SlideShare a Scribd company logo
Câu 1 Bộ đồngxử lý toánhọc có chức năng trợ giúp CPU xử lý
A) các phép toánsố học và logic với tốc độ nhanh và độ chính xác cao
B) các phép toánsố học với số dấu chấm độngvới tốc độ nhanh
C) các phép toánlượng giác với độ chính xác cao
D) các phép toánsố học với số dấu chấm động, các phép tinh logarit và lượnggiác
Câu 2
Trongchế độ thực địa chỉvật lý của ô nhớ trongbộ nhớ vật lý được xác địnhtừ địa
chỉ logic như sau
A) Địa chỉ vật lý = địachỉ nền đoạn+Địachỉ offset
B) Địa chỉ vật lý = địa chỉ đoạn*10002+Địachỉoffset
C) Địa chỉ vật lý = địa chỉ đoạn*16h+Địachỉoffset
D) Địa chỉ vật lý = địa chỉ đoạn*10+Địachỉoffset
Câu 3 Địa chỉ nền đoạnnhớ
A) là địa chỉ vật lý củaô nhớ có địachỉ vật lý cao nhất trongđoạnnhớ đó
B) là địachỉ vật lý của ô nhớ có địachỉ vật lý thấp nhất trong đoạn nhớ đó
C) được xác địnhbằng Địa chỉ đoạn*10
D) được xác địnhbằng Địa chỉ đoạn*10002
Câu 4 Chọn ý đúngnhất: Trongmáy vi tính, RAM
A) là bộ nhớ chính trongmáy tính
B) có chức năng chứa các phần mềm hệ thống(hệ điềuhành)
C) có chức năng chứa dữ liệu của Chuong trình ứng dụng
D) là viết tắt của cụm từ Random Access Memory
Câu 5 Lệnh chuyểndữ liệu MOV [2345h], AX thực hiệncông việc
A) chuyểngiá trị 2345 vào thanh ghi AX
B) chuyểngiá trị trongô nhớ DS:[2345h] vào AX
C) chuyển giá trị trong AXvào ô nhớ DS:[2345h]
D) chuyểngiá trị trongô nhớ SS:[2345h] vào AX
Câu 6 Kết quả của lệnh chuyểndữ liệu MOV [2345h],[72h] là:
A) Lỗi vì không chuyển trực tiếp giá trị từ ô nhớ sang ô nhớ
B) Chuyển giá trị ô nhớ [72 h] vào ô nhớ [2345h].
C) Chuyển giá trị ô nhớ [72 h] vào ô nhớ DS:[2345h].
D) Hoán đổigiá trị của2 ô nhớ : 2345h và 72h
Câu 7 Trongkiến trúc xử lý 16 bít, cặp thanh ghi DS: SI
A) trỏ đến ô nhớ trong đoạndữ liệu
B) trỏ đến ô nhớ trongđoạn dữ liệu đích
C) trỏ đếnđoạnnhớ chứa ô nhớ trongđoạndữ liệu
D) trỏ đếnô nhớ chứa xâu ký tự
Câu 8
Trongkiến trúc CPU 16bits cặp thanh ghi nào quản lý sự hoạt độngcủa đoạnngăn
xếp
A) SS:SP
B) CS:IP
C) BP:SP
D) DS:SI
Câu 9 Thanh ghi IP
A) dùng để xác địnhđịa chỉ toánhạng
B) chứa địachỉ offset của toánhạng
C) kết hợp với thanh ghi đoạnđể xác định địa chỉô nhớ
D) kết hợp với CS để xác định địachỉ ô nhớ
Câu 10
TrongCPU với 1 đườngốngthực hiện lệnh theo 5 côngđoạnthì khi áp dụng kỹ thuật
đườngống
A) tốc độ xử lý lệnh của CPU tăng lên 5 lần
B) tốc độ xử lý lênh của CPU còn phụthuộc vào địachỉ toánhạng
C) tốc độ xử lý lệnh của CPU chỉ tăng lên thực sự khi thực hiện ở cơ chế đơn nhiệm
D) tốc độ xử lý lệnh của CPUchỉtăng lên thực sự khi thực hiện ở cơ chế đa nhiệm
Câu 11 Vớilệnh được thực hiện theo 5 giai đoạn thìtheo kỹ thuật đườngống
A) tốc độ xử lý lệnh sẽ tăng lên 5 lần
B) trongmột chukỳ máy CPU thực hiện được 5giai đoạnlệnh khác nhau của 5 lệnh
C) trongmột chukỳ máy CPU thực hiện được 5giai đoạn của 5 lệnh khác nhau
D) trong một chu kỳmáy CPU có thể thực hiện đượctối đa5 giai đoạnlệnh khác nhau
của 5 lệnh
Câu 12
Vớilệnh được thực hiện theo 5 giai đoạn và CPU có 2 đườngống thì theo kỹ thuật xử
lý song songmức lệnh
A) tốc độ xử lý lệnh sẽ tăng lên 10 lần
B) trongmột chukỳ máy CPU thực hiện được 5giai đoạn của 2 lệnh khác nhau
C) trong một chu kỳmáy CPU có thể thực hiện được2 giai đoạn lệnh giống nhau của
nhau của 2 lệnh
D) Câu trả lời khác
Câu 13 Để thực hiện chươngtrình đãcó trongbộ nhớ thì
A) CPU nạp toàn bộ các lệnh từ bộ nhớ rồigiải mã,thực hiện
B) CPU nhập tuần tự các lệnh từ bộ nhớ, giải mã và thực hiện
C) Bộ nhớ chủ độnggửi lệnh và dữ liệu liên quancho CPU thực hiện
D) Các lệnh của chươngtrình đãđược giải mã sẵn ở bộ nhớ, CPU chỉviệc nhập và thực
hiện
Câu 14 Thành phần quan trọngnhất củamáy tính số là:
A) Bộ nhớ trong
B) CPU
C) Bộ nhớ ngoài
D) Các thiết bị vào/radữ liệu
Câu 15 Bus nào dùng trongviệc điềukhiển đọc/ghidữ liệu giữa CPU và bộ nhớ
A) Bus dữ liệu và bus điều khiển
B) Bus điềukhiển
C) Bus điềukhiển và bus địa chỉ
D) Bus dữ liệu
Câu 16 Để thực hiện việc đọc/ghidữ liệu giữa CPU và bộ nhớ cần sử dụng đến
A) chỉ Bus dữ liệu là đủ
B) Bus dữ liệu để truyềndữ liệu và bus điềukhiển để điềukhiển việc truyềndữ liệu
C) Bus dữ liệu và bus địa chỉ
D) Cả bus dữ liệubus điềukhiển và bus địachỉ
Câu 17 Trongmáy vi tính PC địa chỉ vật lý của các thiết bịvào/ra do:
A) Hệ điềuhành gán cho thiết bị
B) Ngườisử dụng gán cho thiết bị
C) Nhà sản xuất gán cho thiết bị
D) Trìnhđiều khiển gán cho thiết bị
Câu 18 Chương trình đầutiên máy tính PC thực hiện khi khởi độnglà:
A) Chươngtrình kiểm trahệ thống POST
B) Chương trình điềukhiển các thiết bị chuẩn
C) Chương trình đọc cungkhởi động
D) Chương trình quét ROMmở rộng
Câu 19
TrongPCbộ phận phần cứngnào sau đây đóngvai trò điềukhiển hầu hết các thiết bị
khác:
A) Bộ nhớ
B) Ổ đĩa cứng
C) Bản mạchchính
D) Vi xử lý trung tâm
Câu 20
Với24 đườngđịa chỉvi xử lý trungtâm có thể quản lý được bộ nhớ vật lý với dung
lượng tốiđa là:
A) 24MB
B) 24KB
C) 242
Bytes
D) 224
Bytes
Câu 21 Những chươngtrình đầu tiên được thực hiện khi khởi độngmáy vi tính PC nằm ở:
A) Bộ nhớ RAM
B) ổ đĩa khởi động
C) Bộ nhớ ROM
D) Thiết bị CMOS
Câu 22
Trongcơ chế quản lý bộ nhớ theo phânđoạn chế độ thực sử dụng 20 bits địa chỉ, địa
chỉ đoạnđược hiểulà:
A) Địa chỉ của đoạnnhớ
B) Địa chỉ vật lý củaô nhớ nền đoạn
C) 16 bits cao nhất của địachỉ vật lý ô nhớ nền đoạn
D) Địa chỉ logic của ô nhớ nền đoạn
Câu 23 Máy tính không thể chạy được các chươngtrìnhđược khi không có:
A) Bộ nhớ
B) Bàn phím
C) Màn hình
D) Chuột
Câu 24 Khẳng địnhnào là SAItrongcác khẳng định sau:
A) Thiết bị ngoạivi được kết nốivới CPU thông quathiết bịgiao diện
B) Thiết bị giao diện nào thường cũng có 3 loại thanh ghi:dữ liệu, điềukhiển, trạng thái
C) Thiết bị giao diện được thiết kế tuân theo 1 chuẩn nào đó
D) Sự có mặt của thiết bị giao diện là không cần thiết khi tốc độ làm việc của thiết bị
ngoại vi ngang bằng với tốc độ làm việc của CPU
Câu 25 Bus địachỉ trongmáy tính
A) Truyềncác tín hiệuđịa chỉ từ bộ nhớ tới CPU
B) Truyềncác tín hiệuđịa chỉ từ CPU tớibộ nhớ và tới các thiết bị vào ra(1)
C) Dùng đề truyềncác tín hiệu địachỉ từ DMAC tớibộ nhớ, từ DMAC tới các thiết bị
vào/ra(2)
D) Kết hợp (1) và (2)
Câu 26 Bus điềukhiển
A) Điều khiển hoạt động của máy tính
B) Truyền các tín hiệuđiềukhiểnphục vụ hoạt độngcủa máytính
C) Truyềncác tín hiệuđiềukhiển từ CPU tớibộ nhớ
D) Truyềncác tín hiệuđiềukhiển từ CPU tớicác thiết bị vào/ra
Câu 27 Mã lệnh là:
A) Mật mãcho biết lệnh cần thực hiện nằm ở đâutrongbộ nhớ
B) Chuỗi số nhị phân chứa thông tin về các thao tác cần thiết để thực hiệnlệnh
C) Chuỗi số nhị phânchỉ ra lệnh nằm ở đâu trongbộ nhớ
D) Là chuỗisố nhị phân do người lập trình gán cho câulệnh
Câu 28 Khả năng quản lý bộ nhớ vật lý của CPU phụ thuộc vào
A) Số đườngbus địachỉ
B) Số đườngbus dữ liệu
C) Các đườngđịa chỉvà đườngdữ liệu
D) Số lượng đườngđịa chỉ và đườngdữ liệu
Câu 29
Trongmột đoạnchươngtrìnhviết bằng ASMcó đoạnmãsau:
MOV Ax,[Bx] ;Ýnghĩa của lệnh trênlà
A) Đưa nội dung của BX vào Ax
B) Đưa nội dung ô nhớ có địachỉ logic nằm trongBx vào Ax
C) Đưa nội dung ô nhớ có địachỉ vật lý nằm trongBx vào Ax
D) Đưa nội dung ô nhớ có địachỉ đoạnnằm trong DS, địachỉ offset nằm trong Bx vào
Ax
Câu 30 Trongcơ chế quản lý phân đoạnchế độ bảo vệ, bộ mô tả đoạnnằm trong
A) Bảng LDT, GDT hoặc IDT
B) Chỉ nằm trongLDT
C) Chỉ nằm trongGDT
D) Nằm ở GDT và LDT
Câu 31 Hoạt độngđanhiệm trongPC được hiểulà
A) các nhiệm vụ được thực hiện songsong tại cùng một thờiđiểm
B) các nhiệm vụ đượcthực hiệnxen kẽ nhau
C) các nhiệm vụ được thực hiện tuần tự, thực hiệnxong nhiệm vụ này rồichuyểnsang
thực hiện nhiệm vụ khác
D) CPU có thể thực hiện được nhiềunhiệm vụ
Câu 32 Thực hiện lệnh theo cơ chế đường ống
A) Làm tăng tốc độ thực hiện lệnh lênnhiều lần so với cách thực hiện tuần tự hết các
giai đoạncủa lệnh rồi mới chuyển sang lệnh khác (1)
B) Chỉ thực hiện được vớivi xử lý intel pentium trở đi(2)
C) Cũng có trườnghợp làm giảm tốc độ thực hiện lệnh (3)
D) Kết hợp (1) và (3)
Câu 33 Trongkỹ thuật song songmức lệnh ILP
A) các lệnh được thực hiện songsong bởi2 CPU
B) Các lệnh đượcthực hiện đồngthời trên nhiều đườngống khác nhau
C) trongbất kì trườnghợp nào cũngthực hiện được songsongcác lệnh trêncác đường
ống
D) chỉ có các lệnh có liên quan đếnnhau mớicó thể được thực hiệnsong songtrêncác
đườngống
Câu 34 Trongcơ chế quản lý bộ nhớ trongchế độ thực ES : OFFSET trỏ tới
A) ô nhớ trongđoạn mãlệnh
B) ô nhớ trongđoạn dữ liệu
C) ô nhớ trong đoạn mở rộng
D) ô nhớ trongđoạn ngăn xếp
Câu 35 Khẳng địnhnào là đúng
A) Thờigian để truy xuất dữ liệu từ bộ nhớ ROMngắn hơn so với thời gian để truy xuất
dữ liệu từ bộ nhớ RAM
B) Ngườilập trình có thể thay đổinội dung bộ nhớ ROMqua chươngtrình
C) Không nhất thiết phải cần đếnnguồn nuôikhi muốnđọc dữ liệu từ ROM
D) Tốc độ đọcdữ liệutừ bộ nhớ ROM chậm hơn so với tốc độ đọcdữ liệutừ bộ nhớ
RAM
Câu 1 Trongchế độ thực ô nhớ có địachỉ logic 3ACFh:1000h có địa chỉ vật lý là
A) 4BCF0h
B) 3BCE0h
C) 3BCF0h
D) 3BDF0h
Câu 2 Trongchế độ thực ô nhớ có địachỉ logic 3001h:A599h có địa chỉ vật lý là
A) 3A5A9h
B) 3A609h
C) D59Ah
D) 3A59Ah
Câu 3
Trongchế độ thực ô nhớ có địachỉ vật lý là 4BCE0h có thể tươngứng vớiđịa chỉ
logic:
A) 4ACEh:1010h
B) 4ACEh:1100h
C) 4BCEh:0010h
D) 4 BCDh:0010h
Câu 4 Trongchế độ thực 2 ô nhớ có địa chỉlogic 3000h:A599h và 3001h:A589h là 2 ô nhớ
A) có địa chỉvật lý liền kề
B) có cùng địachỉ vật lý
C) thuộc 2 đoạn nhớ và có địachỉ vật lý khác nhau
D) có địa chỉvật lý sai khác nhau 10h
Câu 5
Khi chạy đoạnchươngtrình
for i:= 1 to length(st) do writeln(st[i])
với st là xâu ký tự thì nội dung thanh ghi
A) DI và SI tăng lên 1sau mỗilần lặp
B) DI và SI giảm đi 1 sau mỗilần lặp
C) SI tăng lên1 sau mỗi lần lặp
D) DI tăng lên 1 sau mỗilần lặp
Câu 6
Khi chạy đoạnchươngtrình
for i:=length(st) down to 1 do writeln(st[i])
với st là xâu ký tự thì nội dung thanh ghi
A) DI và SI tăng lên 1sau mỗilần lặp
B) DI và SI giảm đi 1 sau mỗilần lặp
C) SI giảm đi 1 sau mỗi lần lặp
D) DI giảm đi1 sau mỗilần lặp
Câu 7
Khi CPU thực hiện phép tính10012 – 10112 thìkết quảthực hiệnphép tính sẽ tác động
lên bit cờ
A) CF
B) AF
C) SF
D) ZF
Câu 8 Khi CPU thực hiện lệnh với số lần lặp là 10 thì giá trị bắt đầucủa
A) thanh ghi CX=000Ah
B) thanh ghi CX=10h
C) byte cao củathanh ghi CX bằng 0000 1010b
D) byte thấp củathanh ghi CX bằng 00001010b
Câu 9
Khi CPU thực hiện lệnh vào radữ liệu vớithiết bịcó địa chỉ là 301h thì giá trị các bit
trongthanh ghi DX là
A) 00000011000000012
B) 0011000000012
C) 11000000012
D) giá trị khác vớicác giá trịđã nêu trên
Câu 10
Giả sử CPU có 24 bits địachỉ và bộ mô tả đoạnnhớ trongchế độ bảo vệ có giá trị
XXXX789100006000h thì địachỉ nền của đoạnnhớ sẽ là
A) 006000h
B) 891000h
C) 910000h
D) 789100h
Câu 11
Khi CPU thực hiện lệnh theo kỹ thuật song songmức lệnh thì cáchviết lệnh nào sau
đây là hợp lý hơn
A) a:= x + 10; b:=a+ 10; (1)
B) a:= x + 10; b:=x + 20; (2)
C) b:= x + 20; a:=b -10; (3)
D) Cả (1) (2) (3) đềukhông thể thực hiện được theo kỹ thuật songsong mức lệnh
Câu 12
Khi thiết kế một máy tính trongmột số trườnghợp đặc biệt có thể bỏ qua (các)
thành phần sau:
A) Bộ nhớ(ROM,RAM)
B) CPU
C) Thiết bị nhập dữ liệu
D) ROM
Câu 13 Khi AH có giá trị là 12, AL có giá trị là 13 thì Ax có giá trịlà
A) 1234
B) 1234h
C) 0C0Dh
D) 0D0Ch
Câu 14 Phép cộngnào sau đây không thực hiện được
A) Phép cộngAHvà AL
B) Phép cộngBH và DL
C) Phép cộng CXvà AL
D) Phép cộngCX và AX
Câu 1 Trongmáy tính số, bộ nhớ DRAMđược coilà
A) bộ nhớ bán dẫn tĩnh
B) bộ nhớ bán dẫn động
C) bộ nhớ Cache
D) bộ nhớ bán dẫn
Câu 2 Trongmáy tính số, bộ nhớ SRAMđược coilà
A) bộ nhớ bán dẫn tĩnh
B) bộ nhớ bán dẫn động
C) bộ nhớ Cache
D) bộ nhớ bán dẫn
Câu 3
Trongtổ chức bộ nhớ phân cấp thì tốc độ truy xuất hệ thống bộ nhớ tăng theo trình
tự
A) thanh ghi – cache – bộ nhớ chính – bộ nhớ phụ
B) bộ nhớ ngoài – bộ nhớ trong– thanh ghi
C) bộ nhớ chính – cache – thanh ghi
D) DRAM – SRAM – Thanh ghi Registers
Câu 4 Cấu trúc một khối Cache gồm các phần
A) Số hiệu thẻ - bit cờ F – khối dữ liệu
B) Số thứ tự khối cache – bit cờ F – khối dữ liệu
C) Vịtrí khối trong Cache – bit cờ F – khốidữ liệu
D) Khối dữ liệu – số thứ tự khối cache - Vị tríkhối trongCache
Câu 5
Trongchế độ bảo vệ theo cơ chế phân trang, cấu trúc củahệ thốngquản lý trang
gồm các phần:
A) Thư mục trang, bảng trang và trang
B) Thư mục trang, lối vào thư mục trang, bảng trang, lối vào bảng trangvà trang
C) Lối vào thư mục trang PDE, lốivào bảng trangPTE và trang
D) Thư mục trang, lối vào thư mục trang, bảng trang, lối vào bảng trang
Câu 6
Địa chỉ vật lý củaô nhớ cần truy nhập trongchế độ bảo vệ theo cơ chế phântrang với
CPU 32 bit được xác định
A) từ địachỉ nền củatrang và địa chỉ offset
B) bằng cáchkết hợp 20 bit cao của địachỉ nền trangvà 12 bit thấp là địa chỉoffset
C) bằng cách kết hợp 20 bit cao của địachỉ nền trang và các bits A11-A0 của địachỉ tuyến
tính
D) từ thôngtin lối vào bảng trang PTE và địa chỉtuyếntính
Câu 7
Khi truy nhập khối Cache vớiCache có 4 khối và bus địa chỉ24 bit thì bộ điềukhiển bộ
nhớ sẽ tách
A) 4 bit đia chỉ để xác định vị trí khối cache trongbộ nhớ cache
B) 2 bit địa chỉđưa vào thanh ghi địachỉ bộ nhớ MAR
C) các bit địachỉ A1A0 đưa vào thanh ghi địa chỉ bộ nhớ MAR
D) 22 bit để xác địnhsố hiệuthẻ củakhối cache cần truy nhập
Câu 8 Mục đíchtổ chức bộ nhớ phân cấp là
A) phốihợp nhịp làm việc của CPU và bộ nhớ
B) tăng tốc độ (trungbình) truy xuất hệ thống bộ nhớ
C) phốihợp nhịp làm việc của CPU và bộ nhớ và tăng độ tin cậy của quá trìnhtruy xuất
bộ nhớ
D) tăng tốcđộ (trung bình) truy xuất hệ thống bộ nhớ và tăng dung lượng nhớ
Câu 9 Cơ sở để tổ chức bộ nhớ phâncấp là
A) tại một thờiđiểm CPU chỉ truy xuất dữ liệu nằm trongmột vùngnhớ có kích thước
nhỏ
B) trong thời khoảng xác định CPU chỉ truy xuất dữ liệunằm trong một vùng nhớ có
kích thướcnhỏ
C) CPU chỉ cần truy xuất dữ liệu nằm trongvùng nhớ có kích thước nhỏ khi thực hiện
lệnh trongchương trình
D) kỹ thuật điệntử bán dẫn và côngnghệ chế tạo bộ nhớ phát triển
Câu 10 Khẳng địnhnào sau đây là đúng
A) Tốc độ truy nhập dữ liệu vào DRAMnhanh hơn so với truy nhập vào Cache
B) Tốc độ truy nhập dữ liệu vào Cache nhanh hơn so vớitruy nhập vào các thanh ghi
của CPU
C) Tốc độ truy nhập dữ liệu vào Cache, DRAMlà như nhau
D) Tốc độ truy nhập dữ liệuvào DRAM nhanh hơn so với truy nhập vào bộ nhớ thứ cấp
Câu 11 Trongmô hình tổ chức bộ nhớ theo phân cấp thì
A) DRAMchiếm phầndung lượng lớn nhất
B) Cache chiếm dung lượng lớn hơn DRAM
C) Bộ nhớ thứ cấp chiếm dung lượnglớn nhất
D) DRAMvà bộ nhớ thứ cấp chiếm dung lượng bằng nhau
Câu 12
Trongmô hình tổ chức bộ nhớ theo phân cấp sự xuất hiện củabộ nhớ cache với mục
đíchchính là:
A) Giảm thời gian trung bình truy nhập bộ nhớ
B) Tăng khả năng lưu trữ của hệ thốngnhớ
C) Giảm thời gian trung bình truy nhập bộ nhớ và tăng khả năng lưu trữ của hệ thống
nhớ
D) Giảm tải cho bộ nhớ DRAM
Câu 13 Bộ nhớ cache được sử dụng để
A) Lưu trữ các lệnh và dữ liệuthường đượcsử dụng nhiềutrong quá trình thực hiện
chương trình
B) Lưu trữ những chươngtrình có tần suất sử dụng cao
C) Lưu trữ những chươngtrình quan trọngcủahệ điềuhành
D) Bổ sung dung lượng nhớ cho DRAMkhi cần thiết
Câu 15 Trongmô hình tổ chức bộ nhớ theo phân cấp, tỷ lệ quy chiếu“trúng” cache là:
A) 100%
B) Nhỏ hơn 50%
C) Rất cao
D) Rất thấp
Câu 16 Về mặt logic một khốitrongbộ nhớ cache
A) Chỉ chứa dữ liệu
B) Chứa số hiệu thẻ, bit cờ và khối dữ liệu
C) Chứa khối dữ liệu và bit cờ
D) Chứa địa chỉ củacác ô nhớ có dữ liệu hay được sử dụng
Câu 1 Trongmáy tính PC bộ nhớ cache
A) đượccấu tạo từ bándẫn
B) có dung lương nhớ nhỏ hơn hoặc bằng bộ nhớ chính
C) có vị trítrung gian giữa CPU và bộ nhớ chính
D) có tốc độ truy xuất nhanh hơn
Câu 2 Bit cờ F trongkhối Cache
A) dùng để xác địnhviệc thực hiện ghi dữ liệu từ khốicache ra bộ nhớ chính trongkỹ
thuật ghi xuyên
B) dùng để xác định việcthực hiệnghi dữ liệutừ khối cache ra bộ nhớ chính trong kỹ
thuật sao lưu
C) dùng để xác địnhsự thay đổinộidung của dữ liệu trongCache
D) có giá trị bằng1 khi có sự thay đổi dữ liệu trongCache
Câu 3
Trongchế độ bảo vệ theo cơ chế quảnlý bộ nhớ phân trang giả sử địa chỉtuyếntính
32 bit có giá trị 567A9541h, và nội dung củaPTE tươngứng là 56788123h thì địa chỉ vật
lý của ô nhớ cần truy nhập là
A) 567A8123h
B) 56788541h
C) 95415678h
D) 56789541h
Câu 4
Khi truy nhập bộ nhớ cache với cache có 8 khốivà bus địachỉ 24 bit thì bộ điềukhiển
bộ nhớ sẽ dùng
A) 4 bit để xác đinh vị tríkhối cache
B) 8 bit thấp để xác định vị tríkhối cache
C) 3 bit để xác địnhvị trí khối cache
D) 3 bit A23A22A21 để xác địnhvịtríkhối cache
Câu 5 Khi áp dụng kỹ thuật ghi xuyêntrongthao tác ghi bộ nhớ thì
A) thời gian ghi bộ nhớ giảm
B) thời gian ghi bộ nhớ tăng
C) cần phải sử dụng bit cờ trongkhối cache
D) nội dung bộ nhớ chính có thể thay đổi
Câu 6 Bộ nhớ thứ cấp chiếm
A) Toànbộ dung lượng ổ đĩa cứngvật lý
B) Toànbộ dung lượng phân vùng có càiđặt hệ điều hành
C) Một phần (nhỏ) dung lượng của phân vùng cài đặt hệ điềuhành
D) Một phần (nhỏ) dung lượngổ đĩa cứng vật lý
Câu 7 Trongmô hình tổ chức bộ nhớ theo phân cấp thì
A) Dung lượng của bộ nhớ cache lớn hơn bộ nhớ DRAMthìcàng tốt
B) Dung lượng của bộ nhớ cache càngnhỏ càng tốt
C) Dung lượng của bộ nhớ cache nên chiếm 50% dung lượng bộ nhớ DRAM
D) Dung lượngcủa bộ nhớ cache đảm bảo theo một tỷlệ thích hợp với các thành phần
nhớ khác theo mô hình phân cấp mà người thiết kế đưa ra
Câu 8 Tỷ lệ quy chiếu “trúng” cache làcao hay thấp tuỳ thuộc vào
A) Dung lượng của cache
B) Tỷ lệ dung lượng của cache so vớidung lượng của DRAM
C) Thuật toán nạp dữ liệuvào cache của hệ điềuhành
D) Tỷ lệ giữa dung lượng của cache và tổngdung lượng các thanh ghi
Câu 9 Khẳng địnhnào sau đây là đúng
A) Khi số lượng các thanh ghi của CPU tăng lên thìsự có mặt của cache trongmô hình
phân cấp là không cần thiết
B) Khi dung lượng của DRAMtănglên đếnmức đủlớn thì không cầnđến bộ nhớ thứ
cấp trongmô hình phân cấp
C) Mô hình tổ chức bộ nhớ theo phân cấp chỉthực sự cần thiết khi dung lượng của
DRAMnhỏ
D) Việctổ chức bộ nhớ theo phân cấp hiện đang đượcsử dụng phổ biến
Câu 10
Trongcơ chế quản lý bộ nhớ theo phântrang để xác định được địachỉ vật lý củaô
nhớ cần dựa vào
A) Địa chỉ tuyếntính của ô nhớ
B) Địa chỉ logic của ô nhớ
C) Địa chỉ tuyếntính, các thanh ghi điều khiển, vị trí thư mục trang, vị tríbảng trang, vị trí
trang
D) Địa chỉ tuyến tính, nội dung của CR3
Câu 11
Số lượng thẻ trongcache là bao nhiêu khi bộ nhớ có 224
ô nhớ, cache có 22
vị tríchứa
khối cache:
A) 222
thẻ
B) 224
thẻ
C) 24 thẻ
D) 22
thẻ
Câu 1
Trongchế độ bảo vệ theo cơ chế quảnlý bộ nhớ phân trang giả sử địa chỉtuyếntính
32 bit có giá trị 567A9541h, thì địa chỉvật lý của ô nhớ cần truy nhập có thể là
A) 0101011001111010001110010101010100012
B) 0101011001111010001110010101011000012
C) 0111110000111100001110010101010000012
D) 0101011001111010001110010101110000012
Câu 2
Trongchế độ bảo vệ theo cơ chế quảnlý bộ nhớ phân trang giả sử lối vào bảng trang
PTE tươngứng với trang nhớ cần truy nhập có giá trị8E012345h, thì địachỉ vật lý của
ô nhớ cần truy nhập có thể là
A) 100011100000000100100011010001002
B) 100011110000000100100011010001012
C) 100011100000000110100011010001012
D) 100011100000000100110011010001012
Câu 3
Khi truy nhập bộ nhớ cache với cache có 8 khốivà bus địachỉ 32 bit thì bộ điềukhiển
bộ nhớ sẽ dùng
A) 24 bit để xác đinh số hiệu thẻ của khối cache cầntruy nhập
B) 40 bit để xác định khối cache cần truy nhập
C) 29 bit để xác địnhsố hiệuthẻ của khối cache cần truy nhập
D) 8 bit để xác định vị tríkhối cache cần truy nhập
Câu 4
Giả sử bộ nhớ chính có bus địachỉ 24bit cache có 8 khốithì số bit dành cho số hiệu
thẻ trong1 khối cache là:
A) 24 bits
B) 27 bits
C) 3 bits
D) 21 bits
Câu 1 Trongmáy vi tính PIC 8259 có chức năng
A) gửi tín hiệu yêucầu ngắt INT tới CPU và nhận tín hiệu trảlời INTA
B) nhận tốiđa8 yêucầu ngắt từ các thiết bị
C) thực hiện chương trìnhconphục vụ ngắt tương ứng với số hiệu ngắt nhận được
D) nhận các yêu cầu ngắt từ các thiết bị, xác định ngắt ưutiên, cung cấp số hiệungắt
cho CPU vàcho phép/cấm các yêu cầu ngắt kích hoạt hệ thống ngắt cứng
Câu 2 Hệ thốngngắt cứng trongmáy vi tính
A) sử dụng 2 PIC8259 ghép tầng theo lối chủ/thợ với chân INT của PIC thợ được nốivới
chân IRQi của PICchủ
B) sử dụng 2 PIC8259 ghép tầng theo lối chủ/thợ với chân INT của PIC chủđược nốivới
chân IRQi của PICthợ
C) có thể nhận đượctối đa 16 yêu cầu ngắt IRQi
D) gửi các tín hiệu yêucầu ngắt tới CPU
Câu 3 Hệ thốngDMA trongmáy vi tính
A) sử dụng 2 DMAC8237 ghép tầng với chân HLDA của DMAC số 1 nốivới DRQ0 của
DMACsố 2
B) sử dụng 2 DMAC8237 ghép tầng với chân HLDA của DMAC số 1 nốivới DACK của
DMACsố 2
C) sử dụng 2 DMAC8237 ghép tầng với chân HOLD của DMAC số 1 nối với DRQ0 của
DMACsố 2
D) sử dụng 2 DMAC8237 ghép tầng với chân HOLD củaDMAC số 1 nối với DACKcủa
DMACsố 2
Đápán C
Câu 4 Trongmáy vi tính DMAC8237
A) nhận các yêucầu DRQi từ thiết bị và gửi tín hiệu DACK tớithiết bị
B) gửi tín hiệu HOLD tới CPU và nhận tín hiệu trảlời HLDA
C) nhận tín hiệuyêu cầu DRQi và điềukhiển quátrình vào ra trực tiếp giữabộ nhớ và
thiết bị ngoại vi sau khi nhận đượctínhiệu HLDA
D) hỗ trợ CPU thực hiện quá trìnhvào ra dữ liệu trực tiếp giữa bộ nhớ và CPU khi có tín
hiệu DRQi
Câu 5 DMAC8237 có thể hoạt độngtheo 1 trong
A) 2 kiểutruyềndữ liệu
B) 3 kiểu truyềndữ liệu
C) 4 kiểutruyền dữ liệu
D) 5 kiểu truyềndữ liệu
Câu 6 Phươngpháp vào/ra dữ liệu có thăm dò
A) có độ tin cậy cao hơn phươngpháp vào ra theo định trìnhvà phương pháp vào/ ra
theo ngắt cứng do CPU có thăm dò trạngthái sẵn sàng của thiết bị
B) là phương pháp vào radữ liệu do thiết bịvào ra chủđộngkhởi độngquá trìnhvào ra
C) là phương pháp có tốc độ vào/radữ liệu chậm do phảikiểm soát trạngthái làm việc
của CPU
D) phươngpháp vào ra mà quá trình vào ra dữ liệuchỉ thực sự đượcthực hiện sau khi
CPU đãthăm dò trạng thái sẵn sàng của thiết bị
Câu 7 Phươngvào ra dữ liệu theo ngắt cứng
A) làm tăng hiệu quảlàm việc của CPU
B) có độ tin cậy cao hơn các phương pháp vào ra dữ liệu khác
C) do CPU chủ độngvà điềukhiển việc thực hiện quá trình vào ra dữ liệu
D) được kíchhoạt do thiết bịngoại vi gửi yêu cầuIRQ tớiCPU
Câu 8 Phươngpháp vào ra dữ liệu kiểu truy nhập trực tiếp bộ nhớ
A) là phương pháp thường đượcáp dụng khi vào ra dữ liệuvới đĩa từ
B) do thiết bịngoại vi chủ độngkhởi độngquá trìnhvào ra và CPU điều khiển quátrình
vào ra
C) là phương pháp vào radữ liệu bằngchương trìnhvà do thiết bịDMAC điềukhiển
D) có tốc độ truy xuất dữ liệu cao hơn và độ tin cậy thấp hơn phươngpháp vào ra có
thăm dò và theo ngắt cứng
Câu 9 Tronghệ thốngmáy tính chuẩn RS-232 áp dụng cho truyềntin qua
A) thiết bị giao diện vào ra nối tiếp
B) thiết bị giao diện vào ra song song
C) thiết bị giao diện vào ra nối tiếp-songsong
D) thiết bị giao diện vào ra song song- nốitiếp
Câu 10 Chuẩn RS-232 quy định
A) kích thước cáp nối giữa DTE và DCE là 20 mét
B) mức tín hiệulà 25V
C) sử dụng loại đầu nối 9 chân DB9
D) phươngpháp truyền dữ liệulà không đồngbộ về pha
Câu 11 Trongcấutrúc phần cứng củacác hệ thống vào/radữ liệu
A) Thiết bị ngoạivi kết nối trực tiếp tớihệ thống bus
B) Thiết bị ngoại vi kết nối với hệ thống bus thông quathiết bị giao diện
C) trongmột số trườnghợp thiết bị giao diện là không cần thiết
D) thiết bị ngoại vi vừa kết nối với thiết bịgiao diện, vừa kết nốitrực tiếp với hệ thống
bus để tiện trao đổidữ liệu
Câu 12 Thanh ghi trạng thái của thiết bị giao diện:
A) Chứa các bit thôngtin phản ánh trạng thái kết quảthực hiệncác lệnh vào/radữ liệu
B) Chứa các bit thôngtin phản ánh trạng thái có hỏng hóc hay không của thiết bịvào/ra
C) Chứa các bit thông tin phản ánh trạng thái làm việc của thiết bị giao diện và thiết bị
ngoại vi
D) chứa các bit thôngtin phản ánh trạngthái làm việc của CPU
Câu 13 Trongviệc vào/radữ liệu khi CPU muốnđưa dữ liệu ra thiết bịvào/ra thực chất là:
A) CPU đưadữ liệura thanh ghi dữ liệu
B) CPU đưa dữ liệu ra thanh ghi dữ liệu và thanh ghi điềukhiển
C) CPU đưa dữ liệu ra thanh ghi dữ liệu, thanh ghi trạng thái
D) CPU đưa dữ liệu ra thanh ghi dữ liệu, trạng thái, điềukhiển
Câu 14
Trongviệc vào/radữ liệu khi thiết bị ngoạivi gửi một dữ liệu cho máy tính dữ liệu này
được đưavào:
A) Thanh ghi trạng thái(1)
B) Thanh ghi dữ liệu(2)
C) Thanh ghi điềukhiển(3)
D) Cả (1),(2),(3) đềuđúng
Câu 15
Để CPU có thể thực hiện trao đổithôngtin với các thiết bịvàora với độ tincậy cao
thì
A) Chỉ cần kết nốitốt về mặt vật lý giữa thiết bị vào/ravà CPU
B) Kết nối về mặt vật lý không quantrọngmà quan trọngở phương pháp vào/radữ liệu
C) cần kết nối vật lý một cáchthíchhợp giữa CPU và thiết bị vào/ra
D) ngoài kết nối vật lý thích hợp cần pahỉ áp dụng các phươngpháp vào/ra dữ liệu
thích hợp
Câu 16 phươngpháp vào/ra dữ liệu theo định trình
A) thuộc nhóm phương pháp vào/ra do CPU chủ động
B) thuộc nhóm phươngpháp vào/ra do các thiết bịvào/ra chủđộng
C) không thuộc nhóm nào trong2 nhóm trên
D) có thể xếp vào một trongcác nhóm trên
Câu 17
Hai phương pháp nào sau đây thuộc cùngmột nhóm các phươngpháp vào/ra dữ
liệu:
A) Vào/ratheo địnhtrình và vào/ra theo ngắt cứng
B) Vào/racó thăm dò và vào/ratheo kiểu DMA
C) Vào/ra theo ngắt cứng và vào/ra theo kiểuDMA
D) Vào/ratheo kiểuDMA và vào/ra theo địnhtrình
Câu 18 Phươngpháp vào ra theo thăm dò có ưu điểm là
A) Tốc độ vào/radữ liệu cao
B) Tăng hiệu quảlàm việc của CPU
C) có độ tincậy cao
D) chi phíthấp
Câu 19 Phươngpháp vào/ra theo ngắt cứngcó ưu điểm là
A) độ tin cậy rất cao và việc sử dụng phương pháp này làm tăng hiệuquả làm việccủa
CPU(1)
B) độ tin cậy rất cao, nhanh chóng, kịp thời(2)
C) tốc độ vào/radữ liệu cao, an toàn, chính xác(3)
D) Kết hợp (1),(2),(3)
Câu 20
khi thực hiệnvào/ra dữ liệu theo phươngpháp có thăm dò với nhiều thiết bị thì có
nhược điểm là:
A) tốc độ vào/radữ liệu chậm(1)
B) độ tin cậy của phươngpháp giảm đirất nhiều(2)
C) độ tin cậy cao nhưng tốc độ vào/radữ liệu chậm
D) Kết hợp (1) và (2)
Câu 21 Ngắt cứnglà
A) sự ngắt quãng làm việc đột ngột củaCPU do trục trặc về phầncứng
B) sự kiện CPU tạm dừng tiếntrình đang thực hiện để chuyểnsang thực hiện quá trình
phục vụ ngắt
C) sự ngắt quãng làm việc luân phiêncủa các thiết bị để tránh tình trạngphải làm việc
trongkhoảng thời gian dài liên tục
D) sự kiệnCPU bị tạm dừng tiếntrình đang thực hiện để chuyển sang thực hiện quá
trình phục vụ ngắt
Câu 22 Trongcấutrúc của hệ thốngngắt cứng PIC báo ngắt cho CPU thông qua:
A) Tín hiệuINT
B) Tín hiệu INTA
C) Tín hiệu IRQ
D) Tín hiệu INT và INTA
Câu 23 Thiết bị vào/ragửi tín hiệu yêucầu ngắt cứngcho PIC bằng đườngtín hiệu:
A) INT
B) INTA
C) IRQ
D) INT và IRQ
Câu 24 ưu điểm nổitrộicủaphương pháp vào/radữ liệu theo kiểuDMA là
A) độ tin cậy cao
B) tốc độ trao đổidữ liệu cao(1)
C) lượng dữ liệu trao đổimỗilần lớn(2)
D) Kết hợp cả hai phương án (1) và (2)
Câu 25
Khi thực hiện vào/ra dữ liệu theo kiểu DMA thiết bị vào/raliên lạc với DMAC quatín
hiệu:
A) DRQ
B) DRQvà HOLD
C) DACK và HOLD
D) DRQ và DACK
Câu 26
Khi thực hiện vào/ra dữ liệu theo kiểu DMA thiết bị DMAC bắt tay vớiCPU thôngqua
tín hiệu:
A) HOLD
B) DACK và HOLD
C) DRQvà HOLD
D) HOLD và HLDA
Câu 27 Khi thực hiện vào/ra dữ liệu theo kiểu DMA thì
A) dữ liệu được chuyểntrực tiếp từ thiết bịvào/ra vào bộ nhớ dưới sự điềukhiển của
CPU
B) dữ liệuđượcchuyển trực tiếp giữathiết bị vào/ra và bộ nhớ dưới sự điềukhiểncủa
DMAC
C) dữ liệu được CPU đọc từ thiết bị vào/rarồighi vào bộ nhớ hoặc ngược lại
D) dữ liệu được DMACđọc từ thiết bịvào/rarồi ghi vào bộ nhớ hoặc ngược lại
Câu 28 Chương trình conphục vụ ngắt có đặc điểm
A) Hầu hết đãđược viết sẵn và được phép sử dụng(1)
B) Địa chỉ của các chươngtrình này phải được đặt ở một vùng xác địnhlà bảng vector
ngắt nằm trongbộ nhớ chính(2)
C) Là những chươngtrình ngắn gọn đơngiản
D) Kết hợp cả 2 phương án (1) và (2)
Câu 29 Trongchế độ thực mỗivector ngắt trongbảng vector ngắt chứa
A) Địa chỉ đoạncủa đoạnnhớ chứachương trình conphục vụ ngắt
B) Địa chỉ vật lý của1 chươngtrình conphục vụ ngắt
C) địachỉ logiccủa 1 chương trình con phục vụ ngắt
D) Địa chỉ offset của ô nhớ đầu tiêntrongchương trìnhcon phục vụ ngắt
Câu 30 Hệ thốngngắt cứng trongPC/AT được xây dựng trên
A) 2 PIC8259 mắc songsong
B) 1 PIC8259
C) 2 PIC 8259 mắc nối tầng với nhau theo kiểuchủ-thợ
D) 2 PIC8259 mắc nốitiếp với nhau
Câu 31 Tronghệ thốngngắt cứng ở chế độ ưutiên cố định thì:
A) IRQ0 có mứcưu tiên cao nhất
B) IRQ7 có mức ưu tiêncao nhất
C) các IRQ có mức ưutiên ngang nhau
D) Phươngán trảlời khác
Câu 32 Chức năng nào sau đây không thuộc về PIC8259 tronghệ thống ngắt cứng củaPC/AT
A) Ghi nhận được 8 yêucầu ngắt
B) Cho phép chọnvà phục vụ các yêucầu ngắt theo mức ưutiên
C) Cung cấp cho CPU chươngtrình con phục vụ ngắt tươngứng với yêu cầu ngắt IRQi
D) Cho phép hoặc khôngcho phép các yêucầu ngắt IRQi kích hoạt hệ thống ngắt
Câu 1 Thiết bị giao diện tronghệ thống máy tính
A) có 3 thanh ghi: điềukhiển, dữ liệu và trạngthái
B) có nhiều hơn 3 thanh ghi
C) bao gồm thiết bị giao diện màn hình, thiết bị giao diện bàn phím, thiết bịgiao diện
đĩa cứng, đĩa mềm
D) có các thanh ghi đềuđượcgán địa chỉ xác định
Câu 2 Để hệ thống máy tính không thực hiện yêucầu ngắt IRQi từ thiết bị vào/rathì
A) đặt bít thứ i của thanh ghi mặt nạ ngắt IMRi=1 vàxóabit cờ ngắt IF của thanh ghi cờ
trongCPU=0
B) đặt bít thứ i của thanh ghi mặt nạ ngắt IMRi=1 hoặc xóa bit cờ ngắt IF của thanh ghi
cờ trong CPU=0
C) đặt bít thứ i của thanh ghi mặt nạ ngắt IMRi=1 vàthiết lập bit cờ ngắt của thanh ghi
cờ trongCPU=1
D) đặt bít thứ i của thanh ghi mặt nạ ngắt IMRi=1 hoặc thiết lập bit cờ ngắt của thanh
ghi cờ trongCPU=1
Câu 3
Tronghệ thốngngắt cứng biết yêucầungắt củathiết bị UART 8250/16450 tương
ứng với tín hiệu IRQ4của PIC 8259 “chủ”, để cấm IRQ4kíchhoạt hệ thống ngắt
cứng thì
A) bit D4 của thanh ghi mặt nạ ngắt được đặt bằng 0
B) bit D4 của thanh ghi mặt nạ ngắt đượcđặt bằng 1
C) bit D4 của thanh ghi mặt nạ ngắt được đặt bằng 1 và các bit cònlại được đặt bằng 0
D) bit D4 của thanh ghi mặt nạ ngắt được đặt bằng 0 và các bit cònlại được đặt bằng 1
Câu 4 Thiết bị giao diện nối tiếp UART8250/16450có chức năng
A) chuyển 1 byte dữ liệu(nhận từ CPU) dạng song song thành dạng nối tiếp…
B) nhận 1 byte dữ liệu nốitiếp và chuyểnthành dạng song song…
C) nhận 1 byte dữ liệu dạng nối tiếp chuyển thành dạng songsong và ngược lại chuyển
1 byte dữ liệu (nhận từ CPU) dạng songsong thành dạng nốitiếp
D) nhận 1 byte dữ liệu nốitiếp chuyểnthành dạng song songvà ngược lại chuyển1
byte dữ liệu (nhận từ CPU) dạng song songthành dạng nối tiếp và tạo, nhận các tín
hiệu bắt tay theo chuẩnRS-232
Câu 5
Trênsơ đồ ghép tầng 2 PIC 8259 để nhận biết PIC chủcó thể căncứ vào các chân tín
hiệu:
A) INTA củaPIC(1)
B) INT của PIC (2)
C) -SP/-EN(3)
D) Kết hợp (2) và (3)
Câu 6 Tổngsố chân tín hiệu địa chỉvà dữ liệu củaDMAC8237 là
A) 24 chân tínhiệu
B) 24 chân tínhiệu với 8 chân tín hiệu dữ liệu, 16 chân tín hiệuđịa chỉ
C) 16 chân tín hiệu
D) 16chân tín hiệuvới 8 chântín hiệu dữ liệu
Câu 7
Biết DLAB là bit D7 củathanh ghi LCR vậy để thiết lập tốc độ truyềncho thiết bị
UART8250/16450thì nộidung củathanh ghi LCR có thể là
A) 69h
B) 70h
C) 79h
D) 80h
Câu 8
Biết kích thước dữ liệu truyềntrongkhuôn dạng dữ liệu truyềntheo chuẩnRS-232
có thể là 5 bit, 6 bit, 7 bit, 8 bit vậy trongthanh ghi điềukhiển đườngtruyềncủa
thiết bị UART8250/16450cần
A) 8 bit để xác địnhkích thước dữ liệu truyền
B) 4 bit để xác định kích thước dữ liệu truyền
C) 3 bit để xác định kích thước dữ liệu truyền
D) 2 bit để xác định kíchthước dữ liệutruyền
Câu 9 Trongquátrình vào/radữ liệu theo ngắt cứng
A) CPU chủ độngkhởi độngquá trìnhvào/ra
B) Thiết bị ngoạivi chủđộngkhởi độngquá trình vào/ra
C) Thiết bị vào/ra chủ độngkhởi động quátrình vào/ra
D) CPU hoặc thiết bịvào/ra chủđộngkhởi độngquá trình vào/ra
Câu 10
PIC truyềnsố ngắt(consố đạidiện cho địachỉ chươngtrình conphục vụ ngắt) cho
CPU bằng:
A) Bus dữ liệu
B) Bus địachỉ
C) Bus điềukhiển
D) Bus dữ liệu và bus địa chỉ
Câu 11
Trênsơ đồ ghép tầng 2 PIC 8259 để nhận biết PIC thợ có thể căncứ vào các chân tín
hiệu:
A) INT của PIC(1)
B) IRQcủa PIC (2)
C) -SP/-EN(3)
D) Kết hợp (1),(2),(3)
Câu 12
Giả sử nộidung củathanh ghi LCR(line controlregister) trongUART là :
D7 D6 D5 D4 D3 D2 D1 D0
x x x x x x 1 1
thì trongkhung dữ liệu truyềncó
A) 5 bits dữ liệu
B) 6 bits dữ liệu
C) 7 bits dữ liệu
D) 8 bits dữ liệu
Câu 13
Giả sử nộidung củathanh ghi LCR(line controlregister) trongUART là :
D7 D6 D5 D4 D3 D2 D1 D0
x x x x x x 0 1
thì trongkhung dữ liệu truyềncó
A) 4 bits dữ liệu
B) 5 bits dữ liệu
C) 6 bits dữ liệu
D) 7 bits dữ liệu
Câu 14
Giả sử trongUART #1(cóđịachỉ3F8h), nội dung củathanh ghi LCR(line control
register) là :
D7 D6 D5 D4 D3 D2 D1 D0
1 x x x x x 0 1
thì thanh ghi có địachỉ 3f8h chứa
A) dữ liệu truyền
B) dữ liệu nhận
C) byte cao hệ số chiatốc độ truyền
D) byte thấp hệ số chia tốc độ truyền
Câu 15
Giả sử trongUART #1(cóđịachỉ3F8h), nội dung củathanh ghi LCR(line control
register) là :
D7 D6 D5 D4 D3 D2 D1 D0
0 x x x x x 0 1
thì thanh ghi có địachỉ 3F8h chứa
A) dữ liệu
B) byte cao củahệ số chia tốc độ truyền
C) byte thấp củahệ số chiatốc độ truyền
D) hệ số chia tốc độ truyền
Câu 1 Cho nội dung thanh ghi mặt nạ ngắt của PIC 8259 là 80h nghĩa là
A) cấm yêucầu ngắt IRQ7 kích hoạt hệ thống ngắt cứng
B) cho phép yêucầu ngắt IRQ7 kích hoạt hệ thốngngắt cứng
C) cấm yêucầu ngắt IRQ7 và cho 7 yêu cầungắt còn lại kích hoạt hệ thống ngắt cứng
D) cho phép yêu cầu ngắt IRQ7 và cấm 7 yêu cầu ngắt còn lại kích hoạt hệ thống ngắt
cứng
Câu 2
Tronghệ thốngngắt cứng biết yêucầungắt củabàn phím tươngứng vớitín hiệu
IRQ4vậy để cho phép hệ thốngbàn phím và cấm các yêucầu ngắt cònlại kích
hoạt hệ thống ngắt cứngthì giá trịtrongthanh ghi mặt nạ ngắt IMR củaPIC số 1 là
A) EFh
B) F7h
C) 10h
D) 08h
Câu 3 Tronghệ thốngmáy tính để vào ra dữ liệu với bànphím thường sử dụng
A) phươngpháp vào ra do CPU chủ động
B) phươngpháp vào ra do thiết bị ngoại vi chủ động
C) phươngpháp vào ra có độ tin cậy cao
D) phươngpháp vào ra có thăm dò (kiểm tratrạng thái phím nhấn)
Câu 4
Tronghệ thốngngắt cứng biết yêucầungắt củabàn phím tươngứng vớitín hiệu
IRQ1 và giả sử bàn phím có tín hiệu yêucầu vào ra theo ngắt cứng thì giá trịtrong
thanh ghi nhận yêucầu ngắt IRR của PICsố 1 có thể là
A) E0h
B) 1Fh
C) 11hhoặc E0h
D) 11hhoặc F1h
Đápán B
Câu 5 Thanh ghi phục vụ ngắt ISR trongthiết bịPIC8259 có thể có các giá trị
A) 01h,04h,08h
B) 01h,02h,03h,04h
C) 02h,04h,06h,08h
D) 01h
Câu 6 Thiết bị giao diện nối tiếp UART8250/16450có chức năng
A) chuyển 1 byte dữ liệu(nhận từ CPU) dạng song song thành dạng nối tiếp...
B) nhận 1 byte dữ liệu dạng nối tiếp và chuyểnthành dạng songsong ..
C) nhận 1 byte dữ liệu dạng nối tiếp chuyểnthành dạng songsong và ngược lại
chuyển1 byte dữ liệu (nhận từ CPU) dạng songsong thành dạng nốitiếp..
D)
Câu 7
Khi sử dụng máy tính để ghép nối vớihệ đo nhiệt độ môitrườngtasử dụng
phươngpháp vào/ra sau là hợp lý:
A) Phươngpháp vào/ra theo định trình
B) Phươngpháp vào/ra có thăm dò
C) Phươngpháp vào/ra theo kiểuDMA
D) Phươngpháp vào/ra theo ngắt cứng
Câu 8
Khi sử dụng máy tính để ghép nối điềukhiển mô hình đèngiao thôngta sử dụng
phươngpháp vào/ra sau là hợp lý:
A) Phươngpháp vào/ra theo kiểuDMA
B) Phươngpháp vào/ra theo ngắt cứng
C) Phươngpháp vào/ra theo định trình
D) Phươngpháp vào/ra có thăm dò
Câu 9
Khi sử dụng máy tính để ghép nối vớihệ thống đếm số ngườiqua lại ta sử dụng
phươngpháp vào/ra dữ liệu sau là hợp lý:
A) Phươngpháp vào/ra theo kiểuDMA
B) Phươngpháp vào/ra theo ngắt cứng
C) Phươngpháp vào/ra theo địnhtrình
D) Phươngpháp vào/ra có thăm dò
Câu 10
Khi ghép nối để truyềndữ liệu giữa hai máy tính qua cổngCOM, phươngpháp
vào/rahợp lý là :
A) Phươngpháp vào/ra theo địnhtrình(1)
B) Phươngpháp vào/ra theo kiểuDMA(2)
C) Phươngpháp vào/ra có thăm dò(3)
D) Kết hợp cả(1),(2),(3)
Câu 11
Khi tronghệ thống ngắt cứngcó các PIC 8259 nối tầng với nhau thì từ điềukhiển
khởi độngnào sau đây liên quan trực tiếp
A) ICW1
B) ICW2
C) ICW3
D) ICW4
Câu 12
Giả sử 5 bits cao của ICW2 là :00001 hãy cho biết số ngắt tương ứng với IRQ5 là
bao nhiêu trongcác phươngán dưới đây
A) 09h
B) 0Ah
C) 0Bh
D) 0Dh
Câu 13 Giả sử nộidung củaOCW1 là AA(h) thì IRQnào sau đây bị cấm (che chắn) bởiPIC
A) IRQ7, IRQ5, IRQ3, IRQ1
B) IRQ6, IRQ4, IRQ2, IRQ0
C) Tất cả các IRQ
D) IRQ1, IRQ2, IRQ3
Câu 14 Giả sử nộidung củaOCW1 là 55(h) thì IRQ nào sau đây bị cấm (che chắn) bởiPIC
A) IRQ7, IRQ5, IRQ3, IRQ1
B) IRQ6, IRQ4, IRQ2, IRQ0
C) Tất cả các IRQ
D) IRQ1, IRQ2, IRQ3
Câu 15 Giả sử nộidung củaOCW1 là FF(h) thì IRQnào sau đây bị cấm (che chắn) bởiPIC
A) IRQ7, IRQ5, IRQ3, IRQ1
B) IRQ6, IRQ4, IRQ2, IRQ0
C) Tất cả các IRQi
D) Không IRQi nào bịcấm
Câu 1
Mạch điệntử quét phím trongkiếntrúc bàn phím theo phươngpháp tạo mã quét
có
A) bộ đếm nhịphân và mạch mãhóa
B) bộ đếm nhịphân và mạch giải mã2-4
C) mạch giải mã
D) mạchmã hóavà giải mã
Câu 2 Mã quét bàn phím máy tính (có matrậnphím là 8x13) là
A) 8 bit
B) 13 bit
C) 16 bit
D) 21 bit
Câu 3 Hệ thốngbàn phím máy tính gồm
A) bàn phím và thiết bị giao diện bàn phím
B) ma trậnphím và mạchđiệntử quét phím
C) ma trậnphím và thiết bị giao diện bàn phím
D) ma trậnphím, mạchgiải mã và bộ đếm nhịphân
Câu 4 Phươngpháp truyềndữ liệu giữa bànphím và máy tính là
A) đồngbộ
B) nối tiếp khôngđồngbộ
C) songsong đồngbộ
D) nối tiếp đồngbộ
Câu 5
Ổ đĩa cứngvà ổ đĩa mềm thực hiệnviệc ghi đọc thôngtin dựa trêncơ sở của hiện
tượng vật lý
A) Cảm ứng điện
B) Cảm ứng từ
C) Quang điện
D) Cảm ứng điệntừ
Câu 1 Mã quét của 4 phím ở 4 góc của bàn phím 16phím là
A) 1111102,1111012,1110112,1101112
B) 0001112,1110002,1111002,0000112
C) 0001112,0011102,1101112,1111102
D) 0011112,0011102,1111002,1110112
Câu 2 Mã quét của 4 phím trêncùng1 cột củabàn phím 16 phím có thể là
A) 1111102,1011102,0111102,0011102
B) 0001112,1110002,1111002,0000112
C) 1011102,1011012,1010112,1011102
D) 0101112,0100112,0111112,0101102
Câu 3 Mã quét của 4 phím trêncùng1 hàng của bàn phím 16phím là
A) 0010112,1010112,1110112,0010112
B) 0101112,0100112,0111112,0110112
C) 0010112,1010112,1110112,0110112
D) 1011102,1011012,1010112,1011102
Câu 4 Các dây cột củama trận phím 16phím lần lượt có giá trị
A) 00012,00102,01002,10002
B) 11112,11102,11002,10002
C) 01112,11102,11102,01112
D) 11102,11012,10112, 01112
Câu 5
Truyềntingiữa bànphím và thiết bịgiao diện bàn phím là kiểu truyền
A) Nốitiếp không đồngbộ
B) Nối tiếp đồngbộ
C) Songsong
D) Nốitiếp không đồngbộ theo chuẩnRS-232
Câu 6
Khi thực hiện việc đọc thôngtintừ đĩatừ vào máy tính thì xảy ra hiện tượng vật lý
sau:
A) biếnđổi từ thành điện(1)
B) biếnđổiđiệnthành từ(2)
C) cả hai hiện tượng trên
D) không hiện tượngnào trong(1) và (2)
Câu 1
Kiến trúc bànphím 24 phím theo phươngpháp tạo mã quét tạo ra mãquét của
phím được nhấn có kích thước mãquét là
A) 7 bits
B) 8 bits
C) 9 bits
D) 12 bits
Câu 2
Biết lệnh gọi ngắt là INT và số hiệu ngắt cứng của bànphím là 09h và ngắt mềm là
16h vậy có thể gọi ngắt bàn phím bằngcác lệnh
A) mov AH, 09
Int 09h
B) mov AL, 16
Int 16h
C) mov AH, 16
Int 09h
D) movAH, 01
Int 16h
Câu 3
Khi thiết kế bàn phím đơngiản vớima trận phím 16hàng x 8 cột bộ đếm được sử
dụng là:
A) Bộ đếm nhị phân 8 bits
B) Bộ đếm nhị phân 4 bits
C) Bộ đếm nhị phân 3 bits
D) Bộ đếm nhị phân 24 bits
Câu 4
Khi thiết kế bàn phím đơngiản vớima trận phím 8 cột x 16 hàng bộ giải mãđược
sử dụng là loại có:
A) 3 đầu vào
B) 4 đầu vào
C) 8 đầu ra
D) 3 đầu vào, 8 đầu ra
Câu 1 Trongmáy tính CPU là viết tắt của cụm từ nào sau đây
A) Central ProccesingUnit
B) Computer ProcessorUnit
C) Central ProcessingUnit
D) Center ProcessingUnit
Câu 2 Các thành phần chức năng cơ bảncủa máy tính số là
A) CPU, Mainboard, RAMvà ROM, Màn hình, Bàn phím, Chuột
B) CPU, Mainboard, RAMvà ROM, Màn hình, Bàn phím
C) CPU,thiết bị giao diện, thiết bị nhập/xuất, bộ nhớ
D) CPU,thiết bịnhập, thiết bị xuất, bộ nhớ
Câu 3 Các thôngtin về cấu hình hệ thốngmáy tính chứatrong
A) ROM
B) RAM
C) Đĩa từ
D) RAM-CMOS
Câu 4 Chương trình xác lập cấuhình hệ thốngmáy tính chứa trong
A) ROM
B) RAM
C) Đĩa từ
D) RAM-CMOS
Câu 5 Tronghệ thốngmáy tính, KC8042 (keyboardcontroller)là
A) thiết bị giao diện
B) thiết bị điềukhiển
C) thiết bị vào/ra
D) thiết bị ngoại vi
Câu 6 CPU 80286 được cấuthành từ
A) đơnvị thực hiện, đơnvị lệnh và đơnvị địa chỉ
B) ALU, CU và các thanh ghi
C) 3 đơnvị chính là IU, EU và AU
D) 4 đơnvị chính EU, IU, AU,BU
Câu 7 Chức năng của khối EU trongkiến trúc CPU Intel 80286 là
A) thực hiện các phép tính
B) giải mã các lệnh đã đọc vào từ bộ nhớ
C) thực hiện các phép tính số học và logic
D) thực hiện các lệnh đãđượcgiải mã
Câu 8 Chức năng của khối IU trongkiến trúc CPU intel 80286 là
A) thực hiện các phép tính
B) giải mã các lệnh đã đọcvào từ bộ nhớ
C) thực hiện các phép tính số học và logic
D) thực hiện các lệnh đã được giải mã
Câu 9
Trongkiến trúc CPU intel 80286 chức năng tạo địa chỉ vật lý từ địa chỉlogic được
thực hiện tại
A) đơnvị AU
B) đơnvị ALU
C) đơnvị IU
D) đơnvị BU
Câu 10 Trongchế độ thực cặp địa chỉsegment :offset củamột ô nhớ được quanniệm là
A) địa chỉlệch củaô nhớ trongđoạn
B) địachỉ logiccủa ô nhớ
C) địa chỉvật lý của ô nhớ
D) địa chỉcủa một đoạnnhớ chứaô nhớ
Câu 11 Địa chỉ segment củamột ô nhớ được quanniệm là
A) địa chỉlệch củaô nhớ trongđoạn
B) địa chỉlogic củaô nhớ
C) địa chỉvật lý của ô nhớ
D) địachỉ đoạncủa đoạn nhớ chứa ô nhớ
Câu 12 Địa chỉ offset của một ô nhớ được quanniệm là
A) địa chỉlogic củaô nhớ
B) địa chỉvật lý của ô nhớ
C) địa chỉ của một đoạnchứaô nhớ
D) mang thông tin về độ lệch của địa chỉ ô nhớ so với địachỉ nền đoạnnhớ
Câu 13
Địa chỉ offset nền của ô nhớ trongđoạnnhớ dữ liệuthường được xác định trong
thanh ghi
A) SI
B) DI
C) BX
D) AX
Câu 14 Các thanh ghi SS,CS,DS,ES
A) chứa địachỉ đoạncủa các đoạn ngăn xếp, mãlệnh, dữ liệu, mở rộngcủa Chương
trình đangthực hiện
B) chứa địachỉ đoạncủa các đoạnmãlệnh, dữ liệu, mở rộng và ngăn xếp củaChương
trình đangthực hiện
C) thuộc nhóm các thanh ghi đoạn vì có chức năng chứa địachỉ đoạncủa các đoạn
nhớ
D) chứa địachỉ đoạncủa các đoạnnhớ tương ứng của Chươngtrình đang thực hiện
trong chế độ thực
Câu 15
Các thanh ghi trongCPU16 bit có thể truy nhập như là các thanh ghi 16 bit hoặc 8
bit là
A) các thanh ghi đanăng
B) các thanh ghi đoạn
C) các thanh ghi địachỉ
D) các thanh ghi điềukhiển
Câu 16 Trongthanh ghi cờ củaCPU, khi bit cờ DF=1 thì
A) DI giảm khi thực hiệncác lệnh thao tác xâu ký tự
B) SI tăng khi thực hiện các lệnh thao tác xâu ký tự
C) SI, DI tăng khi thực hiện các lệnh thao tác xâu ký tự
D) SI tăng, DI giảm khi thực hiện các lệnh thao tác xâu ký tự
Câu 17 Trongthanh ghi cờ củaCPU, khi bit cờ hướng DF=0 thì
A) SI giảm khi thực hiện các lệnh thao tác xâu ký tự
B) DI tăng khi thực hiệncác lệnh thao tác xâu ký tự
C) SI, DI giảm khi thực hiện các lệnh thao tác xâuký tự
D) SI giảm, DI tăng khi thực hiện các lệnh thao tác xâu ký tự
Câu 18 Trongchế độ bảo vệ với cơ chế quảnlý bộ nhớ theo phân đoạnthì thanh ghi đoạn
A) chứa địachỉ đoạncủa đoạnnhớ
B) dùng để xác địnhđịa chỉ tuyếntính củaô nhớ trongđoạn
C) là bộ mô tả đoạn nhớ cần truy nhập
D) dùng để xác định thông tin về bộ mô tả đoạnnhớ trong bảng bộ mô tả
Câu 19 Bảng bộ mô tả GDT bao gồm
A) các bộ mô tả đoạnnhớ trongkhông gian nhớ toàn cục
B) các bộ mô tả đoạnnhớ trongkhông gian nhớ toàn cục, bộ mô tảLDT
C) các bộ mô tả đoạnnhớ trongkhông gian nhớ toàn cục, bộ mô tảGDT
D) câu trả lời khác
Câu 20 Trongchế độ bảo vệ theo cơ chế phân đoạn, bộ chọnđoạn
A) dùng để xác địnhvị trí bộ mô tảđoạntrongbảng bộ mô tả
B) chứa 3 thông tinvề bộ mô tả đoạn
C) chứa thôngtin xác định vị tríbộ mô tả đoạntrongbảng bộ mô tả
D) chứa thôngtin về loại bảngbộ mô tả cần truy nhập
Câu 21 Trongchế độ bảo vệ theo cơ chế phân đoạn, một bộ mô tảđoạnnhớ
A) chứa các thôngtin về các đoạnnhớ
B) dùng để xác địnhvị trí củaô nhớ cần truy nhập trongđoạnnhớ
C) chứa thôngtin xác định vị tríđoạnnhớ trongbảng bộ mô tả
D) có chứa thông tin về quyềntruy nhập đoạnnhớ
Câu 22 Đối vớingười sử dụng, chức năng cơ bản củamáy tính số là:
A) Thực hiện chương trình
B) Xử lý các phép tính số học
C) Xử lý các phép tính số học và logic
D) Xử lý tín hiệu số
Câu 23
Trong chế độ thực các thanh ghi đoạndùng để:
A) Chứa các đoạnnhớ
B) Chứa địa chỉ vật lý đoạnnhớ
C) Chứa địachỉ đoạn
D) Chứa một đoạnthuộc chươngtrình
Câu 35 Trongcơ chế quản lý bộ nhớ trong chế độ thực DS:OFFSET trỏ tới
A) ô nhớ trong đoạn dữ liệu
B) ô nhớ trongđoạn mở rộng
C) ô nhớ trongđoạn ngăn xếp
D) ô nhớ trongđoạn mãlệnh
Câu 36 Khẳng địnhnào sau đây là KHÔNG đúng
A) Có thể sử dụng từng nửa củaCX như một thanh ghi. 8 bits cao là thanh ghi CH, 8
bits thấp là thanh ghi CL
B) Có thể sử dụng từng nửa củaAX như một thanh ghi. 8 bits cao là thanh ghi AH, 8
bits thấp là thanh ghi AL
C) Có thể sử dụng từng nửa củaDX như một thanh ghi. 8 bits cao là thanh ghi DH, 8
bits thấp là thanh ghi DL
D) Có thể sử dụng từng nửa của các thanh ghi đoạnnhư một thanh ghi
Câu 37 Khẳng địnhnào sau đây là SAI
A) Toán hạng của lệnh có thể nằm ở bộ nhớ ngoài
B) Toánhạng củalệnh có thể nằm ở trongthanh ghi
C) Toánhạng củalệnh có thể nằm ở bộ nhớ trong
D) Toánhạng củalệnh có thể nằm ngay trongcâu lệnh
Câu 38 80286 là
A) Vixử lý trungtâm 8 bits
B) Vi xử lý trung tâm 16 bits
C) Vixử lý trungtâm 24bits
D) Vixử lý trungtâm 32 bits
Câu 39 Trongchế độ bảo vệ
A) Bộ nhớ được bảo vệ chặt chẽ nhờ phần cứng
B) Các đoạnnhớ đượcbảo vệ dựa trên mức đặcquyền và luật về quyềntruy nhập
C) Mức đặc quyềnđược gán cho cả chươngtrình
D) Mức đặc quyềnđược gán cho từng ô nhớ
Câu 40 Trongchế độ bảo vệ bộ mô tả đoạn
A) Chứa các thôngtin về chươngtrình
B) Chứa các thôngtin mô tả về mức đặc quyềncủađoạn nhớ
C) Chứa các thông tinvề vị trí đoạnnhớ, quyền truy nhập và giới hạn đoạn
D) Mô tả sơ lược về đoạnnhớ
Câu 41 Bảng các bộ mô tả
A) Nằm trong bộ nhớ chính
B) Nằm trongbộ nhớ ngoài
C) Có thể nằm ở bộ nhớ chính hoặc bộ nhớ ngoài
D) Chỉ xuất hiện khi chạy chươngtrình

More Related Content

PDF
91684060 356-cau-trắc-nghiệm-csdl-2
tranquanthien
 
PDF
Đề thi Kỹ thuật lập trình có lời giải
nataliej4
 
PDF
Tong hop cau hoi trac nghiem hdh
Hoat Thai Van
 
PDF
An toàn hệ điều hành PTIT
Phạm Trung Đức
 
DOCX
Đề thi mẫu trắc nghiệm cấu trúc dữ liệu cà giải thuật
Hưởng Nguyễn
 
PDF
Bài Giảng Vi Xử Lý PIT
Ngô Doãn Tình
 
PDF
Ktmt chuong 5
Tùng Tò Mò
 
DOC
Quan ly bo nho ngoai trong linux
Thu Lam
 
91684060 356-cau-trắc-nghiệm-csdl-2
tranquanthien
 
Đề thi Kỹ thuật lập trình có lời giải
nataliej4
 
Tong hop cau hoi trac nghiem hdh
Hoat Thai Van
 
An toàn hệ điều hành PTIT
Phạm Trung Đức
 
Đề thi mẫu trắc nghiệm cấu trúc dữ liệu cà giải thuật
Hưởng Nguyễn
 
Bài Giảng Vi Xử Lý PIT
Ngô Doãn Tình
 
Ktmt chuong 5
Tùng Tò Mò
 
Quan ly bo nho ngoai trong linux
Thu Lam
 

What's hot (20)

PDF
Kiến trúc máy tính và hợp ngữ bài 05
Nhóc Nhóc
 
PDF
Bai tap va loi giai sql
. .
 
PDF
Đề Cương ôn tập kiến trúc máy tính và thiết bị ngoại vi
Đỗ Đức Hùng
 
PDF
Bo de toan roi rac (on thi cao hoc khmt)
lieu_lamlam
 
DOCX
BTL phân tích thiết kế hệ thống- Đề tài quản lý nhập hàng thực phẩm khô tại s...
Hien Dam
 
PPT
Xây Dựng Mạng LAN
Lại Thanh Tú
 
PDF
Thiết kế mạng LAN cho công ty 2 tầng
ThíckThọ Thì ThêThảm
 
PDF
Tieng Anh chuyen nganh CNTT
Popping Khiem - Funky Dance Crew PTIT
 
PDF
Bài giảng ngôn ngữ lập trình C cơ bản trường đại học công nghiệp thực phẩm TP...
Thanh Giảng Lê
 
DOCX
Báo cáo bài tập lớn môn Cơ sở dữ liệu - Học viện công nghệ bưu chính viễn thông
Huyen Pham
 
DOC
Công thức truyền tin
akprovip
 
DOC
Ngân hàng câu hỏi kiến trúc máy tính
Cao Toa
 
PDF
Ktmt chuong 4
Tùng Tò Mò
 
PPTX
chuong 1. co so logic
kikihoho
 
PDF
bảng tra phân phối chuẩn
Ruc Trương
 
PDF
Hd th sql server_tuan5_n_khanh
Hai Rom
 
DOCX
Xây dựng cơ sở dữ liệu trong quản lý nhân sự
AskSock Ngô Quang Đạo
 
PPT
Phương pháp nhánh cận
Diên Vĩ
 
PDF
Giáo trình mạng máy tính PTIT
NguynMinh294
 
PDF
Tài liệu tổng kểt môn mạng máy tính
Jojo Kim
 
Kiến trúc máy tính và hợp ngữ bài 05
Nhóc Nhóc
 
Bai tap va loi giai sql
. .
 
Đề Cương ôn tập kiến trúc máy tính và thiết bị ngoại vi
Đỗ Đức Hùng
 
Bo de toan roi rac (on thi cao hoc khmt)
lieu_lamlam
 
BTL phân tích thiết kế hệ thống- Đề tài quản lý nhập hàng thực phẩm khô tại s...
Hien Dam
 
Xây Dựng Mạng LAN
Lại Thanh Tú
 
Thiết kế mạng LAN cho công ty 2 tầng
ThíckThọ Thì ThêThảm
 
Tieng Anh chuyen nganh CNTT
Popping Khiem - Funky Dance Crew PTIT
 
Bài giảng ngôn ngữ lập trình C cơ bản trường đại học công nghiệp thực phẩm TP...
Thanh Giảng Lê
 
Báo cáo bài tập lớn môn Cơ sở dữ liệu - Học viện công nghệ bưu chính viễn thông
Huyen Pham
 
Công thức truyền tin
akprovip
 
Ngân hàng câu hỏi kiến trúc máy tính
Cao Toa
 
Ktmt chuong 4
Tùng Tò Mò
 
chuong 1. co so logic
kikihoho
 
bảng tra phân phối chuẩn
Ruc Trương
 
Hd th sql server_tuan5_n_khanh
Hai Rom
 
Xây dựng cơ sở dữ liệu trong quản lý nhân sự
AskSock Ngô Quang Đạo
 
Phương pháp nhánh cận
Diên Vĩ
 
Giáo trình mạng máy tính PTIT
NguynMinh294
 
Tài liệu tổng kểt môn mạng máy tính
Jojo Kim
 
Ad

Similar to Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm kiến trúc máy tính (20)

DOC
Trac nghiemctmt
Bảo Bối
 
DOC
Sinh vienit.net --sinhvienit.net--tracnghiemktmt
kieutrinh0994
 
DOC
cau-hoi-trac-nghiem-mon-kien-truc-may-tinh.doc
LmHiu7
 
DOCX
đề Cương ôn tập
huynguyenvan19
 
DOCX
De kiem tra tin hoc 10 lan 1
Bich Tuyen
 
PDF
Kiểm-tra-giữa-kỳ-lớp-136053_-Attempt-review.pdf
MaiPh2
 
DOCX
Cau hoi thi ktmt&h h
Đức Sky
 
PDF
250 câu TN có đáp án.pdf
LinhLinh232341
 
DOC
Ca u hoi_t_rac_nghiem_tin_hoc_10
Hà Nguyễn
 
PDF
Bài tập kiến trúc máy tính
Ha Nguyen
 
DOCX
Trac nghiem kt vi su ly 2
Vuong Sói
 
DOCX
Bai 3 gioi thieu ve may tinh
Hòa Hoàng
 
DOCX
ngân hàng câu hỏi môn học kỹ thuật vi xử lý chương 4
phimhaymoingay2222
 
PPS
vxl.vdk.TranThanhPhong
Long Tran Huy
 
PDF
Đề cương Vi xử lý - Hệ cao đẳng - Trắc nghiệm
Ngananh Saodem
 
DOC
Tin hoc co ban_27_09_2018_08_25_39.doc..
tinne0706
 
DOC
250 CÂU TN TIN.doc
PhanKimNgn6
 
PDF
De thi hk1 tin 10
Bich Tuyen
 
PPT
Cấu tạo và nguyên lý hoạt động cpu
beu09vn
 
DOC
Trac nghiem tin hoc
Mãi Mãi Yêu
 
Trac nghiemctmt
Bảo Bối
 
Sinh vienit.net --sinhvienit.net--tracnghiemktmt
kieutrinh0994
 
cau-hoi-trac-nghiem-mon-kien-truc-may-tinh.doc
LmHiu7
 
đề Cương ôn tập
huynguyenvan19
 
De kiem tra tin hoc 10 lan 1
Bich Tuyen
 
Kiểm-tra-giữa-kỳ-lớp-136053_-Attempt-review.pdf
MaiPh2
 
Cau hoi thi ktmt&h h
Đức Sky
 
250 câu TN có đáp án.pdf
LinhLinh232341
 
Ca u hoi_t_rac_nghiem_tin_hoc_10
Hà Nguyễn
 
Bài tập kiến trúc máy tính
Ha Nguyen
 
Trac nghiem kt vi su ly 2
Vuong Sói
 
Bai 3 gioi thieu ve may tinh
Hòa Hoàng
 
ngân hàng câu hỏi môn học kỹ thuật vi xử lý chương 4
phimhaymoingay2222
 
vxl.vdk.TranThanhPhong
Long Tran Huy
 
Đề cương Vi xử lý - Hệ cao đẳng - Trắc nghiệm
Ngananh Saodem
 
Tin hoc co ban_27_09_2018_08_25_39.doc..
tinne0706
 
250 CÂU TN TIN.doc
PhanKimNgn6
 
De thi hk1 tin 10
Bich Tuyen
 
Cấu tạo và nguyên lý hoạt động cpu
beu09vn
 
Trac nghiem tin hoc
Mãi Mãi Yêu
 
Ad

Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm kiến trúc máy tính

  • 1. Câu 1 Bộ đồngxử lý toánhọc có chức năng trợ giúp CPU xử lý A) các phép toánsố học và logic với tốc độ nhanh và độ chính xác cao B) các phép toánsố học với số dấu chấm độngvới tốc độ nhanh C) các phép toánlượng giác với độ chính xác cao D) các phép toánsố học với số dấu chấm động, các phép tinh logarit và lượnggiác Câu 2 Trongchế độ thực địa chỉvật lý của ô nhớ trongbộ nhớ vật lý được xác địnhtừ địa chỉ logic như sau A) Địa chỉ vật lý = địachỉ nền đoạn+Địachỉ offset B) Địa chỉ vật lý = địa chỉ đoạn*10002+Địachỉoffset C) Địa chỉ vật lý = địa chỉ đoạn*16h+Địachỉoffset D) Địa chỉ vật lý = địa chỉ đoạn*10+Địachỉoffset Câu 3 Địa chỉ nền đoạnnhớ A) là địa chỉ vật lý củaô nhớ có địachỉ vật lý cao nhất trongđoạnnhớ đó B) là địachỉ vật lý của ô nhớ có địachỉ vật lý thấp nhất trong đoạn nhớ đó C) được xác địnhbằng Địa chỉ đoạn*10 D) được xác địnhbằng Địa chỉ đoạn*10002 Câu 4 Chọn ý đúngnhất: Trongmáy vi tính, RAM A) là bộ nhớ chính trongmáy tính B) có chức năng chứa các phần mềm hệ thống(hệ điềuhành) C) có chức năng chứa dữ liệu của Chuong trình ứng dụng D) là viết tắt của cụm từ Random Access Memory Câu 5 Lệnh chuyểndữ liệu MOV [2345h], AX thực hiệncông việc A) chuyểngiá trị 2345 vào thanh ghi AX B) chuyểngiá trị trongô nhớ DS:[2345h] vào AX C) chuyển giá trị trong AXvào ô nhớ DS:[2345h] D) chuyểngiá trị trongô nhớ SS:[2345h] vào AX Câu 6 Kết quả của lệnh chuyểndữ liệu MOV [2345h],[72h] là: A) Lỗi vì không chuyển trực tiếp giá trị từ ô nhớ sang ô nhớ B) Chuyển giá trị ô nhớ [72 h] vào ô nhớ [2345h]. C) Chuyển giá trị ô nhớ [72 h] vào ô nhớ DS:[2345h]. D) Hoán đổigiá trị của2 ô nhớ : 2345h và 72h Câu 7 Trongkiến trúc xử lý 16 bít, cặp thanh ghi DS: SI A) trỏ đến ô nhớ trong đoạndữ liệu B) trỏ đến ô nhớ trongđoạn dữ liệu đích C) trỏ đếnđoạnnhớ chứa ô nhớ trongđoạndữ liệu D) trỏ đếnô nhớ chứa xâu ký tự Câu 8 Trongkiến trúc CPU 16bits cặp thanh ghi nào quản lý sự hoạt độngcủa đoạnngăn xếp A) SS:SP B) CS:IP C) BP:SP D) DS:SI Câu 9 Thanh ghi IP
  • 2. A) dùng để xác địnhđịa chỉ toánhạng B) chứa địachỉ offset của toánhạng C) kết hợp với thanh ghi đoạnđể xác định địa chỉô nhớ D) kết hợp với CS để xác định địachỉ ô nhớ Câu 10 TrongCPU với 1 đườngốngthực hiện lệnh theo 5 côngđoạnthì khi áp dụng kỹ thuật đườngống A) tốc độ xử lý lệnh của CPU tăng lên 5 lần B) tốc độ xử lý lênh của CPU còn phụthuộc vào địachỉ toánhạng C) tốc độ xử lý lệnh của CPU chỉ tăng lên thực sự khi thực hiện ở cơ chế đơn nhiệm D) tốc độ xử lý lệnh của CPUchỉtăng lên thực sự khi thực hiện ở cơ chế đa nhiệm Câu 11 Vớilệnh được thực hiện theo 5 giai đoạn thìtheo kỹ thuật đườngống A) tốc độ xử lý lệnh sẽ tăng lên 5 lần B) trongmột chukỳ máy CPU thực hiện được 5giai đoạnlệnh khác nhau của 5 lệnh C) trongmột chukỳ máy CPU thực hiện được 5giai đoạn của 5 lệnh khác nhau D) trong một chu kỳmáy CPU có thể thực hiện đượctối đa5 giai đoạnlệnh khác nhau của 5 lệnh Câu 12 Vớilệnh được thực hiện theo 5 giai đoạn và CPU có 2 đườngống thì theo kỹ thuật xử lý song songmức lệnh A) tốc độ xử lý lệnh sẽ tăng lên 10 lần B) trongmột chukỳ máy CPU thực hiện được 5giai đoạn của 2 lệnh khác nhau C) trong một chu kỳmáy CPU có thể thực hiện được2 giai đoạn lệnh giống nhau của nhau của 2 lệnh D) Câu trả lời khác Câu 13 Để thực hiện chươngtrình đãcó trongbộ nhớ thì A) CPU nạp toàn bộ các lệnh từ bộ nhớ rồigiải mã,thực hiện B) CPU nhập tuần tự các lệnh từ bộ nhớ, giải mã và thực hiện C) Bộ nhớ chủ độnggửi lệnh và dữ liệu liên quancho CPU thực hiện D) Các lệnh của chươngtrình đãđược giải mã sẵn ở bộ nhớ, CPU chỉviệc nhập và thực hiện Câu 14 Thành phần quan trọngnhất củamáy tính số là: A) Bộ nhớ trong B) CPU C) Bộ nhớ ngoài D) Các thiết bị vào/radữ liệu Câu 15 Bus nào dùng trongviệc điềukhiển đọc/ghidữ liệu giữa CPU và bộ nhớ A) Bus dữ liệu và bus điều khiển B) Bus điềukhiển C) Bus điềukhiển và bus địa chỉ D) Bus dữ liệu Câu 16 Để thực hiện việc đọc/ghidữ liệu giữa CPU và bộ nhớ cần sử dụng đến A) chỉ Bus dữ liệu là đủ B) Bus dữ liệu để truyềndữ liệu và bus điềukhiển để điềukhiển việc truyềndữ liệu C) Bus dữ liệu và bus địa chỉ D) Cả bus dữ liệubus điềukhiển và bus địachỉ
  • 3. Câu 17 Trongmáy vi tính PC địa chỉ vật lý của các thiết bịvào/ra do: A) Hệ điềuhành gán cho thiết bị B) Ngườisử dụng gán cho thiết bị C) Nhà sản xuất gán cho thiết bị D) Trìnhđiều khiển gán cho thiết bị Câu 18 Chương trình đầutiên máy tính PC thực hiện khi khởi độnglà: A) Chươngtrình kiểm trahệ thống POST B) Chương trình điềukhiển các thiết bị chuẩn C) Chương trình đọc cungkhởi động D) Chương trình quét ROMmở rộng Câu 19 TrongPCbộ phận phần cứngnào sau đây đóngvai trò điềukhiển hầu hết các thiết bị khác: A) Bộ nhớ B) Ổ đĩa cứng C) Bản mạchchính D) Vi xử lý trung tâm Câu 20 Với24 đườngđịa chỉvi xử lý trungtâm có thể quản lý được bộ nhớ vật lý với dung lượng tốiđa là: A) 24MB B) 24KB C) 242 Bytes D) 224 Bytes Câu 21 Những chươngtrình đầu tiên được thực hiện khi khởi độngmáy vi tính PC nằm ở: A) Bộ nhớ RAM B) ổ đĩa khởi động C) Bộ nhớ ROM D) Thiết bị CMOS Câu 22 Trongcơ chế quản lý bộ nhớ theo phânđoạn chế độ thực sử dụng 20 bits địa chỉ, địa chỉ đoạnđược hiểulà: A) Địa chỉ của đoạnnhớ B) Địa chỉ vật lý củaô nhớ nền đoạn C) 16 bits cao nhất của địachỉ vật lý ô nhớ nền đoạn D) Địa chỉ logic của ô nhớ nền đoạn Câu 23 Máy tính không thể chạy được các chươngtrìnhđược khi không có: A) Bộ nhớ B) Bàn phím C) Màn hình D) Chuột Câu 24 Khẳng địnhnào là SAItrongcác khẳng định sau: A) Thiết bị ngoạivi được kết nốivới CPU thông quathiết bịgiao diện B) Thiết bị giao diện nào thường cũng có 3 loại thanh ghi:dữ liệu, điềukhiển, trạng thái C) Thiết bị giao diện được thiết kế tuân theo 1 chuẩn nào đó D) Sự có mặt của thiết bị giao diện là không cần thiết khi tốc độ làm việc của thiết bị ngoại vi ngang bằng với tốc độ làm việc của CPU
  • 4. Câu 25 Bus địachỉ trongmáy tính A) Truyềncác tín hiệuđịa chỉ từ bộ nhớ tới CPU B) Truyềncác tín hiệuđịa chỉ từ CPU tớibộ nhớ và tới các thiết bị vào ra(1) C) Dùng đề truyềncác tín hiệu địachỉ từ DMAC tớibộ nhớ, từ DMAC tới các thiết bị vào/ra(2) D) Kết hợp (1) và (2) Câu 26 Bus điềukhiển A) Điều khiển hoạt động của máy tính B) Truyền các tín hiệuđiềukhiểnphục vụ hoạt độngcủa máytính C) Truyềncác tín hiệuđiềukhiển từ CPU tớibộ nhớ D) Truyềncác tín hiệuđiềukhiển từ CPU tớicác thiết bị vào/ra Câu 27 Mã lệnh là: A) Mật mãcho biết lệnh cần thực hiện nằm ở đâutrongbộ nhớ B) Chuỗi số nhị phân chứa thông tin về các thao tác cần thiết để thực hiệnlệnh C) Chuỗi số nhị phânchỉ ra lệnh nằm ở đâu trongbộ nhớ D) Là chuỗisố nhị phân do người lập trình gán cho câulệnh Câu 28 Khả năng quản lý bộ nhớ vật lý của CPU phụ thuộc vào A) Số đườngbus địachỉ B) Số đườngbus dữ liệu C) Các đườngđịa chỉvà đườngdữ liệu D) Số lượng đườngđịa chỉ và đườngdữ liệu Câu 29 Trongmột đoạnchươngtrìnhviết bằng ASMcó đoạnmãsau: MOV Ax,[Bx] ;Ýnghĩa của lệnh trênlà A) Đưa nội dung của BX vào Ax B) Đưa nội dung ô nhớ có địachỉ logic nằm trongBx vào Ax C) Đưa nội dung ô nhớ có địachỉ vật lý nằm trongBx vào Ax D) Đưa nội dung ô nhớ có địachỉ đoạnnằm trong DS, địachỉ offset nằm trong Bx vào Ax Câu 30 Trongcơ chế quản lý phân đoạnchế độ bảo vệ, bộ mô tả đoạnnằm trong A) Bảng LDT, GDT hoặc IDT B) Chỉ nằm trongLDT C) Chỉ nằm trongGDT D) Nằm ở GDT và LDT Câu 31 Hoạt độngđanhiệm trongPC được hiểulà A) các nhiệm vụ được thực hiện songsong tại cùng một thờiđiểm B) các nhiệm vụ đượcthực hiệnxen kẽ nhau C) các nhiệm vụ được thực hiện tuần tự, thực hiệnxong nhiệm vụ này rồichuyểnsang thực hiện nhiệm vụ khác D) CPU có thể thực hiện được nhiềunhiệm vụ Câu 32 Thực hiện lệnh theo cơ chế đường ống A) Làm tăng tốc độ thực hiện lệnh lênnhiều lần so với cách thực hiện tuần tự hết các giai đoạncủa lệnh rồi mới chuyển sang lệnh khác (1) B) Chỉ thực hiện được vớivi xử lý intel pentium trở đi(2) C) Cũng có trườnghợp làm giảm tốc độ thực hiện lệnh (3)
  • 5. D) Kết hợp (1) và (3) Câu 33 Trongkỹ thuật song songmức lệnh ILP A) các lệnh được thực hiện songsong bởi2 CPU B) Các lệnh đượcthực hiện đồngthời trên nhiều đườngống khác nhau C) trongbất kì trườnghợp nào cũngthực hiện được songsongcác lệnh trêncác đường ống D) chỉ có các lệnh có liên quan đếnnhau mớicó thể được thực hiệnsong songtrêncác đườngống Câu 34 Trongcơ chế quản lý bộ nhớ trongchế độ thực ES : OFFSET trỏ tới A) ô nhớ trongđoạn mãlệnh B) ô nhớ trongđoạn dữ liệu C) ô nhớ trong đoạn mở rộng D) ô nhớ trongđoạn ngăn xếp Câu 35 Khẳng địnhnào là đúng A) Thờigian để truy xuất dữ liệu từ bộ nhớ ROMngắn hơn so với thời gian để truy xuất dữ liệu từ bộ nhớ RAM B) Ngườilập trình có thể thay đổinội dung bộ nhớ ROMqua chươngtrình C) Không nhất thiết phải cần đếnnguồn nuôikhi muốnđọc dữ liệu từ ROM D) Tốc độ đọcdữ liệutừ bộ nhớ ROM chậm hơn so với tốc độ đọcdữ liệutừ bộ nhớ RAM Câu 1 Trongchế độ thực ô nhớ có địachỉ logic 3ACFh:1000h có địa chỉ vật lý là A) 4BCF0h B) 3BCE0h C) 3BCF0h D) 3BDF0h Câu 2 Trongchế độ thực ô nhớ có địachỉ logic 3001h:A599h có địa chỉ vật lý là A) 3A5A9h B) 3A609h C) D59Ah D) 3A59Ah Câu 3 Trongchế độ thực ô nhớ có địachỉ vật lý là 4BCE0h có thể tươngứng vớiđịa chỉ logic: A) 4ACEh:1010h B) 4ACEh:1100h C) 4BCEh:0010h D) 4 BCDh:0010h Câu 4 Trongchế độ thực 2 ô nhớ có địa chỉlogic 3000h:A599h và 3001h:A589h là 2 ô nhớ A) có địa chỉvật lý liền kề B) có cùng địachỉ vật lý C) thuộc 2 đoạn nhớ và có địachỉ vật lý khác nhau D) có địa chỉvật lý sai khác nhau 10h Câu 5 Khi chạy đoạnchươngtrình for i:= 1 to length(st) do writeln(st[i])
  • 6. với st là xâu ký tự thì nội dung thanh ghi A) DI và SI tăng lên 1sau mỗilần lặp B) DI và SI giảm đi 1 sau mỗilần lặp C) SI tăng lên1 sau mỗi lần lặp D) DI tăng lên 1 sau mỗilần lặp Câu 6 Khi chạy đoạnchươngtrình for i:=length(st) down to 1 do writeln(st[i]) với st là xâu ký tự thì nội dung thanh ghi A) DI và SI tăng lên 1sau mỗilần lặp B) DI và SI giảm đi 1 sau mỗilần lặp C) SI giảm đi 1 sau mỗi lần lặp D) DI giảm đi1 sau mỗilần lặp Câu 7 Khi CPU thực hiện phép tính10012 – 10112 thìkết quảthực hiệnphép tính sẽ tác động lên bit cờ A) CF B) AF C) SF D) ZF Câu 8 Khi CPU thực hiện lệnh với số lần lặp là 10 thì giá trị bắt đầucủa A) thanh ghi CX=000Ah B) thanh ghi CX=10h C) byte cao củathanh ghi CX bằng 0000 1010b D) byte thấp củathanh ghi CX bằng 00001010b Câu 9 Khi CPU thực hiện lệnh vào radữ liệu vớithiết bịcó địa chỉ là 301h thì giá trị các bit trongthanh ghi DX là A) 00000011000000012 B) 0011000000012 C) 11000000012 D) giá trị khác vớicác giá trịđã nêu trên Câu 10 Giả sử CPU có 24 bits địachỉ và bộ mô tả đoạnnhớ trongchế độ bảo vệ có giá trị XXXX789100006000h thì địachỉ nền của đoạnnhớ sẽ là A) 006000h B) 891000h C) 910000h D) 789100h Câu 11 Khi CPU thực hiện lệnh theo kỹ thuật song songmức lệnh thì cáchviết lệnh nào sau đây là hợp lý hơn A) a:= x + 10; b:=a+ 10; (1) B) a:= x + 10; b:=x + 20; (2) C) b:= x + 20; a:=b -10; (3) D) Cả (1) (2) (3) đềukhông thể thực hiện được theo kỹ thuật songsong mức lệnh Câu 12 Khi thiết kế một máy tính trongmột số trườnghợp đặc biệt có thể bỏ qua (các) thành phần sau: A) Bộ nhớ(ROM,RAM)
  • 7. B) CPU C) Thiết bị nhập dữ liệu D) ROM Câu 13 Khi AH có giá trị là 12, AL có giá trị là 13 thì Ax có giá trịlà A) 1234 B) 1234h C) 0C0Dh D) 0D0Ch Câu 14 Phép cộngnào sau đây không thực hiện được A) Phép cộngAHvà AL B) Phép cộngBH và DL C) Phép cộng CXvà AL D) Phép cộngCX và AX Câu 1 Trongmáy tính số, bộ nhớ DRAMđược coilà A) bộ nhớ bán dẫn tĩnh B) bộ nhớ bán dẫn động C) bộ nhớ Cache D) bộ nhớ bán dẫn Câu 2 Trongmáy tính số, bộ nhớ SRAMđược coilà A) bộ nhớ bán dẫn tĩnh B) bộ nhớ bán dẫn động C) bộ nhớ Cache D) bộ nhớ bán dẫn Câu 3 Trongtổ chức bộ nhớ phân cấp thì tốc độ truy xuất hệ thống bộ nhớ tăng theo trình tự A) thanh ghi – cache – bộ nhớ chính – bộ nhớ phụ B) bộ nhớ ngoài – bộ nhớ trong– thanh ghi C) bộ nhớ chính – cache – thanh ghi D) DRAM – SRAM – Thanh ghi Registers Câu 4 Cấu trúc một khối Cache gồm các phần A) Số hiệu thẻ - bit cờ F – khối dữ liệu B) Số thứ tự khối cache – bit cờ F – khối dữ liệu C) Vịtrí khối trong Cache – bit cờ F – khốidữ liệu D) Khối dữ liệu – số thứ tự khối cache - Vị tríkhối trongCache Câu 5 Trongchế độ bảo vệ theo cơ chế phân trang, cấu trúc củahệ thốngquản lý trang gồm các phần: A) Thư mục trang, bảng trang và trang B) Thư mục trang, lối vào thư mục trang, bảng trang, lối vào bảng trangvà trang C) Lối vào thư mục trang PDE, lốivào bảng trangPTE và trang D) Thư mục trang, lối vào thư mục trang, bảng trang, lối vào bảng trang Câu 6 Địa chỉ vật lý củaô nhớ cần truy nhập trongchế độ bảo vệ theo cơ chế phântrang với CPU 32 bit được xác định A) từ địachỉ nền củatrang và địa chỉ offset
  • 8. B) bằng cáchkết hợp 20 bit cao của địachỉ nền trangvà 12 bit thấp là địa chỉoffset C) bằng cách kết hợp 20 bit cao của địachỉ nền trang và các bits A11-A0 của địachỉ tuyến tính D) từ thôngtin lối vào bảng trang PTE và địa chỉtuyếntính Câu 7 Khi truy nhập khối Cache vớiCache có 4 khối và bus địa chỉ24 bit thì bộ điềukhiển bộ nhớ sẽ tách A) 4 bit đia chỉ để xác định vị trí khối cache trongbộ nhớ cache B) 2 bit địa chỉđưa vào thanh ghi địachỉ bộ nhớ MAR C) các bit địachỉ A1A0 đưa vào thanh ghi địa chỉ bộ nhớ MAR D) 22 bit để xác địnhsố hiệuthẻ củakhối cache cần truy nhập Câu 8 Mục đíchtổ chức bộ nhớ phân cấp là A) phốihợp nhịp làm việc của CPU và bộ nhớ B) tăng tốc độ (trungbình) truy xuất hệ thống bộ nhớ C) phốihợp nhịp làm việc của CPU và bộ nhớ và tăng độ tin cậy của quá trìnhtruy xuất bộ nhớ D) tăng tốcđộ (trung bình) truy xuất hệ thống bộ nhớ và tăng dung lượng nhớ Câu 9 Cơ sở để tổ chức bộ nhớ phâncấp là A) tại một thờiđiểm CPU chỉ truy xuất dữ liệu nằm trongmột vùngnhớ có kích thước nhỏ B) trong thời khoảng xác định CPU chỉ truy xuất dữ liệunằm trong một vùng nhớ có kích thướcnhỏ C) CPU chỉ cần truy xuất dữ liệu nằm trongvùng nhớ có kích thước nhỏ khi thực hiện lệnh trongchương trình D) kỹ thuật điệntử bán dẫn và côngnghệ chế tạo bộ nhớ phát triển Câu 10 Khẳng địnhnào sau đây là đúng A) Tốc độ truy nhập dữ liệu vào DRAMnhanh hơn so với truy nhập vào Cache B) Tốc độ truy nhập dữ liệu vào Cache nhanh hơn so vớitruy nhập vào các thanh ghi của CPU C) Tốc độ truy nhập dữ liệu vào Cache, DRAMlà như nhau D) Tốc độ truy nhập dữ liệuvào DRAM nhanh hơn so với truy nhập vào bộ nhớ thứ cấp Câu 11 Trongmô hình tổ chức bộ nhớ theo phân cấp thì A) DRAMchiếm phầndung lượng lớn nhất B) Cache chiếm dung lượng lớn hơn DRAM C) Bộ nhớ thứ cấp chiếm dung lượnglớn nhất D) DRAMvà bộ nhớ thứ cấp chiếm dung lượng bằng nhau Câu 12 Trongmô hình tổ chức bộ nhớ theo phân cấp sự xuất hiện củabộ nhớ cache với mục đíchchính là: A) Giảm thời gian trung bình truy nhập bộ nhớ B) Tăng khả năng lưu trữ của hệ thốngnhớ C) Giảm thời gian trung bình truy nhập bộ nhớ và tăng khả năng lưu trữ của hệ thống nhớ D) Giảm tải cho bộ nhớ DRAM Câu 13 Bộ nhớ cache được sử dụng để
  • 9. A) Lưu trữ các lệnh và dữ liệuthường đượcsử dụng nhiềutrong quá trình thực hiện chương trình B) Lưu trữ những chươngtrình có tần suất sử dụng cao C) Lưu trữ những chươngtrình quan trọngcủahệ điềuhành D) Bổ sung dung lượng nhớ cho DRAMkhi cần thiết Câu 15 Trongmô hình tổ chức bộ nhớ theo phân cấp, tỷ lệ quy chiếu“trúng” cache là: A) 100% B) Nhỏ hơn 50% C) Rất cao D) Rất thấp Câu 16 Về mặt logic một khốitrongbộ nhớ cache A) Chỉ chứa dữ liệu B) Chứa số hiệu thẻ, bit cờ và khối dữ liệu C) Chứa khối dữ liệu và bit cờ D) Chứa địa chỉ củacác ô nhớ có dữ liệu hay được sử dụng Câu 1 Trongmáy tính PC bộ nhớ cache A) đượccấu tạo từ bándẫn B) có dung lương nhớ nhỏ hơn hoặc bằng bộ nhớ chính C) có vị trítrung gian giữa CPU và bộ nhớ chính D) có tốc độ truy xuất nhanh hơn Câu 2 Bit cờ F trongkhối Cache A) dùng để xác địnhviệc thực hiện ghi dữ liệu từ khốicache ra bộ nhớ chính trongkỹ thuật ghi xuyên B) dùng để xác định việcthực hiệnghi dữ liệutừ khối cache ra bộ nhớ chính trong kỹ thuật sao lưu C) dùng để xác địnhsự thay đổinộidung của dữ liệu trongCache D) có giá trị bằng1 khi có sự thay đổi dữ liệu trongCache Câu 3 Trongchế độ bảo vệ theo cơ chế quảnlý bộ nhớ phân trang giả sử địa chỉtuyếntính 32 bit có giá trị 567A9541h, và nội dung củaPTE tươngứng là 56788123h thì địa chỉ vật lý của ô nhớ cần truy nhập là A) 567A8123h B) 56788541h C) 95415678h D) 56789541h Câu 4 Khi truy nhập bộ nhớ cache với cache có 8 khốivà bus địachỉ 24 bit thì bộ điềukhiển bộ nhớ sẽ dùng A) 4 bit để xác đinh vị tríkhối cache B) 8 bit thấp để xác định vị tríkhối cache C) 3 bit để xác địnhvị trí khối cache D) 3 bit A23A22A21 để xác địnhvịtríkhối cache Câu 5 Khi áp dụng kỹ thuật ghi xuyêntrongthao tác ghi bộ nhớ thì A) thời gian ghi bộ nhớ giảm B) thời gian ghi bộ nhớ tăng
  • 10. C) cần phải sử dụng bit cờ trongkhối cache D) nội dung bộ nhớ chính có thể thay đổi Câu 6 Bộ nhớ thứ cấp chiếm A) Toànbộ dung lượng ổ đĩa cứngvật lý B) Toànbộ dung lượng phân vùng có càiđặt hệ điều hành C) Một phần (nhỏ) dung lượng của phân vùng cài đặt hệ điềuhành D) Một phần (nhỏ) dung lượngổ đĩa cứng vật lý Câu 7 Trongmô hình tổ chức bộ nhớ theo phân cấp thì A) Dung lượng của bộ nhớ cache lớn hơn bộ nhớ DRAMthìcàng tốt B) Dung lượng của bộ nhớ cache càngnhỏ càng tốt C) Dung lượng của bộ nhớ cache nên chiếm 50% dung lượng bộ nhớ DRAM D) Dung lượngcủa bộ nhớ cache đảm bảo theo một tỷlệ thích hợp với các thành phần nhớ khác theo mô hình phân cấp mà người thiết kế đưa ra Câu 8 Tỷ lệ quy chiếu “trúng” cache làcao hay thấp tuỳ thuộc vào A) Dung lượng của cache B) Tỷ lệ dung lượng của cache so vớidung lượng của DRAM C) Thuật toán nạp dữ liệuvào cache của hệ điềuhành D) Tỷ lệ giữa dung lượng của cache và tổngdung lượng các thanh ghi Câu 9 Khẳng địnhnào sau đây là đúng A) Khi số lượng các thanh ghi của CPU tăng lên thìsự có mặt của cache trongmô hình phân cấp là không cần thiết B) Khi dung lượng của DRAMtănglên đếnmức đủlớn thì không cầnđến bộ nhớ thứ cấp trongmô hình phân cấp C) Mô hình tổ chức bộ nhớ theo phân cấp chỉthực sự cần thiết khi dung lượng của DRAMnhỏ D) Việctổ chức bộ nhớ theo phân cấp hiện đang đượcsử dụng phổ biến Câu 10 Trongcơ chế quản lý bộ nhớ theo phântrang để xác định được địachỉ vật lý củaô nhớ cần dựa vào A) Địa chỉ tuyếntính của ô nhớ B) Địa chỉ logic của ô nhớ C) Địa chỉ tuyếntính, các thanh ghi điều khiển, vị trí thư mục trang, vị tríbảng trang, vị trí trang D) Địa chỉ tuyến tính, nội dung của CR3 Câu 11 Số lượng thẻ trongcache là bao nhiêu khi bộ nhớ có 224 ô nhớ, cache có 22 vị tríchứa khối cache: A) 222 thẻ B) 224 thẻ C) 24 thẻ D) 22 thẻ Câu 1 Trongchế độ bảo vệ theo cơ chế quảnlý bộ nhớ phân trang giả sử địa chỉtuyếntính 32 bit có giá trị 567A9541h, thì địa chỉvật lý của ô nhớ cần truy nhập có thể là A) 0101011001111010001110010101010100012 B) 0101011001111010001110010101011000012
  • 11. C) 0111110000111100001110010101010000012 D) 0101011001111010001110010101110000012 Câu 2 Trongchế độ bảo vệ theo cơ chế quảnlý bộ nhớ phân trang giả sử lối vào bảng trang PTE tươngứng với trang nhớ cần truy nhập có giá trị8E012345h, thì địachỉ vật lý của ô nhớ cần truy nhập có thể là A) 100011100000000100100011010001002 B) 100011110000000100100011010001012 C) 100011100000000110100011010001012 D) 100011100000000100110011010001012 Câu 3 Khi truy nhập bộ nhớ cache với cache có 8 khốivà bus địachỉ 32 bit thì bộ điềukhiển bộ nhớ sẽ dùng A) 24 bit để xác đinh số hiệu thẻ của khối cache cầntruy nhập B) 40 bit để xác định khối cache cần truy nhập C) 29 bit để xác địnhsố hiệuthẻ của khối cache cần truy nhập D) 8 bit để xác định vị tríkhối cache cần truy nhập Câu 4 Giả sử bộ nhớ chính có bus địachỉ 24bit cache có 8 khốithì số bit dành cho số hiệu thẻ trong1 khối cache là: A) 24 bits B) 27 bits C) 3 bits D) 21 bits Câu 1 Trongmáy vi tính PIC 8259 có chức năng A) gửi tín hiệu yêucầu ngắt INT tới CPU và nhận tín hiệu trảlời INTA B) nhận tốiđa8 yêucầu ngắt từ các thiết bị C) thực hiện chương trìnhconphục vụ ngắt tương ứng với số hiệu ngắt nhận được D) nhận các yêu cầu ngắt từ các thiết bị, xác định ngắt ưutiên, cung cấp số hiệungắt cho CPU vàcho phép/cấm các yêu cầu ngắt kích hoạt hệ thống ngắt cứng Câu 2 Hệ thốngngắt cứng trongmáy vi tính A) sử dụng 2 PIC8259 ghép tầng theo lối chủ/thợ với chân INT của PIC thợ được nốivới chân IRQi của PICchủ B) sử dụng 2 PIC8259 ghép tầng theo lối chủ/thợ với chân INT của PIC chủđược nốivới chân IRQi của PICthợ C) có thể nhận đượctối đa 16 yêu cầu ngắt IRQi D) gửi các tín hiệu yêucầu ngắt tới CPU Câu 3 Hệ thốngDMA trongmáy vi tính A) sử dụng 2 DMAC8237 ghép tầng với chân HLDA của DMAC số 1 nốivới DRQ0 của DMACsố 2 B) sử dụng 2 DMAC8237 ghép tầng với chân HLDA của DMAC số 1 nốivới DACK của DMACsố 2 C) sử dụng 2 DMAC8237 ghép tầng với chân HOLD của DMAC số 1 nối với DRQ0 của DMACsố 2 D) sử dụng 2 DMAC8237 ghép tầng với chân HOLD củaDMAC số 1 nối với DACKcủa DMACsố 2
  • 12. Đápán C Câu 4 Trongmáy vi tính DMAC8237 A) nhận các yêucầu DRQi từ thiết bị và gửi tín hiệu DACK tớithiết bị B) gửi tín hiệu HOLD tới CPU và nhận tín hiệu trảlời HLDA C) nhận tín hiệuyêu cầu DRQi và điềukhiển quátrình vào ra trực tiếp giữabộ nhớ và thiết bị ngoại vi sau khi nhận đượctínhiệu HLDA D) hỗ trợ CPU thực hiện quá trìnhvào ra dữ liệu trực tiếp giữa bộ nhớ và CPU khi có tín hiệu DRQi Câu 5 DMAC8237 có thể hoạt độngtheo 1 trong A) 2 kiểutruyềndữ liệu B) 3 kiểu truyềndữ liệu C) 4 kiểutruyền dữ liệu D) 5 kiểu truyềndữ liệu Câu 6 Phươngpháp vào/ra dữ liệu có thăm dò A) có độ tin cậy cao hơn phươngpháp vào ra theo định trìnhvà phương pháp vào/ ra theo ngắt cứng do CPU có thăm dò trạngthái sẵn sàng của thiết bị B) là phương pháp vào radữ liệu do thiết bịvào ra chủđộngkhởi độngquá trìnhvào ra C) là phương pháp có tốc độ vào/radữ liệu chậm do phảikiểm soát trạngthái làm việc của CPU D) phươngpháp vào ra mà quá trình vào ra dữ liệuchỉ thực sự đượcthực hiện sau khi CPU đãthăm dò trạng thái sẵn sàng của thiết bị Câu 7 Phươngvào ra dữ liệu theo ngắt cứng A) làm tăng hiệu quảlàm việc của CPU B) có độ tin cậy cao hơn các phương pháp vào ra dữ liệu khác C) do CPU chủ độngvà điềukhiển việc thực hiện quá trình vào ra dữ liệu D) được kíchhoạt do thiết bịngoại vi gửi yêu cầuIRQ tớiCPU Câu 8 Phươngpháp vào ra dữ liệu kiểu truy nhập trực tiếp bộ nhớ A) là phương pháp thường đượcáp dụng khi vào ra dữ liệuvới đĩa từ B) do thiết bịngoại vi chủ độngkhởi độngquá trìnhvào ra và CPU điều khiển quátrình vào ra C) là phương pháp vào radữ liệu bằngchương trìnhvà do thiết bịDMAC điềukhiển D) có tốc độ truy xuất dữ liệu cao hơn và độ tin cậy thấp hơn phươngpháp vào ra có thăm dò và theo ngắt cứng Câu 9 Tronghệ thốngmáy tính chuẩn RS-232 áp dụng cho truyềntin qua A) thiết bị giao diện vào ra nối tiếp B) thiết bị giao diện vào ra song song C) thiết bị giao diện vào ra nối tiếp-songsong D) thiết bị giao diện vào ra song song- nốitiếp Câu 10 Chuẩn RS-232 quy định A) kích thước cáp nối giữa DTE và DCE là 20 mét B) mức tín hiệulà 25V C) sử dụng loại đầu nối 9 chân DB9 D) phươngpháp truyền dữ liệulà không đồngbộ về pha Câu 11 Trongcấutrúc phần cứng củacác hệ thống vào/radữ liệu
  • 13. A) Thiết bị ngoạivi kết nối trực tiếp tớihệ thống bus B) Thiết bị ngoại vi kết nối với hệ thống bus thông quathiết bị giao diện C) trongmột số trườnghợp thiết bị giao diện là không cần thiết D) thiết bị ngoại vi vừa kết nối với thiết bịgiao diện, vừa kết nốitrực tiếp với hệ thống bus để tiện trao đổidữ liệu Câu 12 Thanh ghi trạng thái của thiết bị giao diện: A) Chứa các bit thôngtin phản ánh trạng thái kết quảthực hiệncác lệnh vào/radữ liệu B) Chứa các bit thôngtin phản ánh trạng thái có hỏng hóc hay không của thiết bịvào/ra C) Chứa các bit thông tin phản ánh trạng thái làm việc của thiết bị giao diện và thiết bị ngoại vi D) chứa các bit thôngtin phản ánh trạngthái làm việc của CPU Câu 13 Trongviệc vào/radữ liệu khi CPU muốnđưa dữ liệu ra thiết bịvào/ra thực chất là: A) CPU đưadữ liệura thanh ghi dữ liệu B) CPU đưa dữ liệu ra thanh ghi dữ liệu và thanh ghi điềukhiển C) CPU đưa dữ liệu ra thanh ghi dữ liệu, thanh ghi trạng thái D) CPU đưa dữ liệu ra thanh ghi dữ liệu, trạng thái, điềukhiển Câu 14 Trongviệc vào/radữ liệu khi thiết bị ngoạivi gửi một dữ liệu cho máy tính dữ liệu này được đưavào: A) Thanh ghi trạng thái(1) B) Thanh ghi dữ liệu(2) C) Thanh ghi điềukhiển(3) D) Cả (1),(2),(3) đềuđúng Câu 15 Để CPU có thể thực hiện trao đổithôngtin với các thiết bịvàora với độ tincậy cao thì A) Chỉ cần kết nốitốt về mặt vật lý giữa thiết bị vào/ravà CPU B) Kết nối về mặt vật lý không quantrọngmà quan trọngở phương pháp vào/radữ liệu C) cần kết nối vật lý một cáchthíchhợp giữa CPU và thiết bị vào/ra D) ngoài kết nối vật lý thích hợp cần pahỉ áp dụng các phươngpháp vào/ra dữ liệu thích hợp Câu 16 phươngpháp vào/ra dữ liệu theo định trình A) thuộc nhóm phương pháp vào/ra do CPU chủ động B) thuộc nhóm phươngpháp vào/ra do các thiết bịvào/ra chủđộng C) không thuộc nhóm nào trong2 nhóm trên D) có thể xếp vào một trongcác nhóm trên Câu 17 Hai phương pháp nào sau đây thuộc cùngmột nhóm các phươngpháp vào/ra dữ liệu: A) Vào/ratheo địnhtrình và vào/ra theo ngắt cứng B) Vào/racó thăm dò và vào/ratheo kiểu DMA C) Vào/ra theo ngắt cứng và vào/ra theo kiểuDMA D) Vào/ratheo kiểuDMA và vào/ra theo địnhtrình Câu 18 Phươngpháp vào ra theo thăm dò có ưu điểm là A) Tốc độ vào/radữ liệu cao B) Tăng hiệu quảlàm việc của CPU C) có độ tincậy cao
  • 14. D) chi phíthấp Câu 19 Phươngpháp vào/ra theo ngắt cứngcó ưu điểm là A) độ tin cậy rất cao và việc sử dụng phương pháp này làm tăng hiệuquả làm việccủa CPU(1) B) độ tin cậy rất cao, nhanh chóng, kịp thời(2) C) tốc độ vào/radữ liệu cao, an toàn, chính xác(3) D) Kết hợp (1),(2),(3) Câu 20 khi thực hiệnvào/ra dữ liệu theo phươngpháp có thăm dò với nhiều thiết bị thì có nhược điểm là: A) tốc độ vào/radữ liệu chậm(1) B) độ tin cậy của phươngpháp giảm đirất nhiều(2) C) độ tin cậy cao nhưng tốc độ vào/radữ liệu chậm D) Kết hợp (1) và (2) Câu 21 Ngắt cứnglà A) sự ngắt quãng làm việc đột ngột củaCPU do trục trặc về phầncứng B) sự kiện CPU tạm dừng tiếntrình đang thực hiện để chuyểnsang thực hiện quá trình phục vụ ngắt C) sự ngắt quãng làm việc luân phiêncủa các thiết bị để tránh tình trạngphải làm việc trongkhoảng thời gian dài liên tục D) sự kiệnCPU bị tạm dừng tiếntrình đang thực hiện để chuyển sang thực hiện quá trình phục vụ ngắt Câu 22 Trongcấutrúc của hệ thốngngắt cứng PIC báo ngắt cho CPU thông qua: A) Tín hiệuINT B) Tín hiệu INTA C) Tín hiệu IRQ D) Tín hiệu INT và INTA Câu 23 Thiết bị vào/ragửi tín hiệu yêucầu ngắt cứngcho PIC bằng đườngtín hiệu: A) INT B) INTA C) IRQ D) INT và IRQ Câu 24 ưu điểm nổitrộicủaphương pháp vào/radữ liệu theo kiểuDMA là A) độ tin cậy cao B) tốc độ trao đổidữ liệu cao(1) C) lượng dữ liệu trao đổimỗilần lớn(2) D) Kết hợp cả hai phương án (1) và (2) Câu 25 Khi thực hiện vào/ra dữ liệu theo kiểu DMA thiết bị vào/raliên lạc với DMAC quatín hiệu: A) DRQ B) DRQvà HOLD C) DACK và HOLD D) DRQ và DACK Câu 26 Khi thực hiện vào/ra dữ liệu theo kiểu DMA thiết bị DMAC bắt tay vớiCPU thôngqua tín hiệu:
  • 15. A) HOLD B) DACK và HOLD C) DRQvà HOLD D) HOLD và HLDA Câu 27 Khi thực hiện vào/ra dữ liệu theo kiểu DMA thì A) dữ liệu được chuyểntrực tiếp từ thiết bịvào/ra vào bộ nhớ dưới sự điềukhiển của CPU B) dữ liệuđượcchuyển trực tiếp giữathiết bị vào/ra và bộ nhớ dưới sự điềukhiểncủa DMAC C) dữ liệu được CPU đọc từ thiết bị vào/rarồighi vào bộ nhớ hoặc ngược lại D) dữ liệu được DMACđọc từ thiết bịvào/rarồi ghi vào bộ nhớ hoặc ngược lại Câu 28 Chương trình conphục vụ ngắt có đặc điểm A) Hầu hết đãđược viết sẵn và được phép sử dụng(1) B) Địa chỉ của các chươngtrình này phải được đặt ở một vùng xác địnhlà bảng vector ngắt nằm trongbộ nhớ chính(2) C) Là những chươngtrình ngắn gọn đơngiản D) Kết hợp cả 2 phương án (1) và (2) Câu 29 Trongchế độ thực mỗivector ngắt trongbảng vector ngắt chứa A) Địa chỉ đoạncủa đoạnnhớ chứachương trình conphục vụ ngắt B) Địa chỉ vật lý của1 chươngtrình conphục vụ ngắt C) địachỉ logiccủa 1 chương trình con phục vụ ngắt D) Địa chỉ offset của ô nhớ đầu tiêntrongchương trìnhcon phục vụ ngắt Câu 30 Hệ thốngngắt cứng trongPC/AT được xây dựng trên A) 2 PIC8259 mắc songsong B) 1 PIC8259 C) 2 PIC 8259 mắc nối tầng với nhau theo kiểuchủ-thợ D) 2 PIC8259 mắc nốitiếp với nhau Câu 31 Tronghệ thốngngắt cứng ở chế độ ưutiên cố định thì: A) IRQ0 có mứcưu tiên cao nhất B) IRQ7 có mức ưu tiêncao nhất C) các IRQ có mức ưutiên ngang nhau D) Phươngán trảlời khác Câu 32 Chức năng nào sau đây không thuộc về PIC8259 tronghệ thống ngắt cứng củaPC/AT A) Ghi nhận được 8 yêucầu ngắt B) Cho phép chọnvà phục vụ các yêucầu ngắt theo mức ưutiên C) Cung cấp cho CPU chươngtrình con phục vụ ngắt tươngứng với yêu cầu ngắt IRQi D) Cho phép hoặc khôngcho phép các yêucầu ngắt IRQi kích hoạt hệ thống ngắt Câu 1 Thiết bị giao diện tronghệ thống máy tính A) có 3 thanh ghi: điềukhiển, dữ liệu và trạngthái B) có nhiều hơn 3 thanh ghi C) bao gồm thiết bị giao diện màn hình, thiết bị giao diện bàn phím, thiết bịgiao diện đĩa cứng, đĩa mềm D) có các thanh ghi đềuđượcgán địa chỉ xác định
  • 16. Câu 2 Để hệ thống máy tính không thực hiện yêucầu ngắt IRQi từ thiết bị vào/rathì A) đặt bít thứ i của thanh ghi mặt nạ ngắt IMRi=1 vàxóabit cờ ngắt IF của thanh ghi cờ trongCPU=0 B) đặt bít thứ i của thanh ghi mặt nạ ngắt IMRi=1 hoặc xóa bit cờ ngắt IF của thanh ghi cờ trong CPU=0 C) đặt bít thứ i của thanh ghi mặt nạ ngắt IMRi=1 vàthiết lập bit cờ ngắt của thanh ghi cờ trongCPU=1 D) đặt bít thứ i của thanh ghi mặt nạ ngắt IMRi=1 hoặc thiết lập bit cờ ngắt của thanh ghi cờ trongCPU=1 Câu 3 Tronghệ thốngngắt cứng biết yêucầungắt củathiết bị UART 8250/16450 tương ứng với tín hiệu IRQ4của PIC 8259 “chủ”, để cấm IRQ4kíchhoạt hệ thống ngắt cứng thì A) bit D4 của thanh ghi mặt nạ ngắt được đặt bằng 0 B) bit D4 của thanh ghi mặt nạ ngắt đượcđặt bằng 1 C) bit D4 của thanh ghi mặt nạ ngắt được đặt bằng 1 và các bit cònlại được đặt bằng 0 D) bit D4 của thanh ghi mặt nạ ngắt được đặt bằng 0 và các bit cònlại được đặt bằng 1 Câu 4 Thiết bị giao diện nối tiếp UART8250/16450có chức năng A) chuyển 1 byte dữ liệu(nhận từ CPU) dạng song song thành dạng nối tiếp… B) nhận 1 byte dữ liệu nốitiếp và chuyểnthành dạng song song… C) nhận 1 byte dữ liệu dạng nối tiếp chuyển thành dạng songsong và ngược lại chuyển 1 byte dữ liệu (nhận từ CPU) dạng songsong thành dạng nốitiếp D) nhận 1 byte dữ liệu nốitiếp chuyểnthành dạng song songvà ngược lại chuyển1 byte dữ liệu (nhận từ CPU) dạng song songthành dạng nối tiếp và tạo, nhận các tín hiệu bắt tay theo chuẩnRS-232 Câu 5 Trênsơ đồ ghép tầng 2 PIC 8259 để nhận biết PIC chủcó thể căncứ vào các chân tín hiệu: A) INTA củaPIC(1) B) INT của PIC (2) C) -SP/-EN(3) D) Kết hợp (2) và (3) Câu 6 Tổngsố chân tín hiệu địa chỉvà dữ liệu củaDMAC8237 là A) 24 chân tínhiệu B) 24 chân tínhiệu với 8 chân tín hiệu dữ liệu, 16 chân tín hiệuđịa chỉ C) 16 chân tín hiệu D) 16chân tín hiệuvới 8 chântín hiệu dữ liệu Câu 7 Biết DLAB là bit D7 củathanh ghi LCR vậy để thiết lập tốc độ truyềncho thiết bị UART8250/16450thì nộidung củathanh ghi LCR có thể là A) 69h B) 70h C) 79h D) 80h Câu 8 Biết kích thước dữ liệu truyềntrongkhuôn dạng dữ liệu truyềntheo chuẩnRS-232 có thể là 5 bit, 6 bit, 7 bit, 8 bit vậy trongthanh ghi điềukhiển đườngtruyềncủa thiết bị UART8250/16450cần
  • 17. A) 8 bit để xác địnhkích thước dữ liệu truyền B) 4 bit để xác định kích thước dữ liệu truyền C) 3 bit để xác định kích thước dữ liệu truyền D) 2 bit để xác định kíchthước dữ liệutruyền Câu 9 Trongquátrình vào/radữ liệu theo ngắt cứng A) CPU chủ độngkhởi độngquá trìnhvào/ra B) Thiết bị ngoạivi chủđộngkhởi độngquá trình vào/ra C) Thiết bị vào/ra chủ độngkhởi động quátrình vào/ra D) CPU hoặc thiết bịvào/ra chủđộngkhởi độngquá trình vào/ra Câu 10 PIC truyềnsố ngắt(consố đạidiện cho địachỉ chươngtrình conphục vụ ngắt) cho CPU bằng: A) Bus dữ liệu B) Bus địachỉ C) Bus điềukhiển D) Bus dữ liệu và bus địa chỉ Câu 11 Trênsơ đồ ghép tầng 2 PIC 8259 để nhận biết PIC thợ có thể căncứ vào các chân tín hiệu: A) INT của PIC(1) B) IRQcủa PIC (2) C) -SP/-EN(3) D) Kết hợp (1),(2),(3) Câu 12 Giả sử nộidung củathanh ghi LCR(line controlregister) trongUART là : D7 D6 D5 D4 D3 D2 D1 D0 x x x x x x 1 1 thì trongkhung dữ liệu truyềncó A) 5 bits dữ liệu B) 6 bits dữ liệu C) 7 bits dữ liệu D) 8 bits dữ liệu Câu 13 Giả sử nộidung củathanh ghi LCR(line controlregister) trongUART là : D7 D6 D5 D4 D3 D2 D1 D0 x x x x x x 0 1 thì trongkhung dữ liệu truyềncó A) 4 bits dữ liệu B) 5 bits dữ liệu C) 6 bits dữ liệu D) 7 bits dữ liệu Câu 14 Giả sử trongUART #1(cóđịachỉ3F8h), nội dung củathanh ghi LCR(line control register) là : D7 D6 D5 D4 D3 D2 D1 D0 1 x x x x x 0 1 thì thanh ghi có địachỉ 3f8h chứa A) dữ liệu truyền B) dữ liệu nhận
  • 18. C) byte cao hệ số chiatốc độ truyền D) byte thấp hệ số chia tốc độ truyền Câu 15 Giả sử trongUART #1(cóđịachỉ3F8h), nội dung củathanh ghi LCR(line control register) là : D7 D6 D5 D4 D3 D2 D1 D0 0 x x x x x 0 1 thì thanh ghi có địachỉ 3F8h chứa A) dữ liệu B) byte cao củahệ số chia tốc độ truyền C) byte thấp củahệ số chiatốc độ truyền D) hệ số chia tốc độ truyền Câu 1 Cho nội dung thanh ghi mặt nạ ngắt của PIC 8259 là 80h nghĩa là A) cấm yêucầu ngắt IRQ7 kích hoạt hệ thống ngắt cứng B) cho phép yêucầu ngắt IRQ7 kích hoạt hệ thốngngắt cứng C) cấm yêucầu ngắt IRQ7 và cho 7 yêu cầungắt còn lại kích hoạt hệ thống ngắt cứng D) cho phép yêu cầu ngắt IRQ7 và cấm 7 yêu cầu ngắt còn lại kích hoạt hệ thống ngắt cứng Câu 2 Tronghệ thốngngắt cứng biết yêucầungắt củabàn phím tươngứng vớitín hiệu IRQ4vậy để cho phép hệ thốngbàn phím và cấm các yêucầu ngắt cònlại kích hoạt hệ thống ngắt cứngthì giá trịtrongthanh ghi mặt nạ ngắt IMR củaPIC số 1 là A) EFh B) F7h C) 10h D) 08h Câu 3 Tronghệ thốngmáy tính để vào ra dữ liệu với bànphím thường sử dụng A) phươngpháp vào ra do CPU chủ động B) phươngpháp vào ra do thiết bị ngoại vi chủ động C) phươngpháp vào ra có độ tin cậy cao D) phươngpháp vào ra có thăm dò (kiểm tratrạng thái phím nhấn) Câu 4 Tronghệ thốngngắt cứng biết yêucầungắt củabàn phím tươngứng vớitín hiệu IRQ1 và giả sử bàn phím có tín hiệu yêucầu vào ra theo ngắt cứng thì giá trịtrong thanh ghi nhận yêucầu ngắt IRR của PICsố 1 có thể là A) E0h B) 1Fh C) 11hhoặc E0h D) 11hhoặc F1h Đápán B Câu 5 Thanh ghi phục vụ ngắt ISR trongthiết bịPIC8259 có thể có các giá trị A) 01h,04h,08h B) 01h,02h,03h,04h C) 02h,04h,06h,08h D) 01h Câu 6 Thiết bị giao diện nối tiếp UART8250/16450có chức năng
  • 19. A) chuyển 1 byte dữ liệu(nhận từ CPU) dạng song song thành dạng nối tiếp... B) nhận 1 byte dữ liệu dạng nối tiếp và chuyểnthành dạng songsong .. C) nhận 1 byte dữ liệu dạng nối tiếp chuyểnthành dạng songsong và ngược lại chuyển1 byte dữ liệu (nhận từ CPU) dạng songsong thành dạng nốitiếp.. D) Câu 7 Khi sử dụng máy tính để ghép nối vớihệ đo nhiệt độ môitrườngtasử dụng phươngpháp vào/ra sau là hợp lý: A) Phươngpháp vào/ra theo định trình B) Phươngpháp vào/ra có thăm dò C) Phươngpháp vào/ra theo kiểuDMA D) Phươngpháp vào/ra theo ngắt cứng Câu 8 Khi sử dụng máy tính để ghép nối điềukhiển mô hình đèngiao thôngta sử dụng phươngpháp vào/ra sau là hợp lý: A) Phươngpháp vào/ra theo kiểuDMA B) Phươngpháp vào/ra theo ngắt cứng C) Phươngpháp vào/ra theo định trình D) Phươngpháp vào/ra có thăm dò Câu 9 Khi sử dụng máy tính để ghép nối vớihệ thống đếm số ngườiqua lại ta sử dụng phươngpháp vào/ra dữ liệu sau là hợp lý: A) Phươngpháp vào/ra theo kiểuDMA B) Phươngpháp vào/ra theo ngắt cứng C) Phươngpháp vào/ra theo địnhtrình D) Phươngpháp vào/ra có thăm dò Câu 10 Khi ghép nối để truyềndữ liệu giữa hai máy tính qua cổngCOM, phươngpháp vào/rahợp lý là : A) Phươngpháp vào/ra theo địnhtrình(1) B) Phươngpháp vào/ra theo kiểuDMA(2) C) Phươngpháp vào/ra có thăm dò(3) D) Kết hợp cả(1),(2),(3) Câu 11 Khi tronghệ thống ngắt cứngcó các PIC 8259 nối tầng với nhau thì từ điềukhiển khởi độngnào sau đây liên quan trực tiếp A) ICW1 B) ICW2 C) ICW3 D) ICW4 Câu 12 Giả sử 5 bits cao của ICW2 là :00001 hãy cho biết số ngắt tương ứng với IRQ5 là bao nhiêu trongcác phươngán dưới đây A) 09h B) 0Ah C) 0Bh D) 0Dh Câu 13 Giả sử nộidung củaOCW1 là AA(h) thì IRQnào sau đây bị cấm (che chắn) bởiPIC A) IRQ7, IRQ5, IRQ3, IRQ1 B) IRQ6, IRQ4, IRQ2, IRQ0
  • 20. C) Tất cả các IRQ D) IRQ1, IRQ2, IRQ3 Câu 14 Giả sử nộidung củaOCW1 là 55(h) thì IRQ nào sau đây bị cấm (che chắn) bởiPIC A) IRQ7, IRQ5, IRQ3, IRQ1 B) IRQ6, IRQ4, IRQ2, IRQ0 C) Tất cả các IRQ D) IRQ1, IRQ2, IRQ3 Câu 15 Giả sử nộidung củaOCW1 là FF(h) thì IRQnào sau đây bị cấm (che chắn) bởiPIC A) IRQ7, IRQ5, IRQ3, IRQ1 B) IRQ6, IRQ4, IRQ2, IRQ0 C) Tất cả các IRQi D) Không IRQi nào bịcấm Câu 1 Mạch điệntử quét phím trongkiếntrúc bàn phím theo phươngpháp tạo mã quét có A) bộ đếm nhịphân và mạch mãhóa B) bộ đếm nhịphân và mạch giải mã2-4 C) mạch giải mã D) mạchmã hóavà giải mã Câu 2 Mã quét bàn phím máy tính (có matrậnphím là 8x13) là A) 8 bit B) 13 bit C) 16 bit D) 21 bit Câu 3 Hệ thốngbàn phím máy tính gồm A) bàn phím và thiết bị giao diện bàn phím B) ma trậnphím và mạchđiệntử quét phím C) ma trậnphím và thiết bị giao diện bàn phím D) ma trậnphím, mạchgiải mã và bộ đếm nhịphân Câu 4 Phươngpháp truyềndữ liệu giữa bànphím và máy tính là A) đồngbộ B) nối tiếp khôngđồngbộ C) songsong đồngbộ D) nối tiếp đồngbộ Câu 5 Ổ đĩa cứngvà ổ đĩa mềm thực hiệnviệc ghi đọc thôngtin dựa trêncơ sở của hiện tượng vật lý A) Cảm ứng điện B) Cảm ứng từ C) Quang điện D) Cảm ứng điệntừ Câu 1 Mã quét của 4 phím ở 4 góc của bàn phím 16phím là A) 1111102,1111012,1110112,1101112 B) 0001112,1110002,1111002,0000112
  • 21. C) 0001112,0011102,1101112,1111102 D) 0011112,0011102,1111002,1110112 Câu 2 Mã quét của 4 phím trêncùng1 cột củabàn phím 16 phím có thể là A) 1111102,1011102,0111102,0011102 B) 0001112,1110002,1111002,0000112 C) 1011102,1011012,1010112,1011102 D) 0101112,0100112,0111112,0101102 Câu 3 Mã quét của 4 phím trêncùng1 hàng của bàn phím 16phím là A) 0010112,1010112,1110112,0010112 B) 0101112,0100112,0111112,0110112 C) 0010112,1010112,1110112,0110112 D) 1011102,1011012,1010112,1011102 Câu 4 Các dây cột củama trận phím 16phím lần lượt có giá trị A) 00012,00102,01002,10002 B) 11112,11102,11002,10002 C) 01112,11102,11102,01112 D) 11102,11012,10112, 01112 Câu 5 Truyềntingiữa bànphím và thiết bịgiao diện bàn phím là kiểu truyền A) Nốitiếp không đồngbộ B) Nối tiếp đồngbộ C) Songsong D) Nốitiếp không đồngbộ theo chuẩnRS-232 Câu 6 Khi thực hiện việc đọc thôngtintừ đĩatừ vào máy tính thì xảy ra hiện tượng vật lý sau: A) biếnđổi từ thành điện(1) B) biếnđổiđiệnthành từ(2) C) cả hai hiện tượng trên D) không hiện tượngnào trong(1) và (2) Câu 1 Kiến trúc bànphím 24 phím theo phươngpháp tạo mã quét tạo ra mãquét của phím được nhấn có kích thước mãquét là A) 7 bits B) 8 bits C) 9 bits D) 12 bits Câu 2 Biết lệnh gọi ngắt là INT và số hiệu ngắt cứng của bànphím là 09h và ngắt mềm là 16h vậy có thể gọi ngắt bàn phím bằngcác lệnh A) mov AH, 09 Int 09h B) mov AL, 16 Int 16h C) mov AH, 16 Int 09h
  • 22. D) movAH, 01 Int 16h Câu 3 Khi thiết kế bàn phím đơngiản vớima trận phím 16hàng x 8 cột bộ đếm được sử dụng là: A) Bộ đếm nhị phân 8 bits B) Bộ đếm nhị phân 4 bits C) Bộ đếm nhị phân 3 bits D) Bộ đếm nhị phân 24 bits Câu 4 Khi thiết kế bàn phím đơngiản vớima trận phím 8 cột x 16 hàng bộ giải mãđược sử dụng là loại có: A) 3 đầu vào B) 4 đầu vào C) 8 đầu ra D) 3 đầu vào, 8 đầu ra Câu 1 Trongmáy tính CPU là viết tắt của cụm từ nào sau đây A) Central ProccesingUnit B) Computer ProcessorUnit C) Central ProcessingUnit D) Center ProcessingUnit Câu 2 Các thành phần chức năng cơ bảncủa máy tính số là A) CPU, Mainboard, RAMvà ROM, Màn hình, Bàn phím, Chuột B) CPU, Mainboard, RAMvà ROM, Màn hình, Bàn phím C) CPU,thiết bị giao diện, thiết bị nhập/xuất, bộ nhớ D) CPU,thiết bịnhập, thiết bị xuất, bộ nhớ Câu 3 Các thôngtin về cấu hình hệ thốngmáy tính chứatrong A) ROM B) RAM C) Đĩa từ D) RAM-CMOS Câu 4 Chương trình xác lập cấuhình hệ thốngmáy tính chứa trong A) ROM B) RAM C) Đĩa từ D) RAM-CMOS Câu 5 Tronghệ thốngmáy tính, KC8042 (keyboardcontroller)là A) thiết bị giao diện B) thiết bị điềukhiển C) thiết bị vào/ra D) thiết bị ngoại vi Câu 6 CPU 80286 được cấuthành từ A) đơnvị thực hiện, đơnvị lệnh và đơnvị địa chỉ B) ALU, CU và các thanh ghi C) 3 đơnvị chính là IU, EU và AU
  • 23. D) 4 đơnvị chính EU, IU, AU,BU Câu 7 Chức năng của khối EU trongkiến trúc CPU Intel 80286 là A) thực hiện các phép tính B) giải mã các lệnh đã đọc vào từ bộ nhớ C) thực hiện các phép tính số học và logic D) thực hiện các lệnh đãđượcgiải mã Câu 8 Chức năng của khối IU trongkiến trúc CPU intel 80286 là A) thực hiện các phép tính B) giải mã các lệnh đã đọcvào từ bộ nhớ C) thực hiện các phép tính số học và logic D) thực hiện các lệnh đã được giải mã Câu 9 Trongkiến trúc CPU intel 80286 chức năng tạo địa chỉ vật lý từ địa chỉlogic được thực hiện tại A) đơnvị AU B) đơnvị ALU C) đơnvị IU D) đơnvị BU Câu 10 Trongchế độ thực cặp địa chỉsegment :offset củamột ô nhớ được quanniệm là A) địa chỉlệch củaô nhớ trongđoạn B) địachỉ logiccủa ô nhớ C) địa chỉvật lý của ô nhớ D) địa chỉcủa một đoạnnhớ chứaô nhớ Câu 11 Địa chỉ segment củamột ô nhớ được quanniệm là A) địa chỉlệch củaô nhớ trongđoạn B) địa chỉlogic củaô nhớ C) địa chỉvật lý của ô nhớ D) địachỉ đoạncủa đoạn nhớ chứa ô nhớ Câu 12 Địa chỉ offset của một ô nhớ được quanniệm là A) địa chỉlogic củaô nhớ B) địa chỉvật lý của ô nhớ C) địa chỉ của một đoạnchứaô nhớ D) mang thông tin về độ lệch của địa chỉ ô nhớ so với địachỉ nền đoạnnhớ Câu 13 Địa chỉ offset nền của ô nhớ trongđoạnnhớ dữ liệuthường được xác định trong thanh ghi A) SI B) DI C) BX D) AX Câu 14 Các thanh ghi SS,CS,DS,ES A) chứa địachỉ đoạncủa các đoạn ngăn xếp, mãlệnh, dữ liệu, mở rộngcủa Chương trình đangthực hiện B) chứa địachỉ đoạncủa các đoạnmãlệnh, dữ liệu, mở rộng và ngăn xếp củaChương trình đangthực hiện
  • 24. C) thuộc nhóm các thanh ghi đoạn vì có chức năng chứa địachỉ đoạncủa các đoạn nhớ D) chứa địachỉ đoạncủa các đoạnnhớ tương ứng của Chươngtrình đang thực hiện trong chế độ thực Câu 15 Các thanh ghi trongCPU16 bit có thể truy nhập như là các thanh ghi 16 bit hoặc 8 bit là A) các thanh ghi đanăng B) các thanh ghi đoạn C) các thanh ghi địachỉ D) các thanh ghi điềukhiển Câu 16 Trongthanh ghi cờ củaCPU, khi bit cờ DF=1 thì A) DI giảm khi thực hiệncác lệnh thao tác xâu ký tự B) SI tăng khi thực hiện các lệnh thao tác xâu ký tự C) SI, DI tăng khi thực hiện các lệnh thao tác xâu ký tự D) SI tăng, DI giảm khi thực hiện các lệnh thao tác xâu ký tự Câu 17 Trongthanh ghi cờ củaCPU, khi bit cờ hướng DF=0 thì A) SI giảm khi thực hiện các lệnh thao tác xâu ký tự B) DI tăng khi thực hiệncác lệnh thao tác xâu ký tự C) SI, DI giảm khi thực hiện các lệnh thao tác xâuký tự D) SI giảm, DI tăng khi thực hiện các lệnh thao tác xâu ký tự Câu 18 Trongchế độ bảo vệ với cơ chế quảnlý bộ nhớ theo phân đoạnthì thanh ghi đoạn A) chứa địachỉ đoạncủa đoạnnhớ B) dùng để xác địnhđịa chỉ tuyếntính củaô nhớ trongđoạn C) là bộ mô tả đoạn nhớ cần truy nhập D) dùng để xác định thông tin về bộ mô tả đoạnnhớ trong bảng bộ mô tả Câu 19 Bảng bộ mô tả GDT bao gồm A) các bộ mô tả đoạnnhớ trongkhông gian nhớ toàn cục B) các bộ mô tả đoạnnhớ trongkhông gian nhớ toàn cục, bộ mô tảLDT C) các bộ mô tả đoạnnhớ trongkhông gian nhớ toàn cục, bộ mô tảGDT D) câu trả lời khác Câu 20 Trongchế độ bảo vệ theo cơ chế phân đoạn, bộ chọnđoạn A) dùng để xác địnhvị trí bộ mô tảđoạntrongbảng bộ mô tả B) chứa 3 thông tinvề bộ mô tả đoạn C) chứa thôngtin xác định vị tríbộ mô tả đoạntrongbảng bộ mô tả D) chứa thôngtin về loại bảngbộ mô tả cần truy nhập Câu 21 Trongchế độ bảo vệ theo cơ chế phân đoạn, một bộ mô tảđoạnnhớ A) chứa các thôngtin về các đoạnnhớ B) dùng để xác địnhvị trí củaô nhớ cần truy nhập trongđoạnnhớ C) chứa thôngtin xác định vị tríđoạnnhớ trongbảng bộ mô tả D) có chứa thông tin về quyềntruy nhập đoạnnhớ Câu 22 Đối vớingười sử dụng, chức năng cơ bản củamáy tính số là: A) Thực hiện chương trình B) Xử lý các phép tính số học C) Xử lý các phép tính số học và logic
  • 25. D) Xử lý tín hiệu số Câu 23 Trong chế độ thực các thanh ghi đoạndùng để: A) Chứa các đoạnnhớ B) Chứa địa chỉ vật lý đoạnnhớ C) Chứa địachỉ đoạn D) Chứa một đoạnthuộc chươngtrình Câu 35 Trongcơ chế quản lý bộ nhớ trong chế độ thực DS:OFFSET trỏ tới A) ô nhớ trong đoạn dữ liệu B) ô nhớ trongđoạn mở rộng C) ô nhớ trongđoạn ngăn xếp D) ô nhớ trongđoạn mãlệnh Câu 36 Khẳng địnhnào sau đây là KHÔNG đúng A) Có thể sử dụng từng nửa củaCX như một thanh ghi. 8 bits cao là thanh ghi CH, 8 bits thấp là thanh ghi CL B) Có thể sử dụng từng nửa củaAX như một thanh ghi. 8 bits cao là thanh ghi AH, 8 bits thấp là thanh ghi AL C) Có thể sử dụng từng nửa củaDX như một thanh ghi. 8 bits cao là thanh ghi DH, 8 bits thấp là thanh ghi DL D) Có thể sử dụng từng nửa của các thanh ghi đoạnnhư một thanh ghi Câu 37 Khẳng địnhnào sau đây là SAI A) Toán hạng của lệnh có thể nằm ở bộ nhớ ngoài B) Toánhạng củalệnh có thể nằm ở trongthanh ghi C) Toánhạng củalệnh có thể nằm ở bộ nhớ trong D) Toánhạng củalệnh có thể nằm ngay trongcâu lệnh Câu 38 80286 là A) Vixử lý trungtâm 8 bits B) Vi xử lý trung tâm 16 bits C) Vixử lý trungtâm 24bits D) Vixử lý trungtâm 32 bits Câu 39 Trongchế độ bảo vệ A) Bộ nhớ được bảo vệ chặt chẽ nhờ phần cứng B) Các đoạnnhớ đượcbảo vệ dựa trên mức đặcquyền và luật về quyềntruy nhập C) Mức đặc quyềnđược gán cho cả chươngtrình D) Mức đặc quyềnđược gán cho từng ô nhớ Câu 40 Trongchế độ bảo vệ bộ mô tả đoạn A) Chứa các thôngtin về chươngtrình B) Chứa các thôngtin mô tả về mức đặc quyềncủađoạn nhớ C) Chứa các thông tinvề vị trí đoạnnhớ, quyền truy nhập và giới hạn đoạn D) Mô tả sơ lược về đoạnnhớ Câu 41 Bảng các bộ mô tả A) Nằm trong bộ nhớ chính B) Nằm trongbộ nhớ ngoài C) Có thể nằm ở bộ nhớ chính hoặc bộ nhớ ngoài
  • 26. D) Chỉ xuất hiện khi chạy chươngtrình