SlideShare a Scribd company logo
AutoCAD Command
Phím
Tắt
Tên Lệnh mục đích
1. 3A 3DARRAY Tạo ra 1 mạng 3 chiều tùy chọn
2. 3DO 3DORBIT
3. 3F 3DFACE Tạo ra 1 mạng 3 chiều
4. 3P 3DPOLY Tạo ra 1 đa tuyến bao gồm các đoạn thẳng trong không gian 3 chiều
A
5. A ARC Vẽ cung tròn
6. ADC ADCENTER
7. AA AREA Tính diện tích và chu vi 1 đối tợng hay vùng đợc xác định
8. AL ALIGN
Di chuyển và quay các đối tợng để căn chỉnh các đối tợng khác bằng
cách sử dụng 1, 2 hoặc 3 tập hợp điểm
9. AP APPLOAD
Đa ra hộp thoại để tải và hủy tải AutoLisp ADS và các trình ứng
dụng ARX
10. AR ARRAY Tạo ra nhiều bản sao các đối tợng đợchọn
11. ATT ATTDEF Tạo ra 1 định nghĩa thuộc tính
12. -ATT -ATTDEF Tạo các thuộc tính của Block
13. ATE ATTEDIT Hiệu chỉnh thuộc tính của Block
B
14. B BLOCK Tạo Block
15. BO BOUNDARY Tạo đa tuyến kín
16. BR BREAK Xén 1 phần đoạn thẳng giữa 2 điểm chọn
C
17. C CIRCLE Vẽ đờng tròn bằng nhiều cách
18. CH PROPERTIES Hiệu chỉnh thông số kỹ thuật
19. -CH CHANGE Hiệu chỉnh text, thay đổi R, D
20. CHA ChaMFER Vát mép các cạnh
21. COL COLOR Xác lập màu dành cho các đối tợng đợc vẽ theo trình tự
22.
CO,
cp
COPY Sao chép đối tợng
D
23. D DIMSTYLE Tạo ra và chỉnh sửa kích thớc ở dòng lệnh
24. DAL DIMALIGNED Ghi kích thớc thẳng có thể căn chỉnh đợc
25. DAN DIMANGULAR Ghi kích thựớc góc
26. DBA DIMBASELINE
Tiếp tục 1 kích thựớc đoạn thẳng, góc từ đựờng nền của kích thớc
đựợc chọn
27. DCE DIMCENTER
Tạo ra 1 điểm tâm hoặc đờng tròn xuyên tâm của các cung tròn và đ-
ờng tròn
28. to DCO DIMCONTINUE
Tiếp tục 1 đựờng thẳng, 1 góc từ đờng mở rộng thứ 2 của kích thớc
trớc đây hoặc kích thớc đợc chọn
29. DDI DIMDIAMETER Ghi kích thựớc đựờng kính
30. DED DIMEDIT Chỉnh sửa kích thựớc
31. DI DIST Đo khoảng cách và góc giữa 2 điểm
32. DIV DIVIDE
Đặt mỗi 1 đối tợng điểm và các khối dọc theo chiều dài hoặc chu vi
đối tợng
33. DLI DIMLINEAR Tạo ra kích thựớc thẳng đứng hay nằm ngang
34. DO DONUT Vẽ các đờng tròn hay cung tròn đợc tô dày hay là vẽ hình vành khăn
35. DOR DIMORDINATE Tạo ra kích thớc điểm góc
36. DOV DIMOVERRIDE Viết chồng lên các tuyến hệ thống kích thớc
37. DR DRAWORDER Thay đổi chế độ hiển thị các đối tợng và hình ảnh
38. DRA DIMRADIUS Tạo ra kích thớc bán kính
39. DS DSETTINGS
Hiển thị DraffSetting để đặt chế độ cho Snap end Grid, Polar
tracking
40. DT DTEXT
Vẽ các mục văn bản(hiển thị văn bản trên màn hình giống nh là nó
đang nhập vào)
41. DV DVIEW Xác lập phép chiếu song song hoặc các chế độ xem cảnh
E
42. E ERASE Xoá đối tợng
43. ED DDEDIT
Đa ra hộp thoại từ đó có thể chỉnh sửa nội dung văn bản ; định nghĩa
các thuộc tính
44. EL ELLIPSE Vẽ elip
45. EX EXTEND Kéo dài đối tợng
46. EXIT QUIT Thoát khỏi chơng trình
47. EXP EXPORT Lu bản vẽ sang dạng file khác (*.wmf...)
48. EXT EXTRUDE Tạo ra vật thể rắn bằng cách đùn xuất đối tợng 2 chiều đang có
49. F FILLET Nối hai đối tợng bằng cung tròn
50. FI FILTER
Đa ra hộp thoại từ đó có thể đa ra danh sách để chọn đối tợng dựa
trên thuộc tính của nó
G
51. G GROUP
Đa ra hộp thoại từ đó có thể tạo ra một tập hợp các đối tợng đợc đặt
tên
52. -G -GROUP Chỉnh sửa tập hợp các đối tợng
53. GR DDGRIPS
Hiển thị hộp thoại qua đó có thể cho các hoạt động và xác lập màu
cũng nh kích cỡ của chúng
54. H BHATCH Tô vật liệu
55. -H -HATCH Định nghĩa kiểu tô mặt cắt khác
56. HE HATCHEDIT Hiệu chỉnh của tô vật liệu
57. HI HIDE Tạo lại mô hình 3D với các đờng bị khuất
I
58. I INSERT Chèn một khối đợc đặt tên hoặc bản vẽ vào bản vẽ hiện hành
59. -I -INSERT Chỉnh sửa khối đã đợc chèn
60. IAD IMAGEADJUST
Mở ra hộp thoại để điều khiển độ sáng tơng phản, độ đục của hình
ảnh trong cơ sở dữ liệu bản vẽ
61. IAT
IMAGEATTAC
H
Mở hộp thoại chỉ ra tên của hình ảnh cũng nh tham số
62. ICL IMAGECLIP Tạo ra 1 đờng biên dành cho các đối tợng hình ảnh đơn
63. IM IMAGE Chèn hình ảnh ở các dạng khác vào 1 file bản vẽ AutoCad
64. -IM -IMAGE Hiệu chỉnh hình ảnh đã chèn
65. IMP IMPORT Hiển thị hộp thoại cho phép nhập các dạng file khác vào AutoCad
66. IN INTERSECT
Tạo ra các cố thể tổng hợp hoặc vùng tổng hợp từ phần giao của 2
hay nhiều cố thể
67. INF INTERFERE
Tìm phần giao của 2 hay nhiều cố thể và tạo ra 1 cố thể tổng hợp từ
thể tích chung của chúng
68. IO INSERTOBJ Chèn 1 đối tợng liên kết hoặc nhúng vào AutoCad
L
69. L LINE Vẽ đờng thẳng
70. LA LAYER Tạo lớpvà các thuộc tính
71. -LA -LAYER Hiệu chỉnh thuộc tính của layer
72. LE LEADER Tạo ra 1 đờng kết nối các dòng chú thích cho một thuộc tính
73. LEN LENGTHEN
Thay đổi chiều dài của 1 đối tợng và các góc cũng nh cung có chứa
trong đó
74. Ls,LI LIST Hiển thị thông tin cơ sở dữ liệu cho các đối tợng đợc chọn
75. Lw LWEIGHT Khai báo hay thay đổi chiều dày nét vẽ
76. LO -LAYOUT
77. LT LINETYPE Hiển thị hộp thoại tạo và xác lập các kiểu đờng
78. LTS LTSCALE Xác lập thừa số tỉ lệ kiểu đờng
M
79. M MOVE Di chuyển đối tợng đợc chọn
80. MA MATCHPROP
Sao chép các thuộc tính từ 1 đối tợng này sang 1 hay nhiều đối tợng
khác
81. ME MEASURE
Đặt các đối tợng điểm hoặc các khối ở tại các mức đo trên một đối t-
ợng
82. MI MIRROR Tạo ảnh của đối tợng
83. ML MLINE Tạo ra các đờng song song
84. MO PROPERTIES Hiệu chỉnh các thuộc tính
85. MS MSPACE Hoán chuyển từ không gian giấy sang cổng xem không gian mô hình
86. MT MTEXT Tạo ra 1 đoạn văn bản
87. MV MVIEW Tạo ra các cổng xem di động và bật các cổng xem di động đang có
O
88. O OFFSET Vẽ các đờng thẳng song song, đờng tròn đồng tâm
89. OP OPTIONS Mở menu chính
90. OS OSNAP Hiển thị hộp thoại cho phép xác lập các chế độ truy chụp đối tợng
đang chạy
P
91. P PAN Di chuyển cả bản vẽ
92. -P -PAN Di chuyển cả bản vẽ từ điểm 1 sang điểm thứ 2
93. PA PASTESPEC
Chèn dữ liệu từ Window Clip-board và điều khiển dạng thức của dữ
liệu;sử dụng OLE
94. PE PEDIT Chỉnh sửa các đa tuyến và các mạng lới đa tuyến 3 chiều
95. PL PLINE Vẽ đa tuyến đờng thẳng, đtròn
96. PO POINT Vẽ điểm
97. POL POLYGON Vẽ đa giác đều khép kín
98.
PROP
S
PROPERTIES Hiển thị menu thuộc tính
99. PRE PREVIEW Hiển thị chế độ xem 1 bản vẽ trớc khi đa ra in
100.
PRIN
T
PLOT
Đa ra hộp thoại từ đó có thể vẽ 1 bản vẽ bằng máy vẽ, máy in hoặc
file
101. PS PSPACE Hoán chuyển từ cổng xem không gian mô hình sang không gian giấy
102. PU PURGE Xoá bỏ các tham chiếu không còn dùng ra khỏi cơ sở dữ liệu
R
103. R REDRAW Làm tơi lại màn hình của cổng xem hiện hành
104. RA REDRAWALL Làm tơi lại màn hình của tất cả các cổng xem
105. RE REGEN Tạo lại bản vẽ và các cổng xem hiện hành
106. REA REGENALL Tạo lại bản vẽ và làm sáng lại tất cả các cổng xem
107. REC RECTANGLE Vẽ hình chữ nhật
108. REG REGION Tạo ra 1 đối tợng vùng từ 1 tập hợp các đối tợng đang có
109. REN RENAME
Thay đổi tên các đối tuợng có chứa các khối, các kiểu kích thớc, các
lớp, kiểu đờng,kiểu UCS,view và cổng xem
110. REV REVOLVE Tạo ra 1 cố thể bằng cách quay 1 đối tợng 2 chiều quanh 1 trục
111. RM DDRMODES
Đa ra hộp thoại qua đó có thể xác lập các trợ giúp bản vẽ nh Ortho,
Grid, Snap
112. RO ROTATE Xoay các đối tợng đợc chọn xung quanh 1 điểm nền
113. RPR RPREF Hiển thị hộp thoại cho phép xác lập các tham chiếu tô bóng
114. RR RENDER
Hiển thị hộp thoại từ đó tạo ra hình ảnh đợc tô bóng, hiện thực trong
khung 3D hoặc trong mô hình cố thể
S
115. S StrETCH Di chuyển hoặc căn chỉnh đối tợng
116. SC SCALE Phóng to, thu nhỏ theo tỷ lệ
117. SCR SCRIPT Thực hiện 1 chuỗi các lệnhtừ 1 Script
118. SEC SECTION Sử dụng mặt giao của 1 mặt phẳng và các cố thể nhằm tạo ra 1 vùng
119. SET SETVAR Liệt kê tất cả các giá trị thay đổi của biến hệ thống
120. SHA SHADE Hiển thị hình ảnh phẳng của bản vẽ trong cổng xem hiện hành
121. SL SLICE Các lớp 1 tập hợp các cố thể bằng 1 mặt phẳng
122. SN SNAP Hạn chế sự di chuyển của 2 sợi tóc theo những mức đợc chỉ định
123. SO SOLID Tạo ra các đa tuyến cố thể đợc tô đầy
124. SP SPELL
Hiển thị hộp thoại có thể kiểm tra cách viết văn bản đợc tạo ra với
Dtext, text, Mtext
125. SPL SPLINE Tạo ra ẳ cung;vẽ các đờng cong liên tục
126. SPE SPLINEDIT Hiệu chỉnh spline
127. ST STYLE Hiển thị hộp thoại cho phép tạo ra các kiểu văn bản đợc đặt tên
128. SU SUBTRACT Tạo ra 1 vùng tổng hợp hoặc cố thể tổng hợp
129. T MTEXT Tạo ra 1 đoạn văn bản
130. TA TABLET Định chuẩn bảng với hệ toạ độ của 1 bản vẽ trên giấy
131. TH THICKNESS
132. TI TILEMODE
133. TO TOOLBAR Hiển thị che dấu định vị trí của các thanh công cụ
134. TOL TOLERANCE Tạo dung sai hình học
135. TOR TORUS Tạo ra 1 cố thể hình vành khuyên
136. TR TRIM Cắt tỉa các đối tợng tại 1 cạnh cắt đợc xác định bởi đối tợng khác
U
137. UC DDUCS
Đa ra hộp thoại quản lý hệ toạ độ ngời dùng đã đợc xác định trong
không gian hiện hành
138. UCP DDUCSP Đa ra hộp thoại có thể chọn 1 hệ toạ độ ngời dùng đợc xác lập trớc
139. UN UNITS Chọn các dạng thức toạ độ chính xác của toạ độ và góc
140. UNI UNION Tạo ra vùng tổng hợp hoặc cố thể tổng hợp
V
141. V VIEW Lu và phục hồi các cảnh xem đợc đặt tên
142. VP DDVPOINT đa ra hộp thoại xác lập hớng xem 3 chiều
143. -VP VPOINT Xác lập hớng xem trong 1 chế độ xem 3 chiều của bản vẽ
144. W WBLOCK Viết các đối tợng sang 1 file bản vẽ mới
145. WE WEDGE Tạo ra 1 cố thể 3 chiều với 1 bề mặt nghiêng và 1 góc nhọn
X
146. X EXPLODE
Ngắt 1 khối đa tuyến hoặc các đối tợng tổng hợp khác thành các
thành phần tạo nên nó
147. XA XATTACH Đa ra hộp thoại có thể gán 1 tham chiếu ngoại vào bản vẽ hiện hành
148. XB XBIND Buộc các biểu tợng phụ thuộc của 1 Xref vào 1 bản vẽ
149. XC XCLIP Xác định 1 đờng biên Xref và tập hợp các mặt phẳng nghiêng
150. XL XLINE Tạo ra 1 đờng mở rộng vô hạn theo cả 2 hớng
151. XR XREF Hiển thị hộp thoại để điều khiển các tham chiếu ngoại vào các file
bản vẽ
152. Z ZOOM Tăng hay giảm kích thớc của các đối tợng trong cổng xem hiện hành
bản vẽ
152. Z ZOOM Tăng hay giảm kích thớc của các đối tợng trong cổng xem hiện hành

More Related Content

DOC
phím tắt trong cad
Doan Cokhi
 
DOCX
Tổng hợp các lệnh cơ bản trong autocad
botemkin
 
DOC
lenh tat Autocad
Tedmuchan To
 
DOCX
Tổng hợp phím tắt trong autocad
Trung Phan
 
DOC
Cad Nang Cao Rat Hay
sucuph
 
DOCX
Meo vat trong cad
phamhuongk12k2
 
PDF
"Thu Vien Sach Co Khi" – Tra cứu Lệnh Trong Autocad 2007
Thu Vien Co Khi
 
DOC
Một số lệnh tắt trong auto cad và những lệnh hay trong autocad
Trung Lưu
 
phím tắt trong cad
Doan Cokhi
 
Tổng hợp các lệnh cơ bản trong autocad
botemkin
 
lenh tat Autocad
Tedmuchan To
 
Tổng hợp phím tắt trong autocad
Trung Phan
 
Cad Nang Cao Rat Hay
sucuph
 
Meo vat trong cad
phamhuongk12k2
 
"Thu Vien Sach Co Khi" – Tra cứu Lệnh Trong Autocad 2007
Thu Vien Co Khi
 
Một số lệnh tắt trong auto cad và những lệnh hay trong autocad
Trung Lưu
 

What's hot (20)

PDF
Autocad 3d cac_lenh_co_ban
Dung Tan
 
DOC
Lenhcad
boyfunny1980
 
DOC
Lenh tat auto_cad hk3
Trần Văn Nam
 
DOC
Lenh tat cad
Lang Tu
 
DOCX
Cad
vic_888
 
PDF
Tu hoc Autocad co ban
Phuoc Truong Xuan
 
PDF
Auto cad nang_cao
Bằng Vũ
 
PDF
Autocad pro design
Pham Nguyen Phap
 
PDF
Lenh auto-cad
Cường Võ
 
PDF
Tìm hiểu Autocad
Pham Vuong
 
DOCX
Các lệnh trong cad
vietnamairlinesgiare
 
PDF
Tài liệu autocad - Hướng dẫn sử dụng phần mềm autocad
Cửa Hàng Vật Tư
 
PDF
Chương IV: Tìm hiểu về Layer, Hatch, Text
congnghebim
 
PDF
Autocad electrical 2010
Ho Lam
 
PDF
Đề 1: Kiểm tra đầu vào Autocad cho kỹ sư cơ khí
Trung tâm Advance Cad
 
PDF
Giáo trình NX Unigraphics [Tiếng Việt]
4CTECH Việt Nam
 
PDF
Chương I: Tổng quan về AutoCAD
congnghebim
 
PDF
Entercad.edu.vn
Cadcamcnc Học
 
PDF
Tài liệu hướng dẫn lập trình trên Artcam pro
Cadcamcnc Học
 
PDF
Giao trinh tien Mastercam co ban
Trung tâm Advance Cad
 
Autocad 3d cac_lenh_co_ban
Dung Tan
 
Lenhcad
boyfunny1980
 
Lenh tat auto_cad hk3
Trần Văn Nam
 
Lenh tat cad
Lang Tu
 
Cad
vic_888
 
Tu hoc Autocad co ban
Phuoc Truong Xuan
 
Auto cad nang_cao
Bằng Vũ
 
Autocad pro design
Pham Nguyen Phap
 
Lenh auto-cad
Cường Võ
 
Tìm hiểu Autocad
Pham Vuong
 
Các lệnh trong cad
vietnamairlinesgiare
 
Tài liệu autocad - Hướng dẫn sử dụng phần mềm autocad
Cửa Hàng Vật Tư
 
Chương IV: Tìm hiểu về Layer, Hatch, Text
congnghebim
 
Autocad electrical 2010
Ho Lam
 
Đề 1: Kiểm tra đầu vào Autocad cho kỹ sư cơ khí
Trung tâm Advance Cad
 
Giáo trình NX Unigraphics [Tiếng Việt]
4CTECH Việt Nam
 
Chương I: Tổng quan về AutoCAD
congnghebim
 
Entercad.edu.vn
Cadcamcnc Học
 
Tài liệu hướng dẫn lập trình trên Artcam pro
Cadcamcnc Học
 
Giao trinh tien Mastercam co ban
Trung tâm Advance Cad
 
Ad

Similar to Lenh tat trong autocad (20)

PDF
99LENH AUTOCAD 2D.pdf
TrngHuNhn
 
DOCX
Giáo trình hướng dẫn sử dụng Autocad
Đàm Tài Cap
 
PDF
Tra cuu lenh_trong_auto_cad
Truong Dinh
 
DOC
Lenh cad
Hu Tu
 
PDF
Các phím tắt trong AutoCAD
Học Cơ Khí
 
PDF
Auto cad nâng câo và lập trình autocad trần anh bình
Tiến Quang
 
PDF
Giao trinh sketchup
đại học xây dựng hà nội
 
PPTX
Do hoa may tinh- Tai-Liệu-Đao-Tạo-Autocad-2023.pptx
tranthanhgiang3
 
PDF
Vẽ kỹ thuật với Autocad 2002
hanoipost
 
PDF
Autocad 2002 (vietnamese)
ngquoc06
 
PDF
Autocad 2002 vietnamese
nguyenvanngo3899
 
PDF
TÁC DỤNG CÁC LỆNH TRONG GERBER ACCUMARK 8.5
Nhân Quả Công Bằng
 
PDF
SKETCHUP 1-2-3.pdf
minhtuan181965
 
PDF
Hướng dẫn phân tích mô phỏng solidworks (demo)
Trung tâm Advance Cad
 
PPT
Bai giang CAD2007______________ Bai1.ppt
TrungHongngoc1
 
DOC
Gt do hoa 3 d
Linhtuanbinh Hai
 
PDF
Giao trinh autocad 2004 - xaydungvungtau.net
Thiết kế website Vũng Tàu
 
PDF
Giáo trình học Autocad 2004 Tiếng Việt
PixwaresVitNam
 
99LENH AUTOCAD 2D.pdf
TrngHuNhn
 
Giáo trình hướng dẫn sử dụng Autocad
Đàm Tài Cap
 
Tra cuu lenh_trong_auto_cad
Truong Dinh
 
Lenh cad
Hu Tu
 
Các phím tắt trong AutoCAD
Học Cơ Khí
 
Auto cad nâng câo và lập trình autocad trần anh bình
Tiến Quang
 
Do hoa may tinh- Tai-Liệu-Đao-Tạo-Autocad-2023.pptx
tranthanhgiang3
 
Vẽ kỹ thuật với Autocad 2002
hanoipost
 
Autocad 2002 (vietnamese)
ngquoc06
 
Autocad 2002 vietnamese
nguyenvanngo3899
 
TÁC DỤNG CÁC LỆNH TRONG GERBER ACCUMARK 8.5
Nhân Quả Công Bằng
 
SKETCHUP 1-2-3.pdf
minhtuan181965
 
Hướng dẫn phân tích mô phỏng solidworks (demo)
Trung tâm Advance Cad
 
Bai giang CAD2007______________ Bai1.ppt
TrungHongngoc1
 
Gt do hoa 3 d
Linhtuanbinh Hai
 
Giao trinh autocad 2004 - xaydungvungtau.net
Thiết kế website Vũng Tàu
 
Giáo trình học Autocad 2004 Tiếng Việt
PixwaresVitNam
 
Ad

Recently uploaded (20)

PPT
chuong_2_cac_mo_hinh_ptpmchuong_2_cac_mo_hinh_ptpm
user201002adobe
 
PPTX
giaobanTN 3103 nhanh lên còn làm ciệv.pptx
cuocsongdaophatva
 
PDF
Bộ câu hỏi ôn tập môn Địa lí kỳ thi ĐGNL
vinhhoangquang2006
 
PDF
Giấy báo đủ điều kiện trúng tuyển_phuong.pdf
vodaihong
 
PDF
Giấy báo nhập học mới năm 2024. Dành cho sinh viên
vodaihong
 
PPTX
Cảm ơn thầy cô và các bạn đã nghe bài thuyết trình nhóm 3.pptx....
oanhle31231021206
 
PDF
GIÁO ÁN KẾ HOẠCH BÀI DẠY TIN HỌC 12 KẾT NỐI TRI THỨC - ĐỊNH HƯỚNG TIN HỌC ỨNG...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
PPTX
Những vấn đề chung về Marketing căn bản trong kinh tế
tran thi thu hang
 
PDF
GIÁO ÁN KẾ HOẠCH BÀI DẠY CÔNG NGHỆ ĐIỆN TỬ 12 - KẾT NỐI TRI THỨC THEO CÔNG VĂ...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
PPTX
Slide CNXH - Chương 1 - Chủ nghĩa xã hội khoa học
NguyenHungDuc
 
PPTX
Công nghiệp hóa và hiện đại hóa ở việt nam
daqtheedgelord
 
DOC
Bài 12-II.doc...............................
FreePlayer1
 
PDF
Giáo Dục Minh Triết: Chuẩn bị Tâm thế - Tâm thức bước vào kỷ nguyên mới
Chu Văn Đức
 
PDF
Cơ sở lý luận về các phương thức thanh toán quốc tế.pdf
joinason777
 
PPTX
đẻ cấp cứu vãi cả trưởng lằng nhằng .pptx
cuocsongdaophatva
 
PDF
GIÁO ÁN TIN HỌC 12 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO - ĐỊNH HƯỚNG TIN HỌC ỨNG DỤNG (ICT) THE...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
PDF
GIÁO ÁN TIN HỌC 12 CÁNH DIỀU - ĐỊNH HƯỚNG KHOA HỌC MÁY TÍNH (CS) THEO CÔNG VĂ...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
PDF
BÀI GIẢNG POWERPOINT THEO LESSON TIẾNG ANH 9 - HK1 - NĂM 2026 - GLOBAL SUCCES...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
PPTX
Chapert7 8.1. Édsdsdsddsdsdsstimation.pptx
b23h0042
 
PDF
Các yếu tố ảnh hưởng đến động lực làm việc của người lao động tại công ty Phư...
joinason777
 
chuong_2_cac_mo_hinh_ptpmchuong_2_cac_mo_hinh_ptpm
user201002adobe
 
giaobanTN 3103 nhanh lên còn làm ciệv.pptx
cuocsongdaophatva
 
Bộ câu hỏi ôn tập môn Địa lí kỳ thi ĐGNL
vinhhoangquang2006
 
Giấy báo đủ điều kiện trúng tuyển_phuong.pdf
vodaihong
 
Giấy báo nhập học mới năm 2024. Dành cho sinh viên
vodaihong
 
Cảm ơn thầy cô và các bạn đã nghe bài thuyết trình nhóm 3.pptx....
oanhle31231021206
 
GIÁO ÁN KẾ HOẠCH BÀI DẠY TIN HỌC 12 KẾT NỐI TRI THỨC - ĐỊNH HƯỚNG TIN HỌC ỨNG...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
Những vấn đề chung về Marketing căn bản trong kinh tế
tran thi thu hang
 
GIÁO ÁN KẾ HOẠCH BÀI DẠY CÔNG NGHỆ ĐIỆN TỬ 12 - KẾT NỐI TRI THỨC THEO CÔNG VĂ...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
Slide CNXH - Chương 1 - Chủ nghĩa xã hội khoa học
NguyenHungDuc
 
Công nghiệp hóa và hiện đại hóa ở việt nam
daqtheedgelord
 
Bài 12-II.doc...............................
FreePlayer1
 
Giáo Dục Minh Triết: Chuẩn bị Tâm thế - Tâm thức bước vào kỷ nguyên mới
Chu Văn Đức
 
Cơ sở lý luận về các phương thức thanh toán quốc tế.pdf
joinason777
 
đẻ cấp cứu vãi cả trưởng lằng nhằng .pptx
cuocsongdaophatva
 
GIÁO ÁN TIN HỌC 12 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO - ĐỊNH HƯỚNG TIN HỌC ỨNG DỤNG (ICT) THE...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
GIÁO ÁN TIN HỌC 12 CÁNH DIỀU - ĐỊNH HƯỚNG KHOA HỌC MÁY TÍNH (CS) THEO CÔNG VĂ...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
BÀI GIẢNG POWERPOINT THEO LESSON TIẾNG ANH 9 - HK1 - NĂM 2026 - GLOBAL SUCCES...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
Chapert7 8.1. Édsdsdsddsdsdsstimation.pptx
b23h0042
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến động lực làm việc của người lao động tại công ty Phư...
joinason777
 

Lenh tat trong autocad

  • 1. AutoCAD Command Phím Tắt Tên Lệnh mục đích 1. 3A 3DARRAY Tạo ra 1 mạng 3 chiều tùy chọn 2. 3DO 3DORBIT 3. 3F 3DFACE Tạo ra 1 mạng 3 chiều 4. 3P 3DPOLY Tạo ra 1 đa tuyến bao gồm các đoạn thẳng trong không gian 3 chiều A 5. A ARC Vẽ cung tròn 6. ADC ADCENTER 7. AA AREA Tính diện tích và chu vi 1 đối tợng hay vùng đợc xác định 8. AL ALIGN Di chuyển và quay các đối tợng để căn chỉnh các đối tợng khác bằng cách sử dụng 1, 2 hoặc 3 tập hợp điểm 9. AP APPLOAD Đa ra hộp thoại để tải và hủy tải AutoLisp ADS và các trình ứng dụng ARX 10. AR ARRAY Tạo ra nhiều bản sao các đối tợng đợchọn 11. ATT ATTDEF Tạo ra 1 định nghĩa thuộc tính 12. -ATT -ATTDEF Tạo các thuộc tính của Block 13. ATE ATTEDIT Hiệu chỉnh thuộc tính của Block B 14. B BLOCK Tạo Block 15. BO BOUNDARY Tạo đa tuyến kín 16. BR BREAK Xén 1 phần đoạn thẳng giữa 2 điểm chọn C 17. C CIRCLE Vẽ đờng tròn bằng nhiều cách 18. CH PROPERTIES Hiệu chỉnh thông số kỹ thuật 19. -CH CHANGE Hiệu chỉnh text, thay đổi R, D 20. CHA ChaMFER Vát mép các cạnh 21. COL COLOR Xác lập màu dành cho các đối tợng đợc vẽ theo trình tự 22. CO, cp COPY Sao chép đối tợng D 23. D DIMSTYLE Tạo ra và chỉnh sửa kích thớc ở dòng lệnh 24. DAL DIMALIGNED Ghi kích thớc thẳng có thể căn chỉnh đợc 25. DAN DIMANGULAR Ghi kích thựớc góc 26. DBA DIMBASELINE Tiếp tục 1 kích thựớc đoạn thẳng, góc từ đựờng nền của kích thớc đựợc chọn 27. DCE DIMCENTER Tạo ra 1 điểm tâm hoặc đờng tròn xuyên tâm của các cung tròn và đ- ờng tròn
  • 2. 28. to DCO DIMCONTINUE Tiếp tục 1 đựờng thẳng, 1 góc từ đờng mở rộng thứ 2 của kích thớc trớc đây hoặc kích thớc đợc chọn 29. DDI DIMDIAMETER Ghi kích thựớc đựờng kính 30. DED DIMEDIT Chỉnh sửa kích thựớc 31. DI DIST Đo khoảng cách và góc giữa 2 điểm 32. DIV DIVIDE Đặt mỗi 1 đối tợng điểm và các khối dọc theo chiều dài hoặc chu vi đối tợng 33. DLI DIMLINEAR Tạo ra kích thựớc thẳng đứng hay nằm ngang 34. DO DONUT Vẽ các đờng tròn hay cung tròn đợc tô dày hay là vẽ hình vành khăn 35. DOR DIMORDINATE Tạo ra kích thớc điểm góc 36. DOV DIMOVERRIDE Viết chồng lên các tuyến hệ thống kích thớc 37. DR DRAWORDER Thay đổi chế độ hiển thị các đối tợng và hình ảnh 38. DRA DIMRADIUS Tạo ra kích thớc bán kính 39. DS DSETTINGS Hiển thị DraffSetting để đặt chế độ cho Snap end Grid, Polar tracking 40. DT DTEXT Vẽ các mục văn bản(hiển thị văn bản trên màn hình giống nh là nó đang nhập vào) 41. DV DVIEW Xác lập phép chiếu song song hoặc các chế độ xem cảnh E 42. E ERASE Xoá đối tợng 43. ED DDEDIT Đa ra hộp thoại từ đó có thể chỉnh sửa nội dung văn bản ; định nghĩa các thuộc tính 44. EL ELLIPSE Vẽ elip 45. EX EXTEND Kéo dài đối tợng 46. EXIT QUIT Thoát khỏi chơng trình 47. EXP EXPORT Lu bản vẽ sang dạng file khác (*.wmf...) 48. EXT EXTRUDE Tạo ra vật thể rắn bằng cách đùn xuất đối tợng 2 chiều đang có 49. F FILLET Nối hai đối tợng bằng cung tròn 50. FI FILTER Đa ra hộp thoại từ đó có thể đa ra danh sách để chọn đối tợng dựa trên thuộc tính của nó G 51. G GROUP Đa ra hộp thoại từ đó có thể tạo ra một tập hợp các đối tợng đợc đặt tên 52. -G -GROUP Chỉnh sửa tập hợp các đối tợng 53. GR DDGRIPS Hiển thị hộp thoại qua đó có thể cho các hoạt động và xác lập màu cũng nh kích cỡ của chúng 54. H BHATCH Tô vật liệu 55. -H -HATCH Định nghĩa kiểu tô mặt cắt khác 56. HE HATCHEDIT Hiệu chỉnh của tô vật liệu 57. HI HIDE Tạo lại mô hình 3D với các đờng bị khuất I 58. I INSERT Chèn một khối đợc đặt tên hoặc bản vẽ vào bản vẽ hiện hành
  • 3. 59. -I -INSERT Chỉnh sửa khối đã đợc chèn 60. IAD IMAGEADJUST Mở ra hộp thoại để điều khiển độ sáng tơng phản, độ đục của hình ảnh trong cơ sở dữ liệu bản vẽ 61. IAT IMAGEATTAC H Mở hộp thoại chỉ ra tên của hình ảnh cũng nh tham số 62. ICL IMAGECLIP Tạo ra 1 đờng biên dành cho các đối tợng hình ảnh đơn 63. IM IMAGE Chèn hình ảnh ở các dạng khác vào 1 file bản vẽ AutoCad 64. -IM -IMAGE Hiệu chỉnh hình ảnh đã chèn 65. IMP IMPORT Hiển thị hộp thoại cho phép nhập các dạng file khác vào AutoCad 66. IN INTERSECT Tạo ra các cố thể tổng hợp hoặc vùng tổng hợp từ phần giao của 2 hay nhiều cố thể 67. INF INTERFERE Tìm phần giao của 2 hay nhiều cố thể và tạo ra 1 cố thể tổng hợp từ thể tích chung của chúng 68. IO INSERTOBJ Chèn 1 đối tợng liên kết hoặc nhúng vào AutoCad L 69. L LINE Vẽ đờng thẳng 70. LA LAYER Tạo lớpvà các thuộc tính 71. -LA -LAYER Hiệu chỉnh thuộc tính của layer 72. LE LEADER Tạo ra 1 đờng kết nối các dòng chú thích cho một thuộc tính 73. LEN LENGTHEN Thay đổi chiều dài của 1 đối tợng và các góc cũng nh cung có chứa trong đó 74. Ls,LI LIST Hiển thị thông tin cơ sở dữ liệu cho các đối tợng đợc chọn 75. Lw LWEIGHT Khai báo hay thay đổi chiều dày nét vẽ 76. LO -LAYOUT 77. LT LINETYPE Hiển thị hộp thoại tạo và xác lập các kiểu đờng 78. LTS LTSCALE Xác lập thừa số tỉ lệ kiểu đờng M 79. M MOVE Di chuyển đối tợng đợc chọn 80. MA MATCHPROP Sao chép các thuộc tính từ 1 đối tợng này sang 1 hay nhiều đối tợng khác 81. ME MEASURE Đặt các đối tợng điểm hoặc các khối ở tại các mức đo trên một đối t- ợng 82. MI MIRROR Tạo ảnh của đối tợng 83. ML MLINE Tạo ra các đờng song song 84. MO PROPERTIES Hiệu chỉnh các thuộc tính 85. MS MSPACE Hoán chuyển từ không gian giấy sang cổng xem không gian mô hình 86. MT MTEXT Tạo ra 1 đoạn văn bản 87. MV MVIEW Tạo ra các cổng xem di động và bật các cổng xem di động đang có O 88. O OFFSET Vẽ các đờng thẳng song song, đờng tròn đồng tâm 89. OP OPTIONS Mở menu chính 90. OS OSNAP Hiển thị hộp thoại cho phép xác lập các chế độ truy chụp đối tợng
  • 4. đang chạy P 91. P PAN Di chuyển cả bản vẽ 92. -P -PAN Di chuyển cả bản vẽ từ điểm 1 sang điểm thứ 2 93. PA PASTESPEC Chèn dữ liệu từ Window Clip-board và điều khiển dạng thức của dữ liệu;sử dụng OLE 94. PE PEDIT Chỉnh sửa các đa tuyến và các mạng lới đa tuyến 3 chiều 95. PL PLINE Vẽ đa tuyến đờng thẳng, đtròn 96. PO POINT Vẽ điểm 97. POL POLYGON Vẽ đa giác đều khép kín 98. PROP S PROPERTIES Hiển thị menu thuộc tính 99. PRE PREVIEW Hiển thị chế độ xem 1 bản vẽ trớc khi đa ra in 100. PRIN T PLOT Đa ra hộp thoại từ đó có thể vẽ 1 bản vẽ bằng máy vẽ, máy in hoặc file 101. PS PSPACE Hoán chuyển từ cổng xem không gian mô hình sang không gian giấy 102. PU PURGE Xoá bỏ các tham chiếu không còn dùng ra khỏi cơ sở dữ liệu R 103. R REDRAW Làm tơi lại màn hình của cổng xem hiện hành 104. RA REDRAWALL Làm tơi lại màn hình của tất cả các cổng xem 105. RE REGEN Tạo lại bản vẽ và các cổng xem hiện hành 106. REA REGENALL Tạo lại bản vẽ và làm sáng lại tất cả các cổng xem 107. REC RECTANGLE Vẽ hình chữ nhật 108. REG REGION Tạo ra 1 đối tợng vùng từ 1 tập hợp các đối tợng đang có 109. REN RENAME Thay đổi tên các đối tuợng có chứa các khối, các kiểu kích thớc, các lớp, kiểu đờng,kiểu UCS,view và cổng xem 110. REV REVOLVE Tạo ra 1 cố thể bằng cách quay 1 đối tợng 2 chiều quanh 1 trục 111. RM DDRMODES Đa ra hộp thoại qua đó có thể xác lập các trợ giúp bản vẽ nh Ortho, Grid, Snap 112. RO ROTATE Xoay các đối tợng đợc chọn xung quanh 1 điểm nền 113. RPR RPREF Hiển thị hộp thoại cho phép xác lập các tham chiếu tô bóng 114. RR RENDER Hiển thị hộp thoại từ đó tạo ra hình ảnh đợc tô bóng, hiện thực trong khung 3D hoặc trong mô hình cố thể S 115. S StrETCH Di chuyển hoặc căn chỉnh đối tợng 116. SC SCALE Phóng to, thu nhỏ theo tỷ lệ 117. SCR SCRIPT Thực hiện 1 chuỗi các lệnhtừ 1 Script 118. SEC SECTION Sử dụng mặt giao của 1 mặt phẳng và các cố thể nhằm tạo ra 1 vùng 119. SET SETVAR Liệt kê tất cả các giá trị thay đổi của biến hệ thống 120. SHA SHADE Hiển thị hình ảnh phẳng của bản vẽ trong cổng xem hiện hành 121. SL SLICE Các lớp 1 tập hợp các cố thể bằng 1 mặt phẳng
  • 5. 122. SN SNAP Hạn chế sự di chuyển của 2 sợi tóc theo những mức đợc chỉ định 123. SO SOLID Tạo ra các đa tuyến cố thể đợc tô đầy 124. SP SPELL Hiển thị hộp thoại có thể kiểm tra cách viết văn bản đợc tạo ra với Dtext, text, Mtext 125. SPL SPLINE Tạo ra ẳ cung;vẽ các đờng cong liên tục 126. SPE SPLINEDIT Hiệu chỉnh spline 127. ST STYLE Hiển thị hộp thoại cho phép tạo ra các kiểu văn bản đợc đặt tên 128. SU SUBTRACT Tạo ra 1 vùng tổng hợp hoặc cố thể tổng hợp 129. T MTEXT Tạo ra 1 đoạn văn bản 130. TA TABLET Định chuẩn bảng với hệ toạ độ của 1 bản vẽ trên giấy 131. TH THICKNESS 132. TI TILEMODE 133. TO TOOLBAR Hiển thị che dấu định vị trí của các thanh công cụ 134. TOL TOLERANCE Tạo dung sai hình học 135. TOR TORUS Tạo ra 1 cố thể hình vành khuyên 136. TR TRIM Cắt tỉa các đối tợng tại 1 cạnh cắt đợc xác định bởi đối tợng khác U 137. UC DDUCS Đa ra hộp thoại quản lý hệ toạ độ ngời dùng đã đợc xác định trong không gian hiện hành 138. UCP DDUCSP Đa ra hộp thoại có thể chọn 1 hệ toạ độ ngời dùng đợc xác lập trớc 139. UN UNITS Chọn các dạng thức toạ độ chính xác của toạ độ và góc 140. UNI UNION Tạo ra vùng tổng hợp hoặc cố thể tổng hợp V 141. V VIEW Lu và phục hồi các cảnh xem đợc đặt tên 142. VP DDVPOINT đa ra hộp thoại xác lập hớng xem 3 chiều 143. -VP VPOINT Xác lập hớng xem trong 1 chế độ xem 3 chiều của bản vẽ 144. W WBLOCK Viết các đối tợng sang 1 file bản vẽ mới 145. WE WEDGE Tạo ra 1 cố thể 3 chiều với 1 bề mặt nghiêng và 1 góc nhọn X 146. X EXPLODE Ngắt 1 khối đa tuyến hoặc các đối tợng tổng hợp khác thành các thành phần tạo nên nó 147. XA XATTACH Đa ra hộp thoại có thể gán 1 tham chiếu ngoại vào bản vẽ hiện hành 148. XB XBIND Buộc các biểu tợng phụ thuộc của 1 Xref vào 1 bản vẽ 149. XC XCLIP Xác định 1 đờng biên Xref và tập hợp các mặt phẳng nghiêng 150. XL XLINE Tạo ra 1 đờng mở rộng vô hạn theo cả 2 hớng 151. XR XREF Hiển thị hộp thoại để điều khiển các tham chiếu ngoại vào các file
  • 6. bản vẽ 152. Z ZOOM Tăng hay giảm kích thớc của các đối tợng trong cổng xem hiện hành
  • 7. bản vẽ 152. Z ZOOM Tăng hay giảm kích thớc của các đối tợng trong cổng xem hiện hành