CƠ ĐẦU MẶT CỔ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI
BỘ MÔN GIẢI PHẪU
BS HOÀNG VĂN SƠN
CƠ ĐẦU MẶT CỔ
I. Mục tiêu :
 Phân chia được các vùng của nhóm
cơ đầu mặt cổ
 Nêu được đặc điểm các cơ vùng mặt
 Nêu nguyên ủy, bám tận, động tác
của một số cơ chính
 Thần kinh chi phối các cơ
II. ĐỊNH KHU :
CƠ ĐẦU MẶT CỔ
CƠ QUANH TAI
CƠ VÙNG MẶT
CƠ TRÊN SỌ
CƠ QUANH MẮT
CƠ QUANH MŨI
CƠ QUANH MIỆNG
ĐẶC ĐIỂM:
 Nguyên ủy sâu,
bám tận da
 Quanh các lỗ tự
nhiên
 Biểu hiện nét mặt
 Do dây TK mặt chi
phối
CƠ ĐẦU MẶT CỔ
CƠ TRÊN SỌ
II. CƠ THÁI DƯƠNG ĐỈNH
Nguyên ủy: Đường gáy trên
x.Chẩm, mỏm chũm x.Thái
dương, hòa lẫn các cơ quanh tai
Bám tận: Cân trên sọ
Động tác: Do cơ kém phát triển,
động tác không rõ ràng
I. CƠ CHẨM TRÁN
 Gồm có 2 bụng: bụng trán, bụng
chẩm
 Nguyên ủy: Cân trên sọ
 Bám tận:
• Bụng trán: Da phía trên bờ ổ mắt
• Bụng chẩm: Da đầu vùng chẩm
 Động tác :
• Bụng trán: Kéo da đầu ra trước,
nhăn trán, nâng lông mày
• Bụng chẩm: Kéo da đầu ra sau
CƠ ĐẦU MẶT CỔ
CƠ QUANH TAI
CÁC CƠ QUANH TAI
 Nguyên ủy:
• Cơ tai trước: Mạc trên sọ
• Cơ tai trên: Mạc trên sọ
• Cơ tai sau: Mỏm chũm
 Bám tận
• Cơ tai trước: Phía trước gờ luân
• Cơ tai trên : Phần trên mặt sau
loa tai
• Cơ tai sau: Lồi xoăn tai
 Động tác: Kém phát triển
CƠ ĐẦU MẶT CỔ
CƠ QUANH MẮT
I. CƠ VÒNG MẮT
 Nguyên ủy:
• Phần ổ mắt: Xương thành trong ổ mắt
• Phần mí: Dây chằng mí trong
• Phần lệ: Đi từ mào lệ và x.lệ
 Bám tận :
• Phần ổ mắt: Các sợi chạy vòng quanh
ổ mắt
• Phần mí: Các sợi đi ra ngoài và đan
xen với nhau ở góc mắt ngoài
• Phần lệ: Bám tận vào các sụn mí
 Động tác: Nhắm mắt
II. CƠ CAU MÀY
 Nguyên ủy : Đầu trong cung mày của x.trán
 Bám tận: Da ở giữa vùng lông mày
 Động tác: Keo lông mày xuống dưới, làm
da nhăn ( theo chiều dọc)
III. CƠ HẠ MÀY
 Nguyên ủy : Là 1 số sợi trên của phần ổ
mắt cơ vòng mắt
 Bám tận: Các sợi chạy lên bám vào da
lông mày
 Động tác: Kéo lông mày xuống dưới
CƠ ĐẦU MẶT CỔ
CƠ QUANH MŨI
I. CƠ CAO
 Nguyên ủy: Mạc phủ phần dưới xương
mũi
 Bám tận : Da trán ở giữa 2 lông mày,
ở sát hoặc hòa lẫn bờ trong bụng trán
của cơ chẩm trán
 Động tác: Kéo góc trong lông mày
xuống, gây ra nếp nhăn ngang ở sống
mũi
II. CƠ MŨI
 Nguyên ủy:
• Phần ngang: Phía trên khuyết mũi x.
hàm trên
• Phần cánh mũi: Bám vào phía dưới và
trong các sợi phần ngang
 Bám tận :
• Phần ngang: Chạy vào trong, lên trên,
liên tiếp với phần ngang bên đối diện
qua 1 cân vắt ngang sụn mũi
• Phần cánh: Sụn cánh mũi
 Động tác: Làm hẹp lỗ mũi, kéo cánh
mũi xuống dưới, ra ngoài ( nở mũi )
III. CƠ HẠ VÁCH MŨI
 Nguyên ủy: Ngay trên răng cửa hàm
trên
 Bám tận : Phần di động của vách mũi
 Động tác: Kéo vách mũi xuống dưới,
cùng phần cách cơ mũi làm nở mũi
CƠ ĐẦU MẶT CỔ
CƠ QUANH MIỆNG
I. CƠ VÒNG MIỆNG
 Nguyên ủy: (phần bờ, phần môi) Trụ xơ-cơ
ở góc ngoài miệng, nơi cơ vòng miệng đan
với các cơ khác
 Bám tận : Các sợi cơ chạy vào trong, sợi
phần bờ đi trong môi đỏ, sợi phần môi đi ở
ngoại vi, đan xen với sợi bên đối diện rồi
bám vào da
 Động tác: Khép và đưa môi ra trước, ép môi
vào răng, thay đổi môi khi nói
II. CƠ NÂNG GÓC MIỆNG
 Nguyên ủy: Hố nanh x.hàm trên, ngay dưới
lỗ dưới ổ mắt
 Bám tận : Trụ xơ – cơ ngoài góc miệng,
hòa lẫn với các cơ khác
 Động tác: Nâng góc miệng, làm lộ răng khi
cười
III. CƠ NÂNG MÔI TRÊN CÁNH MŨI
 Nguyên ủy: Phần trên mỏm trán x.hàm trên
 Bám tận : Đi xuống chia 2 bó, bó trong bám
sụn cánh mũi lớn, bó ngoài bám môi trên
 Động tác: Bó ngoài nâng môi trên, bó trong
góp phẩn nở cánh mũi
IV. CƠ NÂNG MÔI TRÊN
 Nguyên ủy: Bờ dưới ổ mắt, bên trên lỗ
dưới ổ mắt
 Bám tận : Môi trên, giữa bó ngoài cơ nâng
môi trên cánh mũi và cơ gò má nhỏ, hòa lần
cơ vòng miệng
 Động tác: Nâng môi trên, làm thay đổi rãnh
mũi môi(rãnh sâu khi buồn)
V. CƠ GÒ MÁ NHỎ
 Nguyên ủy: Mặt ngoài x.gò má, ngay sau
đường khớp gò má – hàm trên
 Bám tận : Môi trên, hòa lẫn vào cơ vòng
miệng
 Động tác: Nâng môi trên, làm lộ các răng
VI. CƠ GÒ MÁ LỚN
 Nguyên ủy: X.gò má, đường trước khớp gò
má – thái dương
 Bám tận : Trụ xơ cơ góc ngoài miệng, hòa
lẫn cơ nâng góc miệng, cơ vòng miệng
 Động tác: Kéo góc miệng lên trên ra ngoài
khi cười
VII. CƠ THỔI KÈN (CƠ MÚT)
 Nguyên ủy: Mặt ngoài mỏm huyệt các răng
hàm lớn và đường đan chân bướm-hàm
dưới
 Bám tận : Trụ xơ cơ góc ngoài miệng, các
đường đan chạy chéo vào phần trên và dưới
cơ vòng miệng
 Động tác: Ép má vào răng như khi thổi, khi
mút, huýt sáo, kéo góc miệng sang bên,
giúp nhai thức ăn khi đưa thức ăn vào giữa
2 hàm
VII. CƠ CƯỜI
 Nguyên ủy: Mạc tuyến mang tai
 Bám tận : Trụ xơ cơ góc ngoài miệng
 Động tác: Kéo góc miệng sang 2 bên như
khi ở trạng thái căng thẳng
VIII. CƠ HẠ GÓC MIỆNG
 Nguyên ủy: Đường chéo xương hàm dưới
 Bám tận : Trụ xơ cơ góc ngoài miệng
 Động tác: Hạ góc miệng
IX. CƠ HẠ MÔI DƯỚI
 Nguyên ủy: Đường chéo xương hàm dưới,
giữa lỗ cằm và đường giữa thân xương
 Bám tận : Hòa lẫn với cơ cười, cơ vòng
miệng tại trụ xơ cơ góc ngoài miệng
 Động tác: Kéo góc miệng xuống dưới, ra
ngoài khi mở miệng, biểu hiện sự buồn
chán
X. CƠ CẰM
 Nguyên ủy: hố răng cửa x. hàm dưới
 Bám tận : Chạy xuống bám vào da cằm
 Động tác: Nâng và đưa môi dưới ra ngoài,
nâng và làm nhăn da cằm
CƠ ĐẦU MẶT CỔ
THAÀN KINH MAËT
CƠ NHAI
ĐẶC ĐIỂM:
 Bao gồm có 4 cơ: Cơ cắn, cơ thái
dương, cơ chân bướm trong, cơ
chân bướm ngoài
 Tham gia vận động cho khớp hàm
dưới khi nhai và nói
 Do nhánh hàm dưới của thân kinh
sinh 3 vận động ( dây TK số 5)
CƠ ĐẦU MẶT CỔ
CƠ NHAI
I. CƠ CẮN
 Nguyên ủy: Mặt trong và mặt ngoài
cung gò má thái dương.
 Bám tận : Trụ xơ – cơ ngoài góc
miệng, hòa lẫn với các cơ khác
 Động tác: Nâng góc miệng, làm lộ
răng khi cười
CƠ ĐẦU MẶT CỔ
CƠ NHAI
CƠ ĐẦU MẶT CỔ
II. CƠ THÁI DƯƠNG
 Nguyên ủy: Hố thái dương
 Bám tận :Mỏm vẹt xương hàm
dưới
 Động tác: Nâng góc miệng, đưa
x. hàm dưới ra sau
CƠ NHAI
CƠ ĐẦU MẶT CỔ
III. CƠ CHÂN BƯỚM TRONG
 Nguyên ủy: Mặt trong mảnh
ngoài chân bướm
 Bám tận :Mặt trong góc hàm
dưới
 Động tác: Nâng góc miệng, đưa
x. hàm dưới sang bên
CƠ NHAI
CƠ ĐẦU MẶT CỔ
IV. CƠ CHÂN BƯỚM NGOÀI
 Nguyên ủy: Cánh lớn x.bướm
và mặt ngoài mảnh chân bướm
 Bám tận : Lồi cầu x.hàm dưới
 Động tác: Đưa x.hàm dưới ra
trước
CÔ CHAÂN BÖÔÙM TRONG VAØ NGOAØI
Cơ chân bướm trong Mỏm chân bướm
Góc hàm
Lồi cầu x.hàm
dưới
Cơ chân bướm ngoài
HOAÏT ÑOÄNG CÔ BAÙM DA MAËT
CAÙC CÔ COÅ
Cơ vùng cổ
Cơ trên móng
Cơ dưới móng
Cơ cổ bên
Cơ trước CS
Cơ bên cột sống
Cơ dưới chẩm
CAÙC CÔ COÅ BEÂN
I. CƠ ỨC ĐÒN CHŨM
 Nguyên ủy: Cán ức và 1/3
trong x.đòn
 Bám tận :Mỏm chũm
 Động tác: Nghiêng đầu, xoay
mặt sang bên đối diện
II. CƠ BÁM DA CỔ
ĐỘNG TÁC CƠ ỨC ĐÒN CHŨM
CÔ TREÂNMOÙNG( 4 CƠ)
Mỏm châm
Mỏm chũm
X.móng
N/u : xöông soï
B/t : xöông moùngï
Hai
bụng
CÔ DÖÔÙI MOÙNG(4 CƠ)
Vai móng
Ức móng
Ức giáp
Giáp móng
N/u : loàng ngöïc – ñai vai
B/t : xöông moùngï
CÔ TRÖÔÙC COÄT SOÁNG vaø BEÂN COÄT SOÁNG
1
2
3
4
5
6
7
Cơ dài đầu
Phần thẳng
Phần chéo trên
Phần chéo dưới
Cơdàicổ
Cơ bậc thang trước
Cơ bậc thang giữa
Cơ bậc thang sau
CÔ DÖÔÙI CHAÅM
GÑ
Thẳng đầu sau bé
Thẳng đầu sau
lớnChéo đầu trên
Chéo đầu dưới
1
2
3
4
5
6
7
CAÙC TAMGIAC COÅ
Tam giác cổ trước
Tam giác dưới hàm
Tam giác cảnh
Tam giác cơ
Tam giác cổ sau
Tam giác chẩm
Tam giác trên đòn
LAÙ NOÂNG MAÏC COÅ, LAÙ TRÖÔÙC KHÍ QUAÛN
LAÙ TRÖÔÙC COÄT SOÁNG
Laù tröôùc CS
THIEÁT ÑOÀ NGANG ÑOÁT SOÁNG COÅ VI
LIEÄT THAÀN KINH MAËT
Maët leäch veà phía
khoâng lieät
Traøothöùc aên beân lieät Ñuùt thöùc aên beân laønh
XIN CẢM ƠN!

ĐHYHN | Giải phẫu | Cơ đầu mặt cổ

  • 1.
    CƠ ĐẦU MẶTCỔ TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI BỘ MÔN GIẢI PHẪU BS HOÀNG VĂN SƠN
  • 2.
    CƠ ĐẦU MẶTCỔ I. Mục tiêu :  Phân chia được các vùng của nhóm cơ đầu mặt cổ  Nêu được đặc điểm các cơ vùng mặt  Nêu nguyên ủy, bám tận, động tác của một số cơ chính  Thần kinh chi phối các cơ
  • 3.
    II. ĐỊNH KHU: CƠ ĐẦU MẶT CỔ
  • 4.
    CƠ QUANH TAI CƠVÙNG MẶT CƠ TRÊN SỌ CƠ QUANH MẮT CƠ QUANH MŨI CƠ QUANH MIỆNG ĐẶC ĐIỂM:  Nguyên ủy sâu, bám tận da  Quanh các lỗ tự nhiên  Biểu hiện nét mặt  Do dây TK mặt chi phối CƠ ĐẦU MẶT CỔ
  • 5.
    CƠ TRÊN SỌ II.CƠ THÁI DƯƠNG ĐỈNH Nguyên ủy: Đường gáy trên x.Chẩm, mỏm chũm x.Thái dương, hòa lẫn các cơ quanh tai Bám tận: Cân trên sọ Động tác: Do cơ kém phát triển, động tác không rõ ràng I. CƠ CHẨM TRÁN  Gồm có 2 bụng: bụng trán, bụng chẩm  Nguyên ủy: Cân trên sọ  Bám tận: • Bụng trán: Da phía trên bờ ổ mắt • Bụng chẩm: Da đầu vùng chẩm  Động tác : • Bụng trán: Kéo da đầu ra trước, nhăn trán, nâng lông mày • Bụng chẩm: Kéo da đầu ra sau CƠ ĐẦU MẶT CỔ
  • 6.
    CƠ QUANH TAI CÁCCƠ QUANH TAI  Nguyên ủy: • Cơ tai trước: Mạc trên sọ • Cơ tai trên: Mạc trên sọ • Cơ tai sau: Mỏm chũm  Bám tận • Cơ tai trước: Phía trước gờ luân • Cơ tai trên : Phần trên mặt sau loa tai • Cơ tai sau: Lồi xoăn tai  Động tác: Kém phát triển CƠ ĐẦU MẶT CỔ
  • 7.
    CƠ QUANH MẮT I.CƠ VÒNG MẮT  Nguyên ủy: • Phần ổ mắt: Xương thành trong ổ mắt • Phần mí: Dây chằng mí trong • Phần lệ: Đi từ mào lệ và x.lệ  Bám tận : • Phần ổ mắt: Các sợi chạy vòng quanh ổ mắt • Phần mí: Các sợi đi ra ngoài và đan xen với nhau ở góc mắt ngoài • Phần lệ: Bám tận vào các sụn mí  Động tác: Nhắm mắt II. CƠ CAU MÀY  Nguyên ủy : Đầu trong cung mày của x.trán  Bám tận: Da ở giữa vùng lông mày  Động tác: Keo lông mày xuống dưới, làm da nhăn ( theo chiều dọc) III. CƠ HẠ MÀY  Nguyên ủy : Là 1 số sợi trên của phần ổ mắt cơ vòng mắt  Bám tận: Các sợi chạy lên bám vào da lông mày  Động tác: Kéo lông mày xuống dưới CƠ ĐẦU MẶT CỔ
  • 8.
    CƠ QUANH MŨI I.CƠ CAO  Nguyên ủy: Mạc phủ phần dưới xương mũi  Bám tận : Da trán ở giữa 2 lông mày, ở sát hoặc hòa lẫn bờ trong bụng trán của cơ chẩm trán  Động tác: Kéo góc trong lông mày xuống, gây ra nếp nhăn ngang ở sống mũi II. CƠ MŨI  Nguyên ủy: • Phần ngang: Phía trên khuyết mũi x. hàm trên • Phần cánh mũi: Bám vào phía dưới và trong các sợi phần ngang  Bám tận : • Phần ngang: Chạy vào trong, lên trên, liên tiếp với phần ngang bên đối diện qua 1 cân vắt ngang sụn mũi • Phần cánh: Sụn cánh mũi  Động tác: Làm hẹp lỗ mũi, kéo cánh mũi xuống dưới, ra ngoài ( nở mũi ) III. CƠ HẠ VÁCH MŨI  Nguyên ủy: Ngay trên răng cửa hàm trên  Bám tận : Phần di động của vách mũi  Động tác: Kéo vách mũi xuống dưới, cùng phần cách cơ mũi làm nở mũi CƠ ĐẦU MẶT CỔ
  • 9.
    CƠ QUANH MIỆNG I.CƠ VÒNG MIỆNG  Nguyên ủy: (phần bờ, phần môi) Trụ xơ-cơ ở góc ngoài miệng, nơi cơ vòng miệng đan với các cơ khác  Bám tận : Các sợi cơ chạy vào trong, sợi phần bờ đi trong môi đỏ, sợi phần môi đi ở ngoại vi, đan xen với sợi bên đối diện rồi bám vào da  Động tác: Khép và đưa môi ra trước, ép môi vào răng, thay đổi môi khi nói II. CƠ NÂNG GÓC MIỆNG  Nguyên ủy: Hố nanh x.hàm trên, ngay dưới lỗ dưới ổ mắt  Bám tận : Trụ xơ – cơ ngoài góc miệng, hòa lẫn với các cơ khác  Động tác: Nâng góc miệng, làm lộ răng khi cười III. CƠ NÂNG MÔI TRÊN CÁNH MŨI  Nguyên ủy: Phần trên mỏm trán x.hàm trên  Bám tận : Đi xuống chia 2 bó, bó trong bám sụn cánh mũi lớn, bó ngoài bám môi trên  Động tác: Bó ngoài nâng môi trên, bó trong góp phẩn nở cánh mũi IV. CƠ NÂNG MÔI TRÊN  Nguyên ủy: Bờ dưới ổ mắt, bên trên lỗ dưới ổ mắt  Bám tận : Môi trên, giữa bó ngoài cơ nâng môi trên cánh mũi và cơ gò má nhỏ, hòa lần cơ vòng miệng  Động tác: Nâng môi trên, làm thay đổi rãnh mũi môi(rãnh sâu khi buồn) V. CƠ GÒ MÁ NHỎ  Nguyên ủy: Mặt ngoài x.gò má, ngay sau đường khớp gò má – hàm trên  Bám tận : Môi trên, hòa lẫn vào cơ vòng miệng  Động tác: Nâng môi trên, làm lộ các răng VI. CƠ GÒ MÁ LỚN  Nguyên ủy: X.gò má, đường trước khớp gò má – thái dương  Bám tận : Trụ xơ cơ góc ngoài miệng, hòa lẫn cơ nâng góc miệng, cơ vòng miệng  Động tác: Kéo góc miệng lên trên ra ngoài khi cười VII. CƠ THỔI KÈN (CƠ MÚT)  Nguyên ủy: Mặt ngoài mỏm huyệt các răng hàm lớn và đường đan chân bướm-hàm dưới  Bám tận : Trụ xơ cơ góc ngoài miệng, các đường đan chạy chéo vào phần trên và dưới cơ vòng miệng  Động tác: Ép má vào răng như khi thổi, khi mút, huýt sáo, kéo góc miệng sang bên, giúp nhai thức ăn khi đưa thức ăn vào giữa 2 hàm VII. CƠ CƯỜI  Nguyên ủy: Mạc tuyến mang tai  Bám tận : Trụ xơ cơ góc ngoài miệng  Động tác: Kéo góc miệng sang 2 bên như khi ở trạng thái căng thẳng VIII. CƠ HẠ GÓC MIỆNG  Nguyên ủy: Đường chéo xương hàm dưới  Bám tận : Trụ xơ cơ góc ngoài miệng  Động tác: Hạ góc miệng IX. CƠ HẠ MÔI DƯỚI  Nguyên ủy: Đường chéo xương hàm dưới, giữa lỗ cằm và đường giữa thân xương  Bám tận : Hòa lẫn với cơ cười, cơ vòng miệng tại trụ xơ cơ góc ngoài miệng  Động tác: Kéo góc miệng xuống dưới, ra ngoài khi mở miệng, biểu hiện sự buồn chán X. CƠ CẰM  Nguyên ủy: hố răng cửa x. hàm dưới  Bám tận : Chạy xuống bám vào da cằm  Động tác: Nâng và đưa môi dưới ra ngoài, nâng và làm nhăn da cằm CƠ ĐẦU MẶT CỔ
  • 10.
  • 11.
    CƠ NHAI ĐẶC ĐIỂM: Bao gồm có 4 cơ: Cơ cắn, cơ thái dương, cơ chân bướm trong, cơ chân bướm ngoài  Tham gia vận động cho khớp hàm dưới khi nhai và nói  Do nhánh hàm dưới của thân kinh sinh 3 vận động ( dây TK số 5) CƠ ĐẦU MẶT CỔ
  • 12.
    CƠ NHAI I. CƠCẮN  Nguyên ủy: Mặt trong và mặt ngoài cung gò má thái dương.  Bám tận : Trụ xơ – cơ ngoài góc miệng, hòa lẫn với các cơ khác  Động tác: Nâng góc miệng, làm lộ răng khi cười CƠ ĐẦU MẶT CỔ
  • 13.
    CƠ NHAI CƠ ĐẦUMẶT CỔ II. CƠ THÁI DƯƠNG  Nguyên ủy: Hố thái dương  Bám tận :Mỏm vẹt xương hàm dưới  Động tác: Nâng góc miệng, đưa x. hàm dưới ra sau
  • 14.
    CƠ NHAI CƠ ĐẦUMẶT CỔ III. CƠ CHÂN BƯỚM TRONG  Nguyên ủy: Mặt trong mảnh ngoài chân bướm  Bám tận :Mặt trong góc hàm dưới  Động tác: Nâng góc miệng, đưa x. hàm dưới sang bên
  • 15.
    CƠ NHAI CƠ ĐẦUMẶT CỔ IV. CƠ CHÂN BƯỚM NGOÀI  Nguyên ủy: Cánh lớn x.bướm và mặt ngoài mảnh chân bướm  Bám tận : Lồi cầu x.hàm dưới  Động tác: Đưa x.hàm dưới ra trước
  • 16.
    CÔ CHAÂN BÖÔÙMTRONG VAØ NGOAØI Cơ chân bướm trong Mỏm chân bướm Góc hàm Lồi cầu x.hàm dưới Cơ chân bướm ngoài
  • 17.
    HOAÏT ÑOÄNG CÔBAÙM DA MAËT
  • 18.
    CAÙC CÔ COÅ Cơvùng cổ Cơ trên móng Cơ dưới móng Cơ cổ bên Cơ trước CS Cơ bên cột sống Cơ dưới chẩm
  • 19.
    CAÙC CÔ COÅBEÂN I. CƠ ỨC ĐÒN CHŨM  Nguyên ủy: Cán ức và 1/3 trong x.đòn  Bám tận :Mỏm chũm  Động tác: Nghiêng đầu, xoay mặt sang bên đối diện II. CƠ BÁM DA CỔ
  • 20.
    ĐỘNG TÁC CƠỨC ĐÒN CHŨM
  • 21.
    CÔ TREÂNMOÙNG( 4CƠ) Mỏm châm Mỏm chũm X.móng N/u : xöông soï B/t : xöông moùngï Hai bụng
  • 22.
    CÔ DÖÔÙI MOÙNG(4CƠ) Vai móng Ức móng Ức giáp Giáp móng N/u : loàng ngöïc – ñai vai B/t : xöông moùngï
  • 23.
    CÔ TRÖÔÙC COÄTSOÁNG vaø BEÂN COÄT SOÁNG 1 2 3 4 5 6 7 Cơ dài đầu Phần thẳng Phần chéo trên Phần chéo dưới Cơdàicổ Cơ bậc thang trước Cơ bậc thang giữa Cơ bậc thang sau
  • 24.
    CÔ DÖÔÙI CHAÅM GÑ Thẳngđầu sau bé Thẳng đầu sau lớnChéo đầu trên Chéo đầu dưới 1 2 3 4 5 6 7
  • 25.
    CAÙC TAMGIAC COÅ Tamgiác cổ trước Tam giác dưới hàm Tam giác cảnh Tam giác cơ Tam giác cổ sau Tam giác chẩm Tam giác trên đòn
  • 26.
    LAÙ NOÂNG MAÏCCOÅ, LAÙ TRÖÔÙC KHÍ QUAÛN
  • 27.
    LAÙ TRÖÔÙC COÄTSOÁNG Laù tröôùc CS
  • 28.
    THIEÁT ÑOÀ NGANGÑOÁT SOÁNG COÅ VI
  • 29.
    LIEÄT THAÀN KINHMAËT Maët leäch veà phía khoâng lieät Traøothöùc aên beân lieät Ñuùt thöùc aên beân laønh
  • 30.