SlideShare a Scribd company logo
Bài 2
Làm việc với biểu mẫu cơ bản
Giới thiệu về MS Access
Các thành phần cơ bản của MS Access
Các bước xây dựng một ứng dụng MS Access
Giới thiệu một ứng dụng hoàn chỉnh của MS Access
Nhắc lại bài cũ
Slide 2 – Làm việc với biểu mẫu cơ bản 2
1. Giới thiệu về biểu mẫu
2. Tìm hiểu cấu trúc chung của biểu mẫu
3. Tìm hiểu các dạng thể hiện của biểu mẫu
4. Tìm hiểu các cách tạo biểu mẫu trong MS Access
5. Tìm hiểu các điều khiển của biểu mẫu
6. Tìm hiểu về nút lệnh
Mục tiêu bài học hôm nay
1. Giới thiệu về biểu mẫu
2. Tìm hiểu cấu trúc chung của biểu mẫu
3. Tìm hiểu các dạng thể hiện của biểu mẫu
4. Tìm hiểu các cách tạo biểu mẫu trong MS Access
5. Tìm hiểu các điều khiển của biểu mẫu
6. Tìm hiểu về nút lệnh
Slide 2 – Làm việc với biểu mẫu cơ bản 3
Biểu mẫu (Form): đối tượng cung cấp giao diện đồ họa thuận tiện cho
việc nhập thông tin hoặc hiển thị thông tin
Dữ liệu nguồn (Data Source) của biểu mẫu: là một hoặc nhiều bảng,
truy vấn hoặc dữ liệu được lấy từ câu lệnh SQL
Biểu mẫu khắc phục điểm yếu của bảng và truy vấn:
Trình bày không tiện dụng cho người không chuyên
Hình thức không đẹp
1. Giới thiệu về biểu mẫu
Biểu mẫu (Form): đối tượng cung cấp giao diện đồ họa thuận tiện cho
việc nhập thông tin hoặc hiển thị thông tin
Dữ liệu nguồn (Data Source) của biểu mẫu: là một hoặc nhiều bảng,
truy vấn hoặc dữ liệu được lấy từ câu lệnh SQL
Biểu mẫu khắc phục điểm yếu của bảng và truy vấn:
Trình bày không tiện dụng cho người không chuyên
Hình thức không đẹp
Slide 2 – Làm việc với biểu mẫu cơ bản 4
Ưu điểm của biểu mẫu:
Cung cấp giao diện cho phép quản lý các bản ghi trong CSDL
Tăng khả năng nhập dữ liệu, tiết kiệm thời gian và hạn chế các lỗi nhập
sai
Trình bày dữ liệu đẹp với các kiểu font và các hiệu ứng đồ họa
Quen thuộc với người sử dụng vì nó giống các biểu mẫu trên giấy thông
thường.
Có thể tính toán dữ liệu, hiển thị dữ liệu từ nhiều bảng/truy vấn
Có thể chứa cả biểu đồ
Tự động hóa một số thao tác phải làm thường xuyên
Giới thiệu về biểu mẫu
Ưu điểm của biểu mẫu:
Cung cấp giao diện cho phép quản lý các bản ghi trong CSDL
Tăng khả năng nhập dữ liệu, tiết kiệm thời gian và hạn chế các lỗi nhập
sai
Trình bày dữ liệu đẹp với các kiểu font và các hiệu ứng đồ họa
Quen thuộc với người sử dụng vì nó giống các biểu mẫu trên giấy thông
thường.
Có thể tính toán dữ liệu, hiển thị dữ liệu từ nhiều bảng/truy vấn
Có thể chứa cả biểu đồ
Tự động hóa một số thao tác phải làm thường xuyên
Slide 2 – Làm việc với biểu mẫu cơ bản 5
Ví dụ: dùng biểu mẫu để biểu diễn thông tin của Nhân viên
Giới thiệu về biểu mẫu
Slide 2 – Làm việc với biểu mẫu cơ bản 6
2. Cấu trúc chung của biểu mẫu
Các điều
khiển
Phần đầu
biểu mẫu
Các thành phần chính của biểu mẫu biểu thị như sau:
Slide 2 – Làm việc với biểu mẫu cơ bản 7
Các điều
khiển
Phần cuối
biểu mẫu
Phần
chi tiết
biểu mẫu
Phần đầu biểu mẫu (Form Header): chứa tiêu đề, nhãn, logo
Phần cuối biểu mẫu (Form Footer): thường chứa các thành phần
như:
Các thông tin ngày tháng, số trang,…
Các ô điều khiển
Cấu trúc chung của biểu mẫu
Phần đầu biểu mẫu (Form Header): chứa tiêu đề, nhãn, logo
Phần cuối biểu mẫu (Form Footer): thường chứa các thành phần
như:
Các thông tin ngày tháng, số trang,…
Các ô điều khiển
Slide 2 – Làm việc với biểu mẫu cơ bản 8
Phần chi tiết biểu mẫu (Detail): bao gồm các thành phần như:
Các điều khiển để hiển thị các dạng dữ liệu từ các bảng hoặc truy
vấn như Nhãn, Text Box,…
Các điều khiển chứa các nút lệnh
Cấu trúc chung của biểu mẫu
Slide 2 – Làm việc với biểu mẫu cơ bản 9
Các dạng biểu mẫu chính trong Access:
Biểu mẫu đơn giản (Form)
Biểu mẫu dạng Split (Split Form)
Biểu mẫu nhiều bản ghi (Multiple Items Form)
Biểu mẫu chính/phụ (Main/Subform)
3. Các dạng biểu mẫu
Các dạng biểu mẫu chính trong Access:
Biểu mẫu đơn giản (Form)
Biểu mẫu dạng Split (Split Form)
Biểu mẫu nhiều bản ghi (Multiple Items Form)
Biểu mẫu chính/phụ (Main/Subform)
Slide 2 – Làm việc với biểu mẫu cơ bản 10
Biểu mẫu đơn giản:
Biểu diễn thông tin trên từng cột và tại 1 thời điểm chỉ biểu diễn được
một bản ghi
Ví dụ:
Các dạng biểu mẫu
Slide 2 – Làm việc với biểu mẫu cơ bản 11
Biểu mẫu Split:
Là dạng đặc biệt của biểu mẫu đơn giản
Khi nhập dữ liệu bạn sẽ nhìn thấy dữ liệu cập nhật trực tiếp vào bảng
dữ liệu đính kèm bên dưới biểu mẫu nhập
Ví dụ:
Các dạng biểu mẫu
Biểu mẫu Split:
Là dạng đặc biệt của biểu mẫu đơn giản
Khi nhập dữ liệu bạn sẽ nhìn thấy dữ liệu cập nhật trực tiếp vào bảng
dữ liệu đính kèm bên dưới biểu mẫu nhập
Ví dụ:
Slide 2 – Làm việc với biểu mẫu cơ bản 12
Biểu mẫu nhiều bản ghi:
Thể hiện dữ liệu trên nhiều cột và tại mỗi thời điểm hiển thị nhiều
record trong Table hoặc Query
Ví dụ:
Các dạng biểu mẫu
Slide 2 – Làm việc với biểu mẫu cơ bản 13
4.1. Trình tự chung tạo biểu mẫu
4.2. Các cách tạo biểu mẫu
4. Tạo biểu mẫu trong Access
Slide 2 – Làm việc với biểu mẫu cơ bản 14
Bước 1: Phân tích yêu cầu và xác định dữ liệu nguồn (bảng, truy
vấn) cho biểu mẫu
Bước 2: Tùy thuộc vào loại biểu mẫu (dữ liệu hay hộp thoại) và dữ
liệu nguồn để chọn cách tạo biểu mẫu
Bước 3: Thêm các điều khiển, định dạng, đặt thuộc tính cho biểu
mẫu và các điều khiển (nếu cần)
Bước 4: Lưu và đóng biểu mẫu
4.1. Trình tự chung tạo biểu mẫu
Bước 1: Phân tích yêu cầu và xác định dữ liệu nguồn (bảng, truy
vấn) cho biểu mẫu
Bước 2: Tùy thuộc vào loại biểu mẫu (dữ liệu hay hộp thoại) và dữ
liệu nguồn để chọn cách tạo biểu mẫu
Bước 3: Thêm các điều khiển, định dạng, đặt thuộc tính cho biểu
mẫu và các điều khiển (nếu cần)
Bước 4: Lưu và đóng biểu mẫu
Slide 2 – Làm việc với biểu mẫu cơ bản 15
Cách 1: Dùng công cụ Form Wizard để tạo biểu mẫu sử dụng các
hướng dẫn của hệ thống
Form Wizard cho phép tạo biểu mẫu theo các bước hướng dẫn của hệ
thống nhằm tạo giao diện hiển thị thông tin mềm dẻo và dễ sử dụng.
Các bước tạo biểu mẫu:
4.2. Các cách tạo biểu mẫu
Cách 1: Dùng công cụ Form Wizard để tạo biểu mẫu sử dụng các
hướng dẫn của hệ thống
Form Wizard cho phép tạo biểu mẫu theo các bước hướng dẫn của hệ
thống nhằm tạo giao diện hiển thị thông tin mềm dẻo và dễ sử dụng.
Các bước tạo biểu mẫu:
Slide 2 – Làm việc với biểu mẫu cơ bản 16
Bước 1
Chọn
bảng/Truy vấn
Bước 2
Chọn các cột
muốn đưa vào
biểu mẫu
Các cách tạo biểu mẫu
Bước 3
Chọn kiểu thể
hiện
Bước 4
Chọn kiểu trang trí
Slide 2 – Làm việc với biểu mẫu cơ bản 17
Bước 4
Chọn kiểu trang trí
Bước 5
Đặt tên biểu mẫu
Bước 6
Lựa chọn hoàn thiện thiết
kế hoặc thiết kế tiếp
Cách 2: Dùng công cụ Form Design để tạo biểu mẫu do người
dùng tùy chỉnh
Tạo biểu mẫu trong chế độ Design View cho phép tùy chỉnh biểu mẫu theo
ý muốn của bạn
Các bước chính để tạo biểu mẫu:
1. Bước 1: Chọn bảng/truy vấn gắn với biểu mẫu
2. Bước 2: Chọn các cột đưa vào biểu mẫu
3. Bước 3: Thêm các điều khiển khác vào biểu mẫu
4. Bước 4: Tùy chỉnh các điều khiển: kích thước, vị trí, căn lề, khoảng cách…
5. Bước 5: Tùy chỉnh các thuộc tính của biểu mẫu: Kích thước biểu mẫu, ảnh nền,
màu nền, Logo, Tiêu đề
Các cách tạo biểu mẫu
Cách 2: Dùng công cụ Form Design để tạo biểu mẫu do người
dùng tùy chỉnh
Tạo biểu mẫu trong chế độ Design View cho phép tùy chỉnh biểu mẫu theo
ý muốn của bạn
Các bước chính để tạo biểu mẫu:
1. Bước 1: Chọn bảng/truy vấn gắn với biểu mẫu
2. Bước 2: Chọn các cột đưa vào biểu mẫu
3. Bước 3: Thêm các điều khiển khác vào biểu mẫu
4. Bước 4: Tùy chỉnh các điều khiển: kích thước, vị trí, căn lề, khoảng cách…
5. Bước 5: Tùy chỉnh các thuộc tính của biểu mẫu: Kích thước biểu mẫu, ảnh nền,
màu nền, Logo, Tiêu đề
Slide 2 – Làm việc với biểu mẫu cơ bản 18
Các cách tạo biểu mẫu
Bước 1: Chọn bảng/truy vấn gắn với biểu mẫu
Mở Property Sheet bằng cách nhấn chuột phải vào vị trí bất kỳ trên form
và chọn Property
Chọn tab Data trong bảng thuộc tính Property Sheet
Trong thuộc tính Record Source, chọn Bảng/Truy vấn cần gắn với biểu
mẫu
Slide 2 – Làm việc với biểu mẫu cơ bản 19
Bước 2: Chọn các cột đưa vào biểu mẫu
Lựa chọn menu Design -> Add Existing Fields. Danh sách các cột sẽ được hiển thị
Kích đúp vào các cột cần thêm vào biểu mẫu
Các cách tạo biểu mẫu
Slide 2 – Làm việc với biểu mẫu cơ bản 20
Bước 3: Thêm các điều khiển
Lựa chọn và chèn các điều khiển như: combobox, logo, ngày tháng, …
Các cách tạo biểu mẫu
Slide 2 – Làm việc với biểu mẫu cơ bản 21
Bước 4: Tùy chỉnh các điều khiển
Tùy chỉnh kích thước, vị trí, khoảng cách giữa các điều khiển
Tùy chỉnh màu sắc, cỡ chữ dữ liệu hiển thị trong các điều khiển
Sử dụng các công cụ trong menu Arrange và Design
Các cách tạo biểu mẫu
Slide 2 – Làm việc với biểu mẫu cơ bản 22
Bước 5: Tùy chỉnh các thuộc tính của biểu mẫu
Thêm logo, tiêu đề, ngày tháng vào phần đầu/chân
của biểu mẫu
Tùy chỉnh ảnh nền, màu nền cho biểu mẫu:
Sử dụng menu Design -> Fill/Back Color để
thay đổi màu nền
Các thuộc tính Picture để tùy chỉnh hình ảnh
nền
Các cách tạo biểu mẫu
Bước 5: Tùy chỉnh các thuộc tính của biểu mẫu
Thêm logo, tiêu đề, ngày tháng vào phần đầu/chân
của biểu mẫu
Tùy chỉnh ảnh nền, màu nền cho biểu mẫu:
Sử dụng menu Design -> Fill/Back Color để
thay đổi màu nền
Các thuộc tính Picture để tùy chỉnh hình ảnh
nền
Slide 2 – Làm việc với biểu mẫu cơ bản 23
Chia làm ba loại chính:
Điều khiển buộc (Bound Control):
Gắn vào 1 field nào đó trong Table hoặc Query,
Dùng để hiển thị, nhập liệu hoặc cập nhật giá trị (text box, combo box, list
box…)
Điều khiển không buộc (Unbound Control):
Không có dữ liệu nguồn,
Dùng để hiển thị thông tin, chú thích (line, label, retangle…)
Điều khiển có thể tính toán được (Calculated Control):
Dữ liệu là 1 biểu thức
Biểu thức có thể bao gồm những trường trong Table hoặc Query, giá trị
hàm, hoặc giá trị lấy từ điều khiển khác
5. Giới thiệu các loại điều khiển
Chia làm ba loại chính:
Điều khiển buộc (Bound Control):
Gắn vào 1 field nào đó trong Table hoặc Query,
Dùng để hiển thị, nhập liệu hoặc cập nhật giá trị (text box, combo box, list
box…)
Điều khiển không buộc (Unbound Control):
Không có dữ liệu nguồn,
Dùng để hiển thị thông tin, chú thích (line, label, retangle…)
Điều khiển có thể tính toán được (Calculated Control):
Dữ liệu là 1 biểu thức
Biểu thức có thể bao gồm những trường trong Table hoặc Query, giá trị
hàm, hoặc giá trị lấy từ điều khiển khác
Slide 2 – Làm việc với biểu mẫu cơ bản 24
Ví dụ:
Thêm điều khiển logo, tiêu đề, ngày tháng vào biểu mẫu
Điều chỉnh khoảng cách và căn lề cho các cột
Giới thiệu các loại điều khiển
Slide 2 – Làm việc với biểu mẫu cơ bản 25
Một số loại điều khiển thường dùng:
Nhãn (Label):
Làm tiêu đề hoặc chú thích một vấn đề được hiển thị trên biểu mẫu
Không bị buộc và không thay đổi khi di chuyển qua lại giữa các bản ghi
Có thể kết nối đến một điều khiển khác
Giới thiệu các loại điều khiển
Một số loại điều khiển thường dùng:
Nhãn (Label):
Làm tiêu đề hoặc chú thích một vấn đề được hiển thị trên biểu mẫu
Không bị buộc và không thay đổi khi di chuyển qua lại giữa các bản ghi
Có thể kết nối đến một điều khiển khác
Slide 2 – Làm việc với biểu mẫu cơ bản 26
Textbox:
Hiển thị dữ liệu từ bảng/truy vấn hoặc câu lệnh SQL
Hiển thị kết quả trả về của 1 biểu thức tính toán được
Tạo 1 ô nhập liệu cho người dùng nhập liệu vào
Khi Textbox không liên kết với cột nào trong bảng/truy vấn thì giá trị của nó
không được lưu lại
Giới thiệu các loại điều khiển
Textbox:
Hiển thị dữ liệu từ bảng/truy vấn hoặc câu lệnh SQL
Hiển thị kết quả trả về của 1 biểu thức tính toán được
Tạo 1 ô nhập liệu cho người dùng nhập liệu vào
Khi Textbox không liên kết với cột nào trong bảng/truy vấn thì giá trị của nó
không được lưu lại
Slide 2 – Làm việc với biểu mẫu cơ bản 27
Option Group:
Sử dụng để giới hạn lựa chọn trong một nhóm các thành phần
Khi một Option Group được gắn với cột nào đó thì chỉ có giá trị của nó liên
hệ với bản ghi, còn tất cả các giá trị trong Option Group không thể được gắn
với cột
Giới thiệu các loại điều khiển
Option Group:
Sử dụng để giới hạn lựa chọn trong một nhóm các thành phần
Khi một Option Group được gắn với cột nào đó thì chỉ có giá trị của nó liên
hệ với bản ghi, còn tất cả các giá trị trong Option Group không thể được gắn
với cột
Slide 2 – Làm việc với biểu mẫu cơ bản 28
Giá trị của các Option Group phải là số
Các tùy chọn:
Toggle Button:
Là giá trị độc lập để hiển thị giá trị Yes/No từ Bảng/truy vấn hoặc
câu lệnh SQL
Có thể chèn hình ảnh trên Toggle Button
Có thể dùng trong hộp thoại để cho phép nhập liệu từ người dùng
Option Button :
Giống như Tonggle Button nhưng không thể dùng hình ảnh trên
nó
Checkbox
Giống như Option Button
Giới thiệu các loại điều khiển
Giá trị của các Option Group phải là số
Các tùy chọn:
Toggle Button:
Là giá trị độc lập để hiển thị giá trị Yes/No từ Bảng/truy vấn hoặc
câu lệnh SQL
Có thể chèn hình ảnh trên Toggle Button
Có thể dùng trong hộp thoại để cho phép nhập liệu từ người dùng
Option Button :
Giống như Tonggle Button nhưng không thể dùng hình ảnh trên
nó
Checkbox
Giống như Option Button
Slide 2 – Làm việc với biểu mẫu cơ bản 29
Combobox:
Cho phép chọn giá trị nhanh từ danh sách các giá trị
Khi nhập hoặc lựa chọn một giá trị trong Combo box, nếu Combo box gắn vào
một cột trong bảng/truy vấn thì giá trị được chọn sẽ chèn vào cột đó
Danh sách trong Combo box gồm nhiều dòng, nhiều cột, có thể có dòng tiêu đề
Nếu không gắn với cột, nó được sử dụng với các điều khiển khác
Giới thiệu các loại điều khiển
Combobox:
Cho phép chọn giá trị nhanh từ danh sách các giá trị
Khi nhập hoặc lựa chọn một giá trị trong Combo box, nếu Combo box gắn vào
một cột trong bảng/truy vấn thì giá trị được chọn sẽ chèn vào cột đó
Danh sách trong Combo box gồm nhiều dòng, nhiều cột, có thể có dòng tiêu đề
Nếu không gắn với cột, nó được sử dụng với các điều khiển khác
Slide 2 – Làm việc với biểu mẫu cơ bản 30
Listbox:
Có thể gõ kí tự đầu để di chuyển nhanh đến một lựa chọn trong danh sách
Không thể nhập giá trị từ ngoài vào
Giới thiệu các loại điều khiển
Slide 2 – Làm việc với biểu mẫu cơ bản 31
Nút lệnh (Command Button): đối tượng button đặc biệt trong
Access dùng để thực hiện một số thao tác với các đối tượng khác
như: bản ghi, báo cáo, …
Để Nút lệnh có hiệu lực:
Gắn nút lệnh với các hành động như : lưu, in, xóa…
Hoặc tạo một Macro hoặc một đoạn mã lệnh vào thuộc tính Onclick của
nó
Có thể hiển thị văn bản (Caption) hoặc hình ảnh (Picture) trên nút
6. Giới thiệu về nút lệnh
Nút lệnh (Command Button): đối tượng button đặc biệt trong
Access dùng để thực hiện một số thao tác với các đối tượng khác
như: bản ghi, báo cáo, …
Để Nút lệnh có hiệu lực:
Gắn nút lệnh với các hành động như : lưu, in, xóa…
Hoặc tạo một Macro hoặc một đoạn mã lệnh vào thuộc tính Onclick của
nó
Có thể hiển thị văn bản (Caption) hoặc hình ảnh (Picture) trên nút
Slide 2 – Làm việc với biểu mẫu cơ bản 32
Một số hành động cơ bản của nút lệnh:
Thao tác với bản ghi:
Duyệt các bản ghi: Find Next, Find Record, Go to Next Record, ….
Quản lý bản ghi: Add New Record, Delete Record, Print Record, …
Thao tác với báo cáo:
Preview Report
Print Report
Send Report to File
Thao tác với ứng dụng:
Quit application
Run Application
Run MS Excel
Run MS Word
Giới thiệu về nút lệnh
Một số hành động cơ bản của nút lệnh:
Thao tác với bản ghi:
Duyệt các bản ghi: Find Next, Find Record, Go to Next Record, ….
Quản lý bản ghi: Add New Record, Delete Record, Print Record, …
Thao tác với báo cáo:
Preview Report
Print Report
Send Report to File
Thao tác với ứng dụng:
Quit application
Run Application
Run MS Excel
Run MS Word
Slide 2 – Làm việc với biểu mẫu cơ bản 33
Dùng Biểu mẫu thay cho Bảng để biểu diễn dữ liệu một cách mỹ
quan, thân thiện, nhiều tùy chỉnh hơn so với Bảng
Có thể thiết kế các biểu mẫu theo các dạng: Form, Split Form,
Multiple Items Form, Main/Subform
Hai cách thiết kế biểu mẫu:
Cách đơn giản nhất dùng các công cụ có sẵn của hệ thống Form Wizard
Hoặc tự thiết kế và tùy chỉnh sử dụng công cụ Form Design
Biểu mẫu sử dụng các điều khiển khác nhau như: Nhãn, Text Box,
Check Box, List Box…
Tổng kết
Dùng Biểu mẫu thay cho Bảng để biểu diễn dữ liệu một cách mỹ
quan, thân thiện, nhiều tùy chỉnh hơn so với Bảng
Có thể thiết kế các biểu mẫu theo các dạng: Form, Split Form,
Multiple Items Form, Main/Subform
Hai cách thiết kế biểu mẫu:
Cách đơn giản nhất dùng các công cụ có sẵn của hệ thống Form Wizard
Hoặc tự thiết kế và tùy chỉnh sử dụng công cụ Form Design
Biểu mẫu sử dụng các điều khiển khác nhau như: Nhãn, Text Box,
Check Box, List Box…
Slide 2 – Làm việc với biểu mẫu cơ bản 34

More Related Content

PDF
Pdf bai 3 làm việc với biểu mẫu nâng cao-slide 03-quan tri csdl voi access-ma...
MasterCode.vn
 
PDF
Pdf bai 5 làm việc với báo cáo nâng cao-slide 05-quan tri csdl voi access-mas...
MasterCode.vn
 
PDF
Bài 3 Làm việc với biểu mẫu nâng cao - Giáo trình FPT
MasterCode.vn
 
PDF
Pdf bai 4 làm việc với báo cáo cơ bản-slide 04-quan tri csdl voi access-maste...
MasterCode.vn
 
PDF
Pdf bai 7 làm việc với truy vấn nâng cao-slide 07-quan tri csdl voi access-ma...
MasterCode.vn
 
PDF
Bài 5 Làm việc với báo cáo nâng cao - Giáo trình FPT
MasterCode.vn
 
PDF
Bài 4 Làm việc với báo cáo cơ bản - Giáo trình FPT
MasterCode.vn
 
DOCX
Thuc hanh access
drcoloithoat
 
Pdf bai 3 làm việc với biểu mẫu nâng cao-slide 03-quan tri csdl voi access-ma...
MasterCode.vn
 
Pdf bai 5 làm việc với báo cáo nâng cao-slide 05-quan tri csdl voi access-mas...
MasterCode.vn
 
Bài 3 Làm việc với biểu mẫu nâng cao - Giáo trình FPT
MasterCode.vn
 
Pdf bai 4 làm việc với báo cáo cơ bản-slide 04-quan tri csdl voi access-maste...
MasterCode.vn
 
Pdf bai 7 làm việc với truy vấn nâng cao-slide 07-quan tri csdl voi access-ma...
MasterCode.vn
 
Bài 5 Làm việc với báo cáo nâng cao - Giáo trình FPT
MasterCode.vn
 
Bài 4 Làm việc với báo cáo cơ bản - Giáo trình FPT
MasterCode.vn
 
Thuc hanh access
drcoloithoat
 

What's hot (20)

PDF
Pdf bai 6 làm việc với truy vấn cơ bản-slide 06-quan tri csdl voi access-mast...
MasterCode.vn
 
PPT
Bai3 access-form
hoangnguyentien
 
PDF
Pdf bai 1 tổng quan về ms access-quan tri csdl voi access-mastercode.vn
MasterCode.vn
 
PDF
Bài 6 Làm việc với truy vấn cơ bản - Giáo trình FPT
MasterCode.vn
 
PDF
Giáo trình access2010
Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
PPT
Access toan tap
Học Huỳnh Bá
 
PDF
Bài 6: Điều khiển DetailsView, FormView, ListView, DataPager
MasterCode.vn
 
PDF
Bài 2 Làm việc với biểu mẫu cơ bản - Giáo trình FPT
MasterCode.vn
 
PDF
Giáo trình access thực hành
hungkk
 
PPT
04 query
Học Huỳnh Bá
 
PPT
Bài giảng ACCESS - VBA
hg4ever
 
DOC
Giáo trình tự học Excel 2013 bản Tiếng Việt
Thích Hô Hấp
 
PDF
Giáo trình Excel, Làm Quen Với Bảng Tính Excel
Trần Phú
 
PPTX
Bai1 xaydung csdl-access
Hào Kiệt
 
PDF
Bài 4 Bảng tính và MICROSOFT EXCEL - Giáo trình FPT
MasterCode.vn
 
PDF
Pdf bai tap_lap_trinh_win_form - mon_1-mastercode.vn
MasterCode.vn
 
PDF
Bai giang-access-2007
lam04dt
 
PDF
GIÁO TRÌNH ACCESS 2003
Học Huỳnh Bá
 
PDF
Bài 4: NGÔN NGỮ TRUY VẤN CÓ CẤU TRÚC (SQL)
MasterCode.vn
 
PDF
Giáo trình microsoft office excel 2003
Học Huỳnh Bá
 
Pdf bai 6 làm việc với truy vấn cơ bản-slide 06-quan tri csdl voi access-mast...
MasterCode.vn
 
Bai3 access-form
hoangnguyentien
 
Pdf bai 1 tổng quan về ms access-quan tri csdl voi access-mastercode.vn
MasterCode.vn
 
Bài 6 Làm việc với truy vấn cơ bản - Giáo trình FPT
MasterCode.vn
 
Giáo trình access2010
Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Access toan tap
Học Huỳnh Bá
 
Bài 6: Điều khiển DetailsView, FormView, ListView, DataPager
MasterCode.vn
 
Bài 2 Làm việc với biểu mẫu cơ bản - Giáo trình FPT
MasterCode.vn
 
Giáo trình access thực hành
hungkk
 
Bài giảng ACCESS - VBA
hg4ever
 
Giáo trình tự học Excel 2013 bản Tiếng Việt
Thích Hô Hấp
 
Giáo trình Excel, Làm Quen Với Bảng Tính Excel
Trần Phú
 
Bai1 xaydung csdl-access
Hào Kiệt
 
Bài 4 Bảng tính và MICROSOFT EXCEL - Giáo trình FPT
MasterCode.vn
 
Pdf bai tap_lap_trinh_win_form - mon_1-mastercode.vn
MasterCode.vn
 
Bai giang-access-2007
lam04dt
 
GIÁO TRÌNH ACCESS 2003
Học Huỳnh Bá
 
Bài 4: NGÔN NGỮ TRUY VẤN CÓ CẤU TRÚC (SQL)
MasterCode.vn
 
Giáo trình microsoft office excel 2003
Học Huỳnh Bá
 
Ad

Viewers also liked (20)

PDF
Lập trình sáng tạo creative computing textbook mastercode.vn
MasterCode.vn
 
PDF
Pdfbài 1 giới thiệu chung về phần cứng bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
MasterCode.vn
 
PDF
Pdfbài 3 cpu và ram bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
MasterCode.vn
 
PDF
Introducing wcf-slides
MasterCode.vn
 
PDF
Pdfbài 7 máy tính xác tay và máy in bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
MasterCode.vn
 
PDF
Pdfbài 6 bảo trì máy tính bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
MasterCode.vn
 
PDF
Pd fbuoi3 4-kỹ thuật xây dựng back link-mastercode.vn
MasterCode.vn
 
PDF
Odata consuming-services-slides
MasterCode.vn
 
PDF
Mvc4 seminar - hoclaptrinhweb.com - Tài liệu Nhất Nghệ
MasterCode.vn
 
PDF
Pd fbuoi2 onpage – tối ưu hóa trang web-mastercode.vn
MasterCode.vn
 
PDF
BÀI 8: Kiểm soát và giảm thiểu hoạt động xử lý cơ sở dữ liệu
MasterCode.vn
 
PDF
Bài 4.2 - SQL (STRUCTURED QUERY LANGUAGE) - SQL server
MasterCode.vn
 
PDF
Pdf bai tap_nen_tang_lap_trinh_-_c#-mastercode.vn
MasterCode.vn
 
PDF
Bài 6: Mô hình hóa dữ liệu
MasterCode.vn
 
PDF
Bài 7: Thiết kế cơ sở dữ liệu vật lý
MasterCode.vn
 
PDF
Bài 3: Ngôn ngữ truy vân có cấu trúc (SQL) - Giáo trình FPT
MasterCode.vn
 
PDF
Bài 1: Làm quen với SQL Server 2008 - Giáo trình FPT
MasterCode.vn
 
PDF
Bài 5: Chuẩn hóa cơ sở dữ liệu
MasterCode.vn
 
PDF
Bài 6: Thiết kế cơ sở dữ liệu - Giáo trình FPT
MasterCode.vn
 
PDF
Bài 2: Các khái niệm trong CSDL quan hệ - Giáo trình FPT
MasterCode.vn
 
Lập trình sáng tạo creative computing textbook mastercode.vn
MasterCode.vn
 
Pdfbài 1 giới thiệu chung về phần cứng bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
MasterCode.vn
 
Pdfbài 3 cpu và ram bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
MasterCode.vn
 
Introducing wcf-slides
MasterCode.vn
 
Pdfbài 7 máy tính xác tay và máy in bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
MasterCode.vn
 
Pdfbài 6 bảo trì máy tính bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
MasterCode.vn
 
Pd fbuoi3 4-kỹ thuật xây dựng back link-mastercode.vn
MasterCode.vn
 
Odata consuming-services-slides
MasterCode.vn
 
Mvc4 seminar - hoclaptrinhweb.com - Tài liệu Nhất Nghệ
MasterCode.vn
 
Pd fbuoi2 onpage – tối ưu hóa trang web-mastercode.vn
MasterCode.vn
 
BÀI 8: Kiểm soát và giảm thiểu hoạt động xử lý cơ sở dữ liệu
MasterCode.vn
 
Bài 4.2 - SQL (STRUCTURED QUERY LANGUAGE) - SQL server
MasterCode.vn
 
Pdf bai tap_nen_tang_lap_trinh_-_c#-mastercode.vn
MasterCode.vn
 
Bài 6: Mô hình hóa dữ liệu
MasterCode.vn
 
Bài 7: Thiết kế cơ sở dữ liệu vật lý
MasterCode.vn
 
Bài 3: Ngôn ngữ truy vân có cấu trúc (SQL) - Giáo trình FPT
MasterCode.vn
 
Bài 1: Làm quen với SQL Server 2008 - Giáo trình FPT
MasterCode.vn
 
Bài 5: Chuẩn hóa cơ sở dữ liệu
MasterCode.vn
 
Bài 6: Thiết kế cơ sở dữ liệu - Giáo trình FPT
MasterCode.vn
 
Bài 2: Các khái niệm trong CSDL quan hệ - Giáo trình FPT
MasterCode.vn
 
Ad

Similar to Pdf bai 2 làm việc với biểu mẫu cơ bản-slide 02-quan tri csdl voi access-mastercode.vn (20)

PPTX
Bài 6: Biểu mẫu
Châu Trần
 
PPT
Lớp 12: Bai 6 bieu mau
Heo_Con049
 
PPTX
Baigiang bieumau
NguyenThanh_nnkt
 
PPTX
Kbdh bai6 lop12_bieu_mau
Chi Lệ
 
PPTX
KBDH bai6 lop12_bieu_mau
Tran Juni
 
DOCX
GiaoAn_bai6_lop12_BieuMau
Tran Juni
 
PPTX
tin học 11 tạo và sử dụng biểu mẫu bao gồm bm 1 bg,
nguyenvankhanh0601a
 
PPT
Kịch bản dạy học mai quoc duy - vb2 sptin 09
vb2tin09
 
PPT
Kich ban day hoc hoc phan 1
plzboys
 
PDF
Tài liệu phần 4 cho Access 2007 - p4.pdf
PhamThiThuThuy1
 
PPT
Bai3 gioi thieu access t9
Dao van Ty
 
PDF
Baigiangphanform
Quan Trường
 
PPTX
Kich ban day hoc vu trong hieu - nhom 10
SP Tin K34
 
PPT
Bieumau
Chi Lê Yến
 
PPT
Kich ban dy hoc hp i
plzboys
 
PPT
Kich ban dy hoc hoc phan I
plzboys
 
PDF
Giao trinh access_2003
Nguyễn Duy Hưng
 
PPT
Kich bandayhoc tin12_chuong02_bai06
tin_k36
 
PPT
Access Toan Tap
Justin Hoang
 
Bài 6: Biểu mẫu
Châu Trần
 
Lớp 12: Bai 6 bieu mau
Heo_Con049
 
Baigiang bieumau
NguyenThanh_nnkt
 
Kbdh bai6 lop12_bieu_mau
Chi Lệ
 
KBDH bai6 lop12_bieu_mau
Tran Juni
 
GiaoAn_bai6_lop12_BieuMau
Tran Juni
 
tin học 11 tạo và sử dụng biểu mẫu bao gồm bm 1 bg,
nguyenvankhanh0601a
 
Kịch bản dạy học mai quoc duy - vb2 sptin 09
vb2tin09
 
Kich ban day hoc hoc phan 1
plzboys
 
Tài liệu phần 4 cho Access 2007 - p4.pdf
PhamThiThuThuy1
 
Bai3 gioi thieu access t9
Dao van Ty
 
Baigiangphanform
Quan Trường
 
Kich ban day hoc vu trong hieu - nhom 10
SP Tin K34
 
Bieumau
Chi Lê Yến
 
Kich ban dy hoc hp i
plzboys
 
Kich ban dy hoc hoc phan I
plzboys
 
Giao trinh access_2003
Nguyễn Duy Hưng
 
Kich bandayhoc tin12_chuong02_bai06
tin_k36
 
Access Toan Tap
Justin Hoang
 

More from MasterCode.vn (15)

PDF
Pd ftai lieu-tieng-anh-cho-nguoi-moi-bat-dau-mastercode.vn
MasterCode.vn
 
PDF
Why apps-succeed-wpr-mastercode.vn
MasterCode.vn
 
PDF
Dzone performancemonitoring2016-mastercode.vn
MasterCode.vn
 
PDF
Google công bố thông tin lịch xu hướng ngành 2017 mastercode.vn
MasterCode.vn
 
PDF
Nghiên cứu về khách hàng mastercode.vn
MasterCode.vn
 
PDF
Pd fbuoi7 8--tongquanseo-mastercode.vn
MasterCode.vn
 
PDF
Pd fbuoi5 6-ảnh hưởng của social media tới kết quả seo-mastercode.vn
MasterCode.vn
 
PDF
Pdf buoi3 4-link-building-tran-ngoc-chinh-mastercode.vn
MasterCode.vn
 
PDF
Pd fbuoi1 giới thiệu seo tools cơ bản-seo manager + seo guy-mastercode.vn
MasterCode.vn
 
PDF
Pdf buoi1 2-on-page-tran-ngoc-chinh-mastercode.vn
MasterCode.vn
 
PDF
Pdfbài 5 bảo trì và tối ưu windows bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
MasterCode.vn
 
PDF
Pdfbài 4 ổ cứng hard drive bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
MasterCode.vn
 
PDF
Pdfbài 2 bo mạch chủ (main) bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
MasterCode.vn
 
PDF
Pdf tim hieuc#vaungdung-mastercode.vn
MasterCode.vn
 
PDF
Pdf tim hieu_c_sharp__va_ung_dung-mastercode.vn
MasterCode.vn
 
Pd ftai lieu-tieng-anh-cho-nguoi-moi-bat-dau-mastercode.vn
MasterCode.vn
 
Why apps-succeed-wpr-mastercode.vn
MasterCode.vn
 
Dzone performancemonitoring2016-mastercode.vn
MasterCode.vn
 
Google công bố thông tin lịch xu hướng ngành 2017 mastercode.vn
MasterCode.vn
 
Nghiên cứu về khách hàng mastercode.vn
MasterCode.vn
 
Pd fbuoi7 8--tongquanseo-mastercode.vn
MasterCode.vn
 
Pd fbuoi5 6-ảnh hưởng của social media tới kết quả seo-mastercode.vn
MasterCode.vn
 
Pdf buoi3 4-link-building-tran-ngoc-chinh-mastercode.vn
MasterCode.vn
 
Pd fbuoi1 giới thiệu seo tools cơ bản-seo manager + seo guy-mastercode.vn
MasterCode.vn
 
Pdf buoi1 2-on-page-tran-ngoc-chinh-mastercode.vn
MasterCode.vn
 
Pdfbài 5 bảo trì và tối ưu windows bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
MasterCode.vn
 
Pdfbài 4 ổ cứng hard drive bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
MasterCode.vn
 
Pdfbài 2 bo mạch chủ (main) bảo trì sự cố máy tính-mastercode.vn
MasterCode.vn
 
Pdf tim hieuc#vaungdung-mastercode.vn
MasterCode.vn
 
Pdf tim hieu_c_sharp__va_ung_dung-mastercode.vn
MasterCode.vn
 

Recently uploaded (20)

PDF
GIÁO ÁN KẾ HOẠCH BÀI DẠY CÔNG NGHỆ ĐIỆN TỬ 12 - KẾT NỐI TRI THỨC THEO CÔNG VĂ...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
PDF
Bộ câu hỏi ôn tập môn Địa lí kỳ thi ĐGNL
vinhhoangquang2006
 
PDF
BAI GIANG ĐLTNVN PHAN CHUNG C2 - SP477.pdf
hocdiali101112
 
PDF
CHUYÊN ĐỀ DẠNG BÀI LUYỆN THI TỐT NGHIỆP THPT 2025 - TIẾNG ANH (FORMAT 18-10 B...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
PDF
LÝ THUYẾT VÀ BÀI TẬP HÓA HỌC 11 CẢ NĂM - FORM 2025 - PHÂN THEO MỨC ĐỘ (DÙNG C...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
PDF
1.2. VBHN Luat-Can-bo-cong-chuc moi nhat.pdf
QucHuy628268
 
PPTX
Từ vựng tiếng Anh Unit 1 lớp 9 Global Success.pptx
ThyLinh653633
 
PPTX
Chapert7 8.1. Édsdsdsddsdsdsstimation.pptx
b23h0042
 
DOCX
An toàn giao thông cho nụ cười ngày mai.docx
lamluanvan.net Viết thuê luận văn
 
PPTX
Buổi 2 - Thiết kế giao diện người dùng - Đại học Công nghệ Thông tin
ngoanhtun3010
 
PDF
BÀI GIẢNG POWERPOINT THEO LESSON TIẾNG ANH 9 - HK1 - NĂM 2026 - GLOBAL SUCCES...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
PDF
BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ POWERPOINT THEO LESSON TIẾNG ANH 9 - HK1 - NĂM 2026 - GLOBA...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
PPTX
BÁO CÁO LVCK1 - DoPhucHau 2022 (graduated) .pptx
HaiNguyen04
 
DOC
Bài 12-II.doc...............................
FreePlayer1
 
PDF
GIÁO ÁN KẾ HOẠCH BÀI DẠY TIN HỌC 12 KẾT NỐI TRI THỨC - ĐỊNH HƯỚNG TIN HỌC ỨNG...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
PPTX
F-Hacker2025F-Hacker2025F-Hacker2025F-Hacker2025
user201002adobe
 
PPTX
Công nghiệp hóa và hiện đại hóa ở việt nam
daqtheedgelord
 
PDF
Giấy báo nhập học mới năm 2024. Dành cho sinh viên
vodaihong
 
PDF
GIÁO ÁN KẾ HOẠCH BÀI DẠY CÔNG NGHỆ LÂM NGHIỆP, THỦY SẢN 12 - KẾT NỐI TRI THỨC...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
DOCX
CHUYÊN ĐỀ WORD FORM (tháng 3 - 2020).docx
oanhle31231021206
 
GIÁO ÁN KẾ HOẠCH BÀI DẠY CÔNG NGHỆ ĐIỆN TỬ 12 - KẾT NỐI TRI THỨC THEO CÔNG VĂ...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
Bộ câu hỏi ôn tập môn Địa lí kỳ thi ĐGNL
vinhhoangquang2006
 
BAI GIANG ĐLTNVN PHAN CHUNG C2 - SP477.pdf
hocdiali101112
 
CHUYÊN ĐỀ DẠNG BÀI LUYỆN THI TỐT NGHIỆP THPT 2025 - TIẾNG ANH (FORMAT 18-10 B...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
LÝ THUYẾT VÀ BÀI TẬP HÓA HỌC 11 CẢ NĂM - FORM 2025 - PHÂN THEO MỨC ĐỘ (DÙNG C...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
1.2. VBHN Luat-Can-bo-cong-chuc moi nhat.pdf
QucHuy628268
 
Từ vựng tiếng Anh Unit 1 lớp 9 Global Success.pptx
ThyLinh653633
 
Chapert7 8.1. Édsdsdsddsdsdsstimation.pptx
b23h0042
 
An toàn giao thông cho nụ cười ngày mai.docx
lamluanvan.net Viết thuê luận văn
 
Buổi 2 - Thiết kế giao diện người dùng - Đại học Công nghệ Thông tin
ngoanhtun3010
 
BÀI GIẢNG POWERPOINT THEO LESSON TIẾNG ANH 9 - HK1 - NĂM 2026 - GLOBAL SUCCES...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ POWERPOINT THEO LESSON TIẾNG ANH 9 - HK1 - NĂM 2026 - GLOBA...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
BÁO CÁO LVCK1 - DoPhucHau 2022 (graduated) .pptx
HaiNguyen04
 
Bài 12-II.doc...............................
FreePlayer1
 
GIÁO ÁN KẾ HOẠCH BÀI DẠY TIN HỌC 12 KẾT NỐI TRI THỨC - ĐỊNH HƯỚNG TIN HỌC ỨNG...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
F-Hacker2025F-Hacker2025F-Hacker2025F-Hacker2025
user201002adobe
 
Công nghiệp hóa và hiện đại hóa ở việt nam
daqtheedgelord
 
Giấy báo nhập học mới năm 2024. Dành cho sinh viên
vodaihong
 
GIÁO ÁN KẾ HOẠCH BÀI DẠY CÔNG NGHỆ LÂM NGHIỆP, THỦY SẢN 12 - KẾT NỐI TRI THỨC...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
CHUYÊN ĐỀ WORD FORM (tháng 3 - 2020).docx
oanhle31231021206
 

Pdf bai 2 làm việc với biểu mẫu cơ bản-slide 02-quan tri csdl voi access-mastercode.vn

  • 1. Bài 2 Làm việc với biểu mẫu cơ bản
  • 2. Giới thiệu về MS Access Các thành phần cơ bản của MS Access Các bước xây dựng một ứng dụng MS Access Giới thiệu một ứng dụng hoàn chỉnh của MS Access Nhắc lại bài cũ Slide 2 – Làm việc với biểu mẫu cơ bản 2
  • 3. 1. Giới thiệu về biểu mẫu 2. Tìm hiểu cấu trúc chung của biểu mẫu 3. Tìm hiểu các dạng thể hiện của biểu mẫu 4. Tìm hiểu các cách tạo biểu mẫu trong MS Access 5. Tìm hiểu các điều khiển của biểu mẫu 6. Tìm hiểu về nút lệnh Mục tiêu bài học hôm nay 1. Giới thiệu về biểu mẫu 2. Tìm hiểu cấu trúc chung của biểu mẫu 3. Tìm hiểu các dạng thể hiện của biểu mẫu 4. Tìm hiểu các cách tạo biểu mẫu trong MS Access 5. Tìm hiểu các điều khiển của biểu mẫu 6. Tìm hiểu về nút lệnh Slide 2 – Làm việc với biểu mẫu cơ bản 3
  • 4. Biểu mẫu (Form): đối tượng cung cấp giao diện đồ họa thuận tiện cho việc nhập thông tin hoặc hiển thị thông tin Dữ liệu nguồn (Data Source) của biểu mẫu: là một hoặc nhiều bảng, truy vấn hoặc dữ liệu được lấy từ câu lệnh SQL Biểu mẫu khắc phục điểm yếu của bảng và truy vấn: Trình bày không tiện dụng cho người không chuyên Hình thức không đẹp 1. Giới thiệu về biểu mẫu Biểu mẫu (Form): đối tượng cung cấp giao diện đồ họa thuận tiện cho việc nhập thông tin hoặc hiển thị thông tin Dữ liệu nguồn (Data Source) của biểu mẫu: là một hoặc nhiều bảng, truy vấn hoặc dữ liệu được lấy từ câu lệnh SQL Biểu mẫu khắc phục điểm yếu của bảng và truy vấn: Trình bày không tiện dụng cho người không chuyên Hình thức không đẹp Slide 2 – Làm việc với biểu mẫu cơ bản 4
  • 5. Ưu điểm của biểu mẫu: Cung cấp giao diện cho phép quản lý các bản ghi trong CSDL Tăng khả năng nhập dữ liệu, tiết kiệm thời gian và hạn chế các lỗi nhập sai Trình bày dữ liệu đẹp với các kiểu font và các hiệu ứng đồ họa Quen thuộc với người sử dụng vì nó giống các biểu mẫu trên giấy thông thường. Có thể tính toán dữ liệu, hiển thị dữ liệu từ nhiều bảng/truy vấn Có thể chứa cả biểu đồ Tự động hóa một số thao tác phải làm thường xuyên Giới thiệu về biểu mẫu Ưu điểm của biểu mẫu: Cung cấp giao diện cho phép quản lý các bản ghi trong CSDL Tăng khả năng nhập dữ liệu, tiết kiệm thời gian và hạn chế các lỗi nhập sai Trình bày dữ liệu đẹp với các kiểu font và các hiệu ứng đồ họa Quen thuộc với người sử dụng vì nó giống các biểu mẫu trên giấy thông thường. Có thể tính toán dữ liệu, hiển thị dữ liệu từ nhiều bảng/truy vấn Có thể chứa cả biểu đồ Tự động hóa một số thao tác phải làm thường xuyên Slide 2 – Làm việc với biểu mẫu cơ bản 5
  • 6. Ví dụ: dùng biểu mẫu để biểu diễn thông tin của Nhân viên Giới thiệu về biểu mẫu Slide 2 – Làm việc với biểu mẫu cơ bản 6
  • 7. 2. Cấu trúc chung của biểu mẫu Các điều khiển Phần đầu biểu mẫu Các thành phần chính của biểu mẫu biểu thị như sau: Slide 2 – Làm việc với biểu mẫu cơ bản 7 Các điều khiển Phần cuối biểu mẫu Phần chi tiết biểu mẫu
  • 8. Phần đầu biểu mẫu (Form Header): chứa tiêu đề, nhãn, logo Phần cuối biểu mẫu (Form Footer): thường chứa các thành phần như: Các thông tin ngày tháng, số trang,… Các ô điều khiển Cấu trúc chung của biểu mẫu Phần đầu biểu mẫu (Form Header): chứa tiêu đề, nhãn, logo Phần cuối biểu mẫu (Form Footer): thường chứa các thành phần như: Các thông tin ngày tháng, số trang,… Các ô điều khiển Slide 2 – Làm việc với biểu mẫu cơ bản 8
  • 9. Phần chi tiết biểu mẫu (Detail): bao gồm các thành phần như: Các điều khiển để hiển thị các dạng dữ liệu từ các bảng hoặc truy vấn như Nhãn, Text Box,… Các điều khiển chứa các nút lệnh Cấu trúc chung của biểu mẫu Slide 2 – Làm việc với biểu mẫu cơ bản 9
  • 10. Các dạng biểu mẫu chính trong Access: Biểu mẫu đơn giản (Form) Biểu mẫu dạng Split (Split Form) Biểu mẫu nhiều bản ghi (Multiple Items Form) Biểu mẫu chính/phụ (Main/Subform) 3. Các dạng biểu mẫu Các dạng biểu mẫu chính trong Access: Biểu mẫu đơn giản (Form) Biểu mẫu dạng Split (Split Form) Biểu mẫu nhiều bản ghi (Multiple Items Form) Biểu mẫu chính/phụ (Main/Subform) Slide 2 – Làm việc với biểu mẫu cơ bản 10
  • 11. Biểu mẫu đơn giản: Biểu diễn thông tin trên từng cột và tại 1 thời điểm chỉ biểu diễn được một bản ghi Ví dụ: Các dạng biểu mẫu Slide 2 – Làm việc với biểu mẫu cơ bản 11
  • 12. Biểu mẫu Split: Là dạng đặc biệt của biểu mẫu đơn giản Khi nhập dữ liệu bạn sẽ nhìn thấy dữ liệu cập nhật trực tiếp vào bảng dữ liệu đính kèm bên dưới biểu mẫu nhập Ví dụ: Các dạng biểu mẫu Biểu mẫu Split: Là dạng đặc biệt của biểu mẫu đơn giản Khi nhập dữ liệu bạn sẽ nhìn thấy dữ liệu cập nhật trực tiếp vào bảng dữ liệu đính kèm bên dưới biểu mẫu nhập Ví dụ: Slide 2 – Làm việc với biểu mẫu cơ bản 12
  • 13. Biểu mẫu nhiều bản ghi: Thể hiện dữ liệu trên nhiều cột và tại mỗi thời điểm hiển thị nhiều record trong Table hoặc Query Ví dụ: Các dạng biểu mẫu Slide 2 – Làm việc với biểu mẫu cơ bản 13
  • 14. 4.1. Trình tự chung tạo biểu mẫu 4.2. Các cách tạo biểu mẫu 4. Tạo biểu mẫu trong Access Slide 2 – Làm việc với biểu mẫu cơ bản 14
  • 15. Bước 1: Phân tích yêu cầu và xác định dữ liệu nguồn (bảng, truy vấn) cho biểu mẫu Bước 2: Tùy thuộc vào loại biểu mẫu (dữ liệu hay hộp thoại) và dữ liệu nguồn để chọn cách tạo biểu mẫu Bước 3: Thêm các điều khiển, định dạng, đặt thuộc tính cho biểu mẫu và các điều khiển (nếu cần) Bước 4: Lưu và đóng biểu mẫu 4.1. Trình tự chung tạo biểu mẫu Bước 1: Phân tích yêu cầu và xác định dữ liệu nguồn (bảng, truy vấn) cho biểu mẫu Bước 2: Tùy thuộc vào loại biểu mẫu (dữ liệu hay hộp thoại) và dữ liệu nguồn để chọn cách tạo biểu mẫu Bước 3: Thêm các điều khiển, định dạng, đặt thuộc tính cho biểu mẫu và các điều khiển (nếu cần) Bước 4: Lưu và đóng biểu mẫu Slide 2 – Làm việc với biểu mẫu cơ bản 15
  • 16. Cách 1: Dùng công cụ Form Wizard để tạo biểu mẫu sử dụng các hướng dẫn của hệ thống Form Wizard cho phép tạo biểu mẫu theo các bước hướng dẫn của hệ thống nhằm tạo giao diện hiển thị thông tin mềm dẻo và dễ sử dụng. Các bước tạo biểu mẫu: 4.2. Các cách tạo biểu mẫu Cách 1: Dùng công cụ Form Wizard để tạo biểu mẫu sử dụng các hướng dẫn của hệ thống Form Wizard cho phép tạo biểu mẫu theo các bước hướng dẫn của hệ thống nhằm tạo giao diện hiển thị thông tin mềm dẻo và dễ sử dụng. Các bước tạo biểu mẫu: Slide 2 – Làm việc với biểu mẫu cơ bản 16 Bước 1 Chọn bảng/Truy vấn Bước 2 Chọn các cột muốn đưa vào biểu mẫu
  • 17. Các cách tạo biểu mẫu Bước 3 Chọn kiểu thể hiện Bước 4 Chọn kiểu trang trí Slide 2 – Làm việc với biểu mẫu cơ bản 17 Bước 4 Chọn kiểu trang trí Bước 5 Đặt tên biểu mẫu Bước 6 Lựa chọn hoàn thiện thiết kế hoặc thiết kế tiếp
  • 18. Cách 2: Dùng công cụ Form Design để tạo biểu mẫu do người dùng tùy chỉnh Tạo biểu mẫu trong chế độ Design View cho phép tùy chỉnh biểu mẫu theo ý muốn của bạn Các bước chính để tạo biểu mẫu: 1. Bước 1: Chọn bảng/truy vấn gắn với biểu mẫu 2. Bước 2: Chọn các cột đưa vào biểu mẫu 3. Bước 3: Thêm các điều khiển khác vào biểu mẫu 4. Bước 4: Tùy chỉnh các điều khiển: kích thước, vị trí, căn lề, khoảng cách… 5. Bước 5: Tùy chỉnh các thuộc tính của biểu mẫu: Kích thước biểu mẫu, ảnh nền, màu nền, Logo, Tiêu đề Các cách tạo biểu mẫu Cách 2: Dùng công cụ Form Design để tạo biểu mẫu do người dùng tùy chỉnh Tạo biểu mẫu trong chế độ Design View cho phép tùy chỉnh biểu mẫu theo ý muốn của bạn Các bước chính để tạo biểu mẫu: 1. Bước 1: Chọn bảng/truy vấn gắn với biểu mẫu 2. Bước 2: Chọn các cột đưa vào biểu mẫu 3. Bước 3: Thêm các điều khiển khác vào biểu mẫu 4. Bước 4: Tùy chỉnh các điều khiển: kích thước, vị trí, căn lề, khoảng cách… 5. Bước 5: Tùy chỉnh các thuộc tính của biểu mẫu: Kích thước biểu mẫu, ảnh nền, màu nền, Logo, Tiêu đề Slide 2 – Làm việc với biểu mẫu cơ bản 18
  • 19. Các cách tạo biểu mẫu Bước 1: Chọn bảng/truy vấn gắn với biểu mẫu Mở Property Sheet bằng cách nhấn chuột phải vào vị trí bất kỳ trên form và chọn Property Chọn tab Data trong bảng thuộc tính Property Sheet Trong thuộc tính Record Source, chọn Bảng/Truy vấn cần gắn với biểu mẫu Slide 2 – Làm việc với biểu mẫu cơ bản 19
  • 20. Bước 2: Chọn các cột đưa vào biểu mẫu Lựa chọn menu Design -> Add Existing Fields. Danh sách các cột sẽ được hiển thị Kích đúp vào các cột cần thêm vào biểu mẫu Các cách tạo biểu mẫu Slide 2 – Làm việc với biểu mẫu cơ bản 20
  • 21. Bước 3: Thêm các điều khiển Lựa chọn và chèn các điều khiển như: combobox, logo, ngày tháng, … Các cách tạo biểu mẫu Slide 2 – Làm việc với biểu mẫu cơ bản 21
  • 22. Bước 4: Tùy chỉnh các điều khiển Tùy chỉnh kích thước, vị trí, khoảng cách giữa các điều khiển Tùy chỉnh màu sắc, cỡ chữ dữ liệu hiển thị trong các điều khiển Sử dụng các công cụ trong menu Arrange và Design Các cách tạo biểu mẫu Slide 2 – Làm việc với biểu mẫu cơ bản 22
  • 23. Bước 5: Tùy chỉnh các thuộc tính của biểu mẫu Thêm logo, tiêu đề, ngày tháng vào phần đầu/chân của biểu mẫu Tùy chỉnh ảnh nền, màu nền cho biểu mẫu: Sử dụng menu Design -> Fill/Back Color để thay đổi màu nền Các thuộc tính Picture để tùy chỉnh hình ảnh nền Các cách tạo biểu mẫu Bước 5: Tùy chỉnh các thuộc tính của biểu mẫu Thêm logo, tiêu đề, ngày tháng vào phần đầu/chân của biểu mẫu Tùy chỉnh ảnh nền, màu nền cho biểu mẫu: Sử dụng menu Design -> Fill/Back Color để thay đổi màu nền Các thuộc tính Picture để tùy chỉnh hình ảnh nền Slide 2 – Làm việc với biểu mẫu cơ bản 23
  • 24. Chia làm ba loại chính: Điều khiển buộc (Bound Control): Gắn vào 1 field nào đó trong Table hoặc Query, Dùng để hiển thị, nhập liệu hoặc cập nhật giá trị (text box, combo box, list box…) Điều khiển không buộc (Unbound Control): Không có dữ liệu nguồn, Dùng để hiển thị thông tin, chú thích (line, label, retangle…) Điều khiển có thể tính toán được (Calculated Control): Dữ liệu là 1 biểu thức Biểu thức có thể bao gồm những trường trong Table hoặc Query, giá trị hàm, hoặc giá trị lấy từ điều khiển khác 5. Giới thiệu các loại điều khiển Chia làm ba loại chính: Điều khiển buộc (Bound Control): Gắn vào 1 field nào đó trong Table hoặc Query, Dùng để hiển thị, nhập liệu hoặc cập nhật giá trị (text box, combo box, list box…) Điều khiển không buộc (Unbound Control): Không có dữ liệu nguồn, Dùng để hiển thị thông tin, chú thích (line, label, retangle…) Điều khiển có thể tính toán được (Calculated Control): Dữ liệu là 1 biểu thức Biểu thức có thể bao gồm những trường trong Table hoặc Query, giá trị hàm, hoặc giá trị lấy từ điều khiển khác Slide 2 – Làm việc với biểu mẫu cơ bản 24
  • 25. Ví dụ: Thêm điều khiển logo, tiêu đề, ngày tháng vào biểu mẫu Điều chỉnh khoảng cách và căn lề cho các cột Giới thiệu các loại điều khiển Slide 2 – Làm việc với biểu mẫu cơ bản 25
  • 26. Một số loại điều khiển thường dùng: Nhãn (Label): Làm tiêu đề hoặc chú thích một vấn đề được hiển thị trên biểu mẫu Không bị buộc và không thay đổi khi di chuyển qua lại giữa các bản ghi Có thể kết nối đến một điều khiển khác Giới thiệu các loại điều khiển Một số loại điều khiển thường dùng: Nhãn (Label): Làm tiêu đề hoặc chú thích một vấn đề được hiển thị trên biểu mẫu Không bị buộc và không thay đổi khi di chuyển qua lại giữa các bản ghi Có thể kết nối đến một điều khiển khác Slide 2 – Làm việc với biểu mẫu cơ bản 26
  • 27. Textbox: Hiển thị dữ liệu từ bảng/truy vấn hoặc câu lệnh SQL Hiển thị kết quả trả về của 1 biểu thức tính toán được Tạo 1 ô nhập liệu cho người dùng nhập liệu vào Khi Textbox không liên kết với cột nào trong bảng/truy vấn thì giá trị của nó không được lưu lại Giới thiệu các loại điều khiển Textbox: Hiển thị dữ liệu từ bảng/truy vấn hoặc câu lệnh SQL Hiển thị kết quả trả về của 1 biểu thức tính toán được Tạo 1 ô nhập liệu cho người dùng nhập liệu vào Khi Textbox không liên kết với cột nào trong bảng/truy vấn thì giá trị của nó không được lưu lại Slide 2 – Làm việc với biểu mẫu cơ bản 27
  • 28. Option Group: Sử dụng để giới hạn lựa chọn trong một nhóm các thành phần Khi một Option Group được gắn với cột nào đó thì chỉ có giá trị của nó liên hệ với bản ghi, còn tất cả các giá trị trong Option Group không thể được gắn với cột Giới thiệu các loại điều khiển Option Group: Sử dụng để giới hạn lựa chọn trong một nhóm các thành phần Khi một Option Group được gắn với cột nào đó thì chỉ có giá trị của nó liên hệ với bản ghi, còn tất cả các giá trị trong Option Group không thể được gắn với cột Slide 2 – Làm việc với biểu mẫu cơ bản 28
  • 29. Giá trị của các Option Group phải là số Các tùy chọn: Toggle Button: Là giá trị độc lập để hiển thị giá trị Yes/No từ Bảng/truy vấn hoặc câu lệnh SQL Có thể chèn hình ảnh trên Toggle Button Có thể dùng trong hộp thoại để cho phép nhập liệu từ người dùng Option Button : Giống như Tonggle Button nhưng không thể dùng hình ảnh trên nó Checkbox Giống như Option Button Giới thiệu các loại điều khiển Giá trị của các Option Group phải là số Các tùy chọn: Toggle Button: Là giá trị độc lập để hiển thị giá trị Yes/No từ Bảng/truy vấn hoặc câu lệnh SQL Có thể chèn hình ảnh trên Toggle Button Có thể dùng trong hộp thoại để cho phép nhập liệu từ người dùng Option Button : Giống như Tonggle Button nhưng không thể dùng hình ảnh trên nó Checkbox Giống như Option Button Slide 2 – Làm việc với biểu mẫu cơ bản 29
  • 30. Combobox: Cho phép chọn giá trị nhanh từ danh sách các giá trị Khi nhập hoặc lựa chọn một giá trị trong Combo box, nếu Combo box gắn vào một cột trong bảng/truy vấn thì giá trị được chọn sẽ chèn vào cột đó Danh sách trong Combo box gồm nhiều dòng, nhiều cột, có thể có dòng tiêu đề Nếu không gắn với cột, nó được sử dụng với các điều khiển khác Giới thiệu các loại điều khiển Combobox: Cho phép chọn giá trị nhanh từ danh sách các giá trị Khi nhập hoặc lựa chọn một giá trị trong Combo box, nếu Combo box gắn vào một cột trong bảng/truy vấn thì giá trị được chọn sẽ chèn vào cột đó Danh sách trong Combo box gồm nhiều dòng, nhiều cột, có thể có dòng tiêu đề Nếu không gắn với cột, nó được sử dụng với các điều khiển khác Slide 2 – Làm việc với biểu mẫu cơ bản 30
  • 31. Listbox: Có thể gõ kí tự đầu để di chuyển nhanh đến một lựa chọn trong danh sách Không thể nhập giá trị từ ngoài vào Giới thiệu các loại điều khiển Slide 2 – Làm việc với biểu mẫu cơ bản 31
  • 32. Nút lệnh (Command Button): đối tượng button đặc biệt trong Access dùng để thực hiện một số thao tác với các đối tượng khác như: bản ghi, báo cáo, … Để Nút lệnh có hiệu lực: Gắn nút lệnh với các hành động như : lưu, in, xóa… Hoặc tạo một Macro hoặc một đoạn mã lệnh vào thuộc tính Onclick của nó Có thể hiển thị văn bản (Caption) hoặc hình ảnh (Picture) trên nút 6. Giới thiệu về nút lệnh Nút lệnh (Command Button): đối tượng button đặc biệt trong Access dùng để thực hiện một số thao tác với các đối tượng khác như: bản ghi, báo cáo, … Để Nút lệnh có hiệu lực: Gắn nút lệnh với các hành động như : lưu, in, xóa… Hoặc tạo một Macro hoặc một đoạn mã lệnh vào thuộc tính Onclick của nó Có thể hiển thị văn bản (Caption) hoặc hình ảnh (Picture) trên nút Slide 2 – Làm việc với biểu mẫu cơ bản 32
  • 33. Một số hành động cơ bản của nút lệnh: Thao tác với bản ghi: Duyệt các bản ghi: Find Next, Find Record, Go to Next Record, …. Quản lý bản ghi: Add New Record, Delete Record, Print Record, … Thao tác với báo cáo: Preview Report Print Report Send Report to File Thao tác với ứng dụng: Quit application Run Application Run MS Excel Run MS Word Giới thiệu về nút lệnh Một số hành động cơ bản của nút lệnh: Thao tác với bản ghi: Duyệt các bản ghi: Find Next, Find Record, Go to Next Record, …. Quản lý bản ghi: Add New Record, Delete Record, Print Record, … Thao tác với báo cáo: Preview Report Print Report Send Report to File Thao tác với ứng dụng: Quit application Run Application Run MS Excel Run MS Word Slide 2 – Làm việc với biểu mẫu cơ bản 33
  • 34. Dùng Biểu mẫu thay cho Bảng để biểu diễn dữ liệu một cách mỹ quan, thân thiện, nhiều tùy chỉnh hơn so với Bảng Có thể thiết kế các biểu mẫu theo các dạng: Form, Split Form, Multiple Items Form, Main/Subform Hai cách thiết kế biểu mẫu: Cách đơn giản nhất dùng các công cụ có sẵn của hệ thống Form Wizard Hoặc tự thiết kế và tùy chỉnh sử dụng công cụ Form Design Biểu mẫu sử dụng các điều khiển khác nhau như: Nhãn, Text Box, Check Box, List Box… Tổng kết Dùng Biểu mẫu thay cho Bảng để biểu diễn dữ liệu một cách mỹ quan, thân thiện, nhiều tùy chỉnh hơn so với Bảng Có thể thiết kế các biểu mẫu theo các dạng: Form, Split Form, Multiple Items Form, Main/Subform Hai cách thiết kế biểu mẫu: Cách đơn giản nhất dùng các công cụ có sẵn của hệ thống Form Wizard Hoặc tự thiết kế và tùy chỉnh sử dụng công cụ Form Design Biểu mẫu sử dụng các điều khiển khác nhau như: Nhãn, Text Box, Check Box, List Box… Slide 2 – Làm việc với biểu mẫu cơ bản 34