform
mrtom16071980
 
PPT
Session 4 Bai 4 ve winform
mrtom16071980
 
PPT
Session 3 Bai 3 ve winform
mrtom16071980
 
PPT
Session 2 Bai 2 ve winform
mrtom16071980
 
PPT
Session 1. Bai 1 ve winform
mrtom16071980
 
PPT
Session 7 Bai 7 ve winform
mrtom16071980
 
Bai giang-ms-excel-2010
mrtom16071980
 
7314 l10 pwerpoint
mrtom16071980
 
Session 8 Bai 8 ve winform
mrtom16071980
 
Session 6 Bai 6 ve winform
mrtom16071980
 
Session 5 Bai 5 ve winform
mrtom16071980
 
Session 4 Bai 4 ve winform
mrtom16071980
 
Session 3 Bai 3 ve winform
mrtom16071980
 
Session 2 Bai 2 ve winform
mrtom16071980
 
Session 1. Bai 1 ve winform
mrtom16071980
 
Session 7 Bai 7 ve winform
mrtom16071980
 
Ad

Recently uploaded (20)

PPTX
Đạo đức va Cuoc song bENH VIEN khhdhsa.pptx
247720101022
 
PDF
BÀI TẬP DẠY THÊM CẢ NĂM TOÁN 8 CÓ ĐỀ ÔN TẬP KẾT THÚC CHƯƠNG - PHIÊN BẢN 2026 ...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
PDF
GIÁO ÁN KẾ HOẠCH BÀI DẠY TIN HỌC 12 KẾT NỐI TRI THỨC - ĐỊNH HƯỚNG TIN HỌC ỨNG...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
PPTX
giaobanTN 3103 nhanh lên còn làm ciệv.pptx
cuocsongdaophatva
 
PDF
BÀI TẬP TEST FOR UNIT TIẾNG ANH LỚP 9 GLOBAL SUCCESS CẢ NĂM THEO TỪNG ĐƠN VỊ ...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
PDF
GIÁO ÁN TIN HỌC 12 CÁNH DIỀU - ĐỊNH HƯỚNG KHOA HỌC MÁY TÍNH (CS) THEO CÔNG VĂ...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
PDF
BÀI TẬP TEST FOR UNIT TIẾNG ANH LỚP 7 GLOBAL SUCCESS CẢ NĂM THEO TỪNG ĐƠN VỊ ...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
PDF
GIÁO ÁN KẾ HOẠCH BÀI DẠY CÔNG NGHỆ ĐIỆN TỬ 12 - CÁNH DIỀU THEO CÔNG VĂN 5512 ...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
PDF
GIÁO ÁN KẾ HOẠCH BÀI DẠY CÔNG NGHỆ LÂM NGHIỆP, THỦY SẢN 12 - CÁNH DIỀU THEO C...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
PDF
BÀI TẬP TEST FOR UNIT TIẾNG ANH LỚP 8 GLOBAL SUCCESS CẢ NĂM THEO TỪNG ĐƠN VỊ ...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
PDF
Bộ câu hỏi ôn tập môn Địa lí kỳ thi ĐGNL
vinhhoangquang2006
 
PDF
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 5 - I-LEARN SMART START - HK1 - NĂM 2024 (BẢN H...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
PDF
Sapa-vietnam- elementary presentation .pdf
HaiNguyen04
 
PDF
GIÁO ÁN KẾ HOẠCH BÀI DẠY CÔNG NGHỆ ĐIỆN TỬ 12 - KẾT NỐI TRI THỨC THEO CÔNG VĂ...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
PDF
tong-hop-ngu-phap-tieng anh 6 file pdf pdf
annhudo105
 
PPTX
LEC-19-S3.4_slide-4.pptx. Nhiễm khuâtn hậu sản
lukasama3001
 
PPTX
Lưu trữ dữ liệu và khai thác thông tin phục vụ quản lí
khiem1809071
 
PDF
BAI GIANG ĐLTNVN PHAN CHUNG C2 - SP477.pdf
hocdiali101112
 
PPTX
Buổi 2 - Thiết kế giao diện người dùng - Đại học Công nghệ Thông tin
ngoanhtun3010
 
PPTX
TNHN 10 Chủ đề 1.2323 Hoạt động 5+6.pptx
luucuong15398
 
Đạo đức va Cuoc song bENH VIEN khhdhsa.pptx
247720101022
 
BÀI TẬP DẠY THÊM CẢ NĂM TOÁN 8 CÓ ĐỀ ÔN TẬP KẾT THÚC CHƯƠNG - PHIÊN BẢN 2026 ...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
GIÁO ÁN KẾ HOẠCH BÀI DẠY TIN HỌC 12 KẾT NỐI TRI THỨC - ĐỊNH HƯỚNG TIN HỌC ỨNG...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
giaobanTN 3103 nhanh lên còn làm ciệv.pptx
cuocsongdaophatva
 
BÀI TẬP TEST FOR UNIT TIẾNG ANH LỚP 9 GLOBAL SUCCESS CẢ NĂM THEO TỪNG ĐƠN VỊ ...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
GIÁO ÁN TIN HỌC 12 CÁNH DIỀU - ĐỊNH HƯỚNG KHOA HỌC MÁY TÍNH (CS) THEO CÔNG VĂ...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
BÀI TẬP TEST FOR UNIT TIẾNG ANH LỚP 7 GLOBAL SUCCESS CẢ NĂM THEO TỪNG ĐƠN VỊ ...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
GIÁO ÁN KẾ HOẠCH BÀI DẠY CÔNG NGHỆ ĐIỆN TỬ 12 - CÁNH DIỀU THEO CÔNG VĂN 5512 ...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
GIÁO ÁN KẾ HOẠCH BÀI DẠY CÔNG NGHỆ LÂM NGHIỆP, THỦY SẢN 12 - CÁNH DIỀU THEO C...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
BÀI TẬP TEST FOR UNIT TIẾNG ANH LỚP 8 GLOBAL SUCCESS CẢ NĂM THEO TỪNG ĐƠN VỊ ...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
Bộ câu hỏi ôn tập môn Địa lí kỳ thi ĐGNL
vinhhoangquang2006
 
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 5 - I-LEARN SMART START - HK1 - NĂM 2024 (BẢN H...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
Sapa-vietnam- elementary presentation .pdf
HaiNguyen04
 
GIÁO ÁN KẾ HOẠCH BÀI DẠY CÔNG NGHỆ ĐIỆN TỬ 12 - KẾT NỐI TRI THỨC THEO CÔNG VĂ...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
tong-hop-ngu-phap-tieng anh 6 file pdf pdf
annhudo105
 
LEC-19-S3.4_slide-4.pptx. Nhiễm khuâtn hậu sản
lukasama3001
 
Lưu trữ dữ liệu và khai thác thông tin phục vụ quản lí
khiem1809071
 
BAI GIANG ĐLTNVN PHAN CHUNG C2 - SP477.pdf
hocdiali101112
 
Buổi 2 - Thiết kế giao diện người dùng - Đại học Công nghệ Thông tin
ngoanhtun3010
 
TNHN 10 Chủ đề 1.2323 Hoạt động 5+6.pptx
luucuong15398
 

hoc ve xml

  • 1. XPATH & XSLT Công nghệ XML và Ứng dụng: Đặng Bác Văn Ngô Bá Nam Phương05/2006 Đại học Khoa học Tự Nhiên Khoa Công nghệ Thông tin
  • 2. Nội dung XPATH - Các biểu thức XPATH thông dụng - Axes XSLT Lập trình (C#)
  • 3. Nội dung XPATH - Là các biểu thức dùng để truy xuất đến một hoặc nhiều thẻ trong tài liệu XML - Được sử dụng trong XSLT để chuyển đổi cấu trúc nội dung tài liệu XML
  • 4. XPATH XPATH: Cú pháp cơ bản /: Đường dẫn tuyệt đối bắt đầu từ node gốc của tài liệu đến 1 node cụ thể <AAA> <BBB/> <CCC/> <DDD> <CCC/> </DDD> </AAA> - /AAA: nút gốc - /AAA/BBB: nút B là con của A - /AAA/DDD/CCC: C – con D – con A (gốc) //: Nút ở độ sâu bất kì //CCC: nút CCC ở độ sâu bất kì
  • 5. XPATH XPATH: Cú pháp cơ bản <AAA> <BBB> <CCC/> <BBB> <CCC/> </BBB> </BBB> </AAA> - /AAA/*: Tất cả các nút con trực tiếp của AAA *: Chọn tất cả các node với tên bất kỳ - /*/BBB: Tất cả các nút B ở cấp thứ 2 //*: TẤT CẢ CÁC NODE
  • 6. XPATH XPATH: Cú pháp cơ bản <AAA> <BBB/> <BBB/> <BBB> <CCC> content </CCC> </BBB> <BBB/> - /AAA/BBB[1]: Nút BBB thứ 1 (con của AAA) [ ]: Truy xuất đến các node theo thứ tự nào đó hoặc theo chỉ mục. Ngoài ra, có thể dùng để chỉ định biểu thức điều kiện chọn lựa node - /AAA/BBB[2]: Nút BBB thứ 2 (con của AAA) - /AAA/BBB[last()]: Nút BBB cuối cùng - /AAA/BBB[CCC=“content”]: Nút BBB thứ 3 (có nút con CCC với nội dung là content )
  • 7. XPATH XPATH: Cú pháp cơ bản <AAA> <BBB id=“b1”/> <BBB id=“b2”/> <CCC name=“ccc”/> <CCC/> </AAA> - /AAA/BBB[@id]: @: Truy xuất đến thuộc tính - /AAA/CCC[@name=“ccc”]: - /AAA/CCC[@*]: Những node BBB có thuộc tính id Những node CCC có giá trị thuộc tính name = ccc Những node CCC có thuộc tính - /AAA/CCC[not(@*)]: Những node CCC KHÔNG có thuộc tính
  • 8. XPATH XPATH: Cú pháp cơ bản <AAA> <BBB> <DDD/> <DDD/> <BBB/> <CCC> <DDD/> <CCC/> </AAA> - //*[count(DDD)=2]: count: hàm đếm - //*[count(*)=1]: Tất cả các node có đúng 2 thẻ con DDD Tất cả các node có đúng 1 thẻ con (tên thẻ con là gì cũng được)
  • 9. XPATH XPATH: Cú pháp cơ bản <AAA> <BBB> <DDD/> <BBB/> <ECC> <EEE/> <ECC/> <CFB/> </AAA> - //*[name()=‘DDD’]: name(): Lấy tên thẻ, starts-with(), contains(): xử lý chuỗi - //*[starts-with(name(), ‘E’)]: - //*[contains(name(), ‘B’)] Những node có tên là DDD Những node có tên bắt đầu bằng ‘E’ Những node mà tên có chứa ‘B’ string-length(): chiều dài chuỗi - //*[string-length(name())=3] Những node có chiều dài tên thẻ là 3
  • 10. XPATH XPATH: Cú pháp cơ bản <AAA> <BBB> <DDD/> <DDD> </EEE> </DDD> </BBB> </AAA> Chọn ra tất cả thẻ “con cháu” của BBB ?
  • 11. child:: : Chọn tất cả node con của node hiện thời XPATH XPATH: Axis – dùng để chọn các node trong mối quan hệ với node hiện thời <AAA> <BBB> <DDD/> <BBB/> <ECC> <EEE/> <ECC/> <CFB/> </AAA> - /AAA/child::ECC /AAA/ECC - //BBB/child::* /AAA/BBB/DDD
  • 12. XPATH XPATH: Axis <AAA> <BBB> <DDD> <EEE/> </DDD> </BBB> </AAA> descendant:: : Tất cả các thẻ “con cháu” <AAA> <BBB> <DDD> <EEE/> </DDD> </BBB> </AAA> /AAA/child::* /AAA/descendant::* descendant-or-self:: = descendant:: + context node
  • 13. XPATH XPATH: Axis parent:: : Thẻ cha <AAA> <BBB> <DDD/> <BBB/> <ECC> <EEE/> <ECC/> <CFB/> </AAA> - //BBB/parent::* Thẻ cha của BBB - //EEE/parent::ECC Thẻ cha của ECC
  • 14. XPATH XPATH: Axis <AAA> <BBB> <DDD> <EEE/> </DDD> </BBB> </AAA> ancestor:: : Tất cả các thẻ “cha ông” <AAA> <BBB> <DDD> <EEE/> </DDD> </BBB> </AAA> /AAA/BBB/DDD/EEE/parent::* /AAA/BBB/DDD/EEE/ancestor::* ancestor-or-self:: = ancestor:: + context node
  • 15. XPATH XPATH: Axis following-sibling:: : Tất cả các thẻ “em” preceding-sibling:: : Tất cả các thẻ “anh” <AAA> <BBB> <DDD/> <EEE/> <FFF/> <GGG/> </BBB> </AAA> //EEE/following-sibling::* <AAA> <BBB> <DDD/> <EEE/> <FFF/> <GGG/> </BBB> </AAA> <AAA> <BBB> <DDD/> <EEE/> <FFF/> <GGG/> </BBB> </AAA> //EEE/preceding-sibling::*
  • 16. XPATH XPATH: Axis following:: : Tất cả các thẻ có thẻ mở xuất hiện sau thẻ đóng của thẻ hiện hành preceding::: Tất cả các thẻ có thẻ đóng xuất hiện trước thẻ mở của thh //BBB/following::* <AAA> <BBB> <DDD/> </BBB> <CCC> <EEE/> </CCC> </AAA> //EEE/preceding::* <AAA> <BBB> <DDD/> </BBB> <CCC> <EEE/> </CCC> </AAA>
  • 17. XPATH XPATH: Axis <AAA> <BBB> <DDD/> </BBB> <CCC> <EEE> <FFF/> </EEE> <GGG/> </CCC> </AAA> - //EEE/ancestor::* - //EEE/descendant::* - //EEE/following::* - //EEE/preceding::* - //EEE/self::* 5 axis trên tạo thành 5 phân hoạch của tài liệu xml Không overlap nhau “Or” ( | ) lại sẽ cho kết quả là tất cả các node của tài liệu
  • 18. Nội dung XPATH - Các biểu thức XPATH thông dụng - Axes XSLT Lập trình (C#)
  • 19. XSLT XSLT: Chuyển đổi cấu trúc của tài liệu xml (thành 1 tài liệu xml khác, html…) Khác ngôn ngữ lập trình - XSLT chỉ định nghĩa các qui tắc chuyển đổi, việc thực hiện chuyển đổi phải nhờ một chương trình khác Chương trình (C#, VB.NET…)XML XSLTXMLHTML Cách thức hoạt động - Chương trình sẽ duyệt tài liệu xml (duyệt cây) - Với mỗi node khớp với khuôn mẫu định nghĩa trong file XSLT, sẽ được xử lý như định nghĩa trong file XSLT Là một tập cáck khuôn mẫu (template) và xử lý tương ứng
  • 20. XSLT <xsl:template>: dùng để định nghĩa các template <xsl:stylesheet version = '1.0‘ xmlns:xsl='http://www.w3.org/1999/XSL/Transform'> <xsl:template match=“…"> <h1> <xsl:value-of select="//title"/> </h1> <h2> <xsl:value-of select="//author"/> </h2> </xsl:template> <xsl:template match=“…"> ….. </xsl:template> </xsl:stylesheet> Khi gặp những thẻ thỏa đk “…” thì thực hiện những chỉ thị sau Biểu thức XPATH
  • 21. XSLT <xsl:value-of> Rút trích nội dung nằm trong các thẻ XML và kết xuất ra file kết quả <hocsinh> <hoten>Nguyen Van A</hoten> <mssv>0412341</mssv> </hocsinh> <xsl:stylesheet….> <xsl:template match=“/”> <h1><xsl:value-of select=“//hoten”/></h1> <h2><xsl:value-of select=“//mssv”/></h2> </xsl:template> </xsl:stylesheet> <h1> </h1> <h2> </h2> Nguyen Van A 0412341 Nếu bỏ dấu “//” ?? Các thẻ được rút trích nội dung được xác định thông qua thuộc tính select Nếu select trả về một tập các thẻ thì nội dung tất cả các thẻ này đều được kết xuất ra file kết quả
  • 22. XSLT <xsl:template> <source> <a1>a1</a1> <a2>a2</a2> </source> <xsl:stylesheet…………> </xsl:stylesheet> -Không có template Áp dụng xử lý mặc định: tiếp tục so khớp cho tất cả thẻ con của thẻ hiện hành -Không có template Mặc định: trả ra nội dung của thẻa1a2 <xsl:template match=“/”> </xsl:template> <xsl:apply-templates/>
  • 23. XSLT <xsl:for-each> Duyệt và xử lý thông tin từng thẻ trong tập thẻ kết quả được chọn ra từ thuộc tính select <root> <hoten id=“1”>Nguyen Van A</hoten> <hoten id=“2”>Nguyen Thi B</hoten> </root> <xsl:stylesheet….> <xsl:template match=“/”> <xsl:for-each select = “//hoten”> <xsl:text>id=</xsl:text> <xsl:value-of select=“@id”/> <xsl:text>hoten=</xsl:text> <xsl:value-of select=“.”/> </xsl:for-each> </xsl:template> </xsl:stylesheet> id=1hoten=Nguyen Van A Id=2hoten=Nguyen Thi B
  • 24. XSLT <xsl:sort>: Thực hiện sắp xếp trên file output <root> <hoten>Tran Van A</hoten> <hoten>Nguyen Thi B</hoten> </root> <xsl:stylesheet….> <xsl:template match=“/”> <xsl:for-each select = “//hoten”> <xsl:sort order=“ascending” select=“.”/> <xsl:value-of select=“.”/> </xsl:for-each> </xsl:template> </xsl:stylesheet> Nguyen Thi B Tran Van A <root> <value>1</value> <value>9</value> <value>20</value> </root> ?????
  • 25. XSLT <xsl:sort data-type> <root> <value>1</value> <value>20</value> <value>9</value> </root> <xsl:stylesheet….> <xsl:template match=“/”> <xsl:for-each select = “//value”> <xsl:sort data-type=“number” select=“.”/> <xsl:value-of select=“.”/> </xsl:for-each> </xsl:template> </xsl:stylesheet> Kết quả: 1 9 20 Nếu không xác lập thì data-type = “text”
  • 26. XSLT <xsl:if test> <root> <value>1</value> <value>20</value> <value>9</value> </root> <xsl:stylesheet….> <xsl:template match=“/”> <xsl:for-each select = “//value”> <xsl:sort data-type=“number” select=“.”/> <xsl:value-of select=“.”/> <xsl:if test=“not (position()=last())”> <xsl:text>,</xsl:text> </xsl:if> </xsl:for-each> </xsl:template> </xsl:stylesheet> Kết quả: 1,9,20
  • 27. XSLT <xsl:choose> <root> <value>A</value> <value>B</value> </root> <xsl:stylesheet….> <xsl:template match=“/”> <xsl:for-each select = “//hoten”> <xsl:choose> <xsl:when test = “A”/> <xsl:text>30</xsl:text> </xsl:when> …… </xsl:choose> </xsl:for-each> </xsl:template> </xsl:stylesheet> Kết quả: 30
  • 28. XSLT <xsl:element>, <xsl:attribute> <root> <sinhvien id=“1”>Nguyen Van A</sinhvien > <sinhvien id=“2”>Tran Thi B</sinhvien > </root> <xsl:stylesheet….> <xsl:template match=“/root”> <xsl:element name=“StudentList”> <xsl:for-each select = “sinhvien”> <xsl:element name=“Student”> <xsl:attribute name=“StudentId” > <xsl:value-of select=“@id” /> </xsl:attribute> </xsl:element> </xsl:for-each> </xsl:element > </xsl:template> </xsl:stylesheet> Kết quả: <StudentList> <Student StudentId=“1” /> <Student StudentId=“2” /> </StudentList>
  • 29. XSLT XSLT: Các hàm tính toán và format số Tạo các node (thẻ) và tạo thuộc tính Khai báo và sử dụng biến Các hàm boolean Các hàm xử lý chuỗi Các hàm copy node http://www.zvon.org/
  • 30. Nội dung XPATH - Các biểu thức XPATH thông dụng - Axes XSLT Lập trình (C#)
  • 31. Lập trình XmlDocument xdoc = new XmlDocument(); xdoc.Load (xml_file ); XslTransform xsl = new XslTransform(); XmlTextWriter wt = new XmlTextWriter( out_htm_file , System.Text. UTF8Encoding.UTF8 ); try { xsl.Load( xslt_file ); xsl.Transform(xdoc,null,wt); } catch (Exception ex) { MessageBox.Show(ex.Message); } finally { wt.Close(); } Trong ASP.NET, dùng xml control