PHÂN TÍCH HÌNH ẢNH
X QUANG LỒNG NGỰC
Báo cáo viên: ThS. Lê Khắc Bảo
Bộ môn Nội – Đại học Y Dược TPHCM
NỘI DUNG TRÌNH BÀY
I. Hình phổi bình thường – Mốc giải phẫu
II. Tổn thương giảm đậm độ (hình sáng)
III. Tổn thương tăng đậm độ (hình mờ)
NỘI DUNG TRÌNH BÀY
I. Hình phổi bình thường – Mốc giải phẫu
1. Tiêu chuẩn chấp nhận được của phim XQ
2. Thùy – phân thùy – tiểu thùy phổi – phế nang
3. Cửa sổ phế chủ – Rốn phổi
4. Trung thất: Trước – Giữa – Sau
5. Dải cạnh phải khí quản
6. Thùy Azygos
THỨ TỰ PHÂN TÍCH
• Hít đủ sâu
• Chụp đứng
• Tia sau – trước
• Xuyên thấu tốt
 Kiểm tra tên và ngày chụp
 Kiểm tra chất lượng phim
 Phân tích thành ngực
 Phân tích khung xương
 Phân tích trung thất
 Phân tích phế trường, so sánh hai bên
KHÔNG NGOẠI LỆ !
PHIM XQ PHỔI ĐẠT CHUẨN
 Hít đủ sâu
 Tư thế chụp: đứng ngay thẳng
 Tia sau trước
 Cường độ tia đúng mức
Hít không đủ sâu 
Mờ vùng đáy giả tạo
Hít lại cho đủ sâu 
Biến mất vùng mờ ở đáy
Cung sườn 9 sau
Cung sườn 6 trước
Nằm trên cơ hoành
1
2
3
4
5
6
7
8
9
1
2
3
4
5
6
Tư thế chụp nằm Tư thế chụp đứng
TƯ THẾ CHỤP ĐỨNG
Tư thế chụp đỉnh ưỡn
Hình ảnh tim giả lớn
Tư thế chụp thẳng sau – trước
Hình ảnh tim bình thường
TƯ THẾ CHỤP ĐỨNG
D1 D2
D1
D2
Bóng tim lớn hơn khi tia sau trước
TƯ THẾ ĐỨNG NGAY
Vị trí xương đòn
• Xương sườn 1 trước
• Xương sườn 3, 4 sau
1
2
3
4
TƯ THẾ ĐỨNG NGAY
Tương phản tốt
Thấy rõ mạch máu
phổi sau cơ hoành
và sau tim
Thấy rõ đường
cạnh động mạch
chủ xuống
Thấy rõ đốt sống
sau trung thất
Tia quá mềm
không thấy được
chi tiết trong trung thất
Tia quá cứng
không thấy được
chi tiết trong nhu mô
QUI ƯỚC ĐỘ CẢN TIA TRÊN XQ
Canxi Nước Mỡ Khí
Canxi
Nước
Khí
Mỡ
OD VD
VG
Ao
AP
Ao
VD
OG
VG
AP
Face
VCS
OD
Ao
AP
VG
Ao
VD OG
VG
Profil
OD
OG
VG
VD
AP
TRUNG THẤT
Tim – Màng ngoài tim – Quai ĐMC
Khí quản – Thực quản phần trước
Hạch lympho – Động mạch phổi
Teratoma
Thymus
Thyroid
Terrible
lymphoma
Thực quản
ĐMC xuống
Hạch giao
cảm ngực
Cạnh cột sống
Xương sống
CỬA SỔ PHẾ CHỦ
RỐN PHỔI
Artère
pulmonaire GArtère
pulmonaire Dte
CÁC THÙY &
PHÂN THÙY
PHỔI
TÊN PHÂN THÙY PHỔI
A.P.A.L.M.S.M.A.L.P
Les poumons =
3 lobes à droite,
2 lobes à gauche
Petite scissure
LSG
LM
LID
LSD
LIG
Profil droit
Petite scissure
Grande scissure
LSD
LM
LID
Scissure gauche
LSG
Lingula = LM
LIG
Culmen = LSD
Profil gauche
TIỂU
THÙY
PHỔI
TIỂU THÙY PHỔI
Ao
AP
VD
OG
VG
Face
VCS
OD
Ao
AP
VG
Ao
VD OG
VG
Profil
OD
OG
VG
VD
AP
Tim và
mạch máu
trung thất
Động mạch
chủ lên
Tĩnh mạch
chủ trên
Động
mạch phổi
Thất phải
Động mạch
chủ xuống
Thất
trái
MẠCH MÁU
TRUNG THẤT
Động mạch chủ xuống
Quai động mạch chủ
Mạch máu trung thất
Động mạch phổi phải
Động mạch phổi trái
DẢI CẠNH PHẢI KHÍ QUẢN
 Dải mờ, đậm độ mô mềm
mỏng < 4 mm, dài 3 – 4
cm
 Chạy theo chiều dọc từ
đầu trong xương đòn đến
bờ phải góc khí – phế
quản.
 Tương ứng bờ phải khí
quản, tiếp giáp trung thất
và màng phổi
 Xuất hiện trên 94% người
trưởng thành
THÙY AZYGOS
NỘI DUNG TRÌNH BÀY
II. Tổn thương giảm đậm độ (hình sáng)
A. Liềm hơi
B. Bọt / Bóng khí
C. Nang – Kén – Hang
D. Giãn phế quản – Giãn tiểu phế quản
E. Ứ khí phế nang
F. Tổn thương tràn khí
LIỀM HƠI
 Tập hợp khí thành dạng
liềm ngăn cách thành hang
với khối mờ bên trong
 Thường xem là đặc hiệu
cho Aspergillus trên hang
có sẵn từ trước hoặc là do
sự co kéo của vùng phổi
hoại tử
 Cũng có thể gặp trong các
bệnh khác: lao, tăng sinh u
hạt Wegener, xuất huyết
trong hang, K phế quản
ASPERGILOMA THÙY TRÊN PHẢI +
XƠ PHỔI HAI ĐÁY
BỌT / BÓNG KHÍ
 Bóng khí:
o Hình tròn giảm đậm độ,
đ/k > 1 cm, thành < 1mm
o Kèm khí phế thủng trung
tâm tiểu thùy / cạnh vách
 Bọt khí:
o Hình tròn giảm đậm độ đ/k
< 1 cm, thành < 1 mm
o Hay nằm sát màng phổi
o Ít ý nghĩa lâm sàng khi
phân biệt bọt với bóng khí
KHÍ PHẾ THỦNG + BÓNG KHÍ
KHÔNG ĐIỂN HÌNH THÙY TRÊN
KÉN
NANG
HANG
NANG DƯỚI RỐN PHỔI TRÁI
GIÃN
PHẾ
QUẢN
GIÃN PHẾ QUẢN THÙY DƯỚI PHẢI
KHÍ PHẾ
THỦNG
KHÍ PHẾ THỦNG THÙY TRÊN
KHÍ PHẾ THỦNG THÙY DƯỚI
TRÀN
KHÍ
TKMP (T) ÁP LỰC
TKMP (P)   TƯỚI MÁU PHỔI (T)
THÔNG ĐIỆP CẦN NHỚ VỀ
TỔN THƯƠNG TRÀN KHÍ
 Tìm dấu mất nhu mô + lá tạng màng phổi
 Tìm có dấu TKMP áp lực
 Phim XQ thì thở ra giúp thấy rõ TKMP nhỏ
 Cần phân biệt với nếp gấp da, bóng khí
 Hễ thấy gãy xương sườn thì tìm TKMP
 TKMP lượng lớn có thể  tăng tưới máu
phổi còn lại
NỘI DUNG TRÌNH BÀY
III. Tổn thương tăng đậm độ (hình mờ)
A. Các qui ước về thuật ngữ và dấu hiệu:
• Hình mờ /Thâm nhiễm;
• Đông đặc / Kính mờ
• Khí ảnh phế quản / Xóa mờ
• Hào quang / Hào quang đảo ngược
HÌNH MỜ / THÂM NHIỄM
 Hình mờ:
o Vùng nhu mô tăng cản
tia XQ và trở nên mờ
hơn mô xung quanh.
o Không đặc hiệu, không
chỉ mức độ bệnh nặng
o Cần được gọi tên chính
xác là đông đặc, kính
mờ, đường mờ .v.v.
 Thâm nhiễm:
o Trước đây dùng để tả
một vùng phổi mờ do
bệnh phế nang, mô kẽ
o Gây tranh cãi vì mang
các ý nghĩa khác nhau
o Hiện nay không còn
được khuyến cáo sử
dụng nữa
ĐÔNG ĐẶC / KÍNH MỜ
• ĐÔNG ĐẶC:
– Đậm độ cao hơn
– Bờ mạch máu & phế
quản bị xóa
– Khí ảnh phế quản (±)
• KÍNH MỜ:
– Đâm độ thấp hơn
– Bờ mạch máu & phế
quản không bị xóa
KHÍ ẢNH PHẾ QUẢN / XÓA MỜ
• KHÍ ẢNH PHẾ QUẢN:
– Phế quản còn thông,
chứa không khí
– Nằm giữa vùng mô
xung quanh đông đặc
• XÓA MỜ:
– Biến mất ranh giới giữa
hai cấu trúc
– Hai cấu trúc cản quang
nằm sát nhau
HÀO QUANG
HÀO QUANG ĐẢO NGƯỢC
NỘI DUNG TRÌNH BÀY
III. Các tổn thương tăng đậm độ (hình mờ)
B. Các tổn thương tăng đậm độ hình đám khu trú:
1. Đông đặc phổi
2. Xẹp phổi
3. Tràn dịch màng phổi
4. U phổi
5. Trung thất lớn
6. Tổn thương tăng đậm độ khu trú khác
1. ĐÔNG ĐẶC – KÍNH MỜ
CÁC NGUYÊN NHÂN
 Nhiễm trùng phổi
 Phù phổi do tim hay không do tim
 Ung thư: phế quản – phế nang; lymphoma
 Xuất huyết trong phổi
NHIỄM TRÙNG PHỔI
PHÙ PHỔI
UNG THƯ
XUẤT HUYẾT PHỔI
THÔNG ĐIỆP CẦN NHỚ VỀ
TỔN THƯƠNG ĐÔNG ĐẶC
 Đông đặc là tổn thương không đặc hiệu
 Dạng đông đặc và đặc điểm đi kèm giúp
chẩn đoán nguyên nhân
 Theo dõi để đảm bảo tổn thương đã hết là
rất quan trọng
 Cải thiện trên X quang phổi có thể chậm
hơn cải thiện lâm sàng (3 tháng)
2. XẸP PHỔI
– Hình mờ + giảm thể tích phổi
– Thay đổi vị trí bất thường của
phế quản, mạch máu, tim, cơ
hoành, trung thất
– Đặc biệt: hình dĩa, dải, tròn
XẸP PHỔI
NGUYÊN NHÂN – PHÂN LOẠI
 Tắc đường thở
o U bướu
o Đàm nhớt
o Dị vật
 Chèn ép từ ngoài
o Dịch (TDMP)
o Khí (TKMP)
o U bướu
 Xơ hóa nhu mô phổi
sau lao, sau xạ .v.v.
 Xẹp toàn bộ phổi
 Xẹp thùy phổi
o Phải: trên, giữa, dưới
o Trái: trên, dưới
 Xẹp dưới phân thùy
 Xẹp tiểu phế quản
tận – phế nang
XẸP TOÀN BỘ PHỔI
XẸP THÙY PHỔI
PHỔI PHẢI PHỔI TRÁI
XẸP THÙY TRÊN PHỔI PHẢI
XẸP THÙY GIỮA PHỔI PHẢI
XẸP THÙY DƯỚI PHỔI PHẢI
XẸP THÙY TRÊN PHỔI TRÁI
XẸP THÙY DƯỚI PHỔI TRÁI
XẸP PHỔI DƯỚI PHÂN THÙY
XẸP PHẾ NANG – TIỂU PHẾ QUẢN TẬN
SAU THỜI GIAN THEO DÕITHỜI ĐIỂM BAN ĐẦU
THÔNG ĐIỆP CẦN NHỚ VỀ
TỔN THƯƠNG XẸP PHỔI
 Giảm thể tích là đặc điểm quan trọng của
tổn thương xẹp phổi
 Dịch chuyển vị trí các cấu trúc bình thường
là dấu chỉ của giảm thể tích phổi
 Xẹp phổi làm thay đổi diện tiếp xúc bình
thường giữa khí và mô mềm
 Theo dõi để đảm bảo tổn thương đã hết là
rất quan trọng
3. TRÀN DỊCH / DÀY MÀNG PHỔI
 Dấu hiệu điển hình của TDMP:
o Mờ vùng thấp (đáy phổi)
o Đường cong lõm góc sườn hoành
 Dấu hiệu gợi ý dày màng phổi ≠ TDMP:
o Mất đường cong lõm  lên + giảm thể tích phổi
o Mờ lên tận đỉnh phổi (cần ≠ TDMP khu trú)
o Tổn thương ổn định so phim cũ
 Cần phân biệt với xẹp, đông đặc phổi
TDMP (P) LƯỢNG VỪA
DÀY MÀNG PHỔI TRÁI
BIẾN CHỨNG DÀY MÀNG PHỔI SAU
DẪN LƯU MỦ MÀNG PHỔI (T)
TRÀN MỦ MÀNG PHỔI (T)
TDMP (P) LƯỢNG LỚN
XẸP TOÀN BỘ PHỔI (P)
DẤU HIỆU GỢI Ý NGUYÊN NHÂN
 Dấu hiệu gợi ý nguyên nhân ác tính:
o Giảm thể tích phổi / U hay dày màng phổi
o Di căn xương (hủy xương), phổi (nốt phổi)
 Dấu hiệu gợi ý nguyên nhân lành tính
o TDMP hai bên  hiếm khi do ung thư
o Đông đặc phía trên  nhiễm trùng
o Đông đặc hình chêm  nhồi máu
o Chụp XQ sau tháo dịch giúp tìm nguyên nhân
TDMP (T) DO MESOTHELIOMA
TDMP (T) DO UNG THƯ DI CĂN
TDMP (P) + XẸP THÙY GIỮA (P)
4. U PHỔI
• Khối mờ đường kính
thay đổi:
• > 3 cm  U
• ≤ 3 cm  Nốt
• < 3 mm  Nốt nhỏ
• < 1 mm  Hạt kê
• U nấm:
• Xuất hiện trên nền hang
• U có thể thay đổi vị trí
theo trọng lực
ĐẶC ĐIỂM KHỐI U CẦN MÔ TẢ
 Vị trí: quanh rốn và thùy trên phổi
 Kích thước: to/nhỏ, thay đổi so phim cũ
 Bờ nham nhở hay đều
 Trong khối u: Calci hóa, hang hóa
 Kèm bất thường: hạch, hủy xương sườn
ĐẶC ĐIỂM KHỐI U CẦN MÔ TẢ
THỜI GIAN THEO DÕI KHỐI U
HAMARTOMA
U HẠT WEGENER
ÁP XE
U ÁC TÍNH
5. TRUNG THẤT LỚN
Vị trí Bệnh lý
Trước
(4T)
Teratoma (U quái) Thyroid (Tuyến giáp thòng)
Thymoma (U tuyến ức) Terrible lymphoma (Ung thư hạch)
Giữa
Hạch Hạch lympho lớn
Tim Lớn nhĩ, lớn thất, tim xoay phải
Màng ngoài tim Tràn dịch, nang màng ngoài tim
Quai động mạch chủ Phình, bóc tách quai động mạch chủ
Khí quản, phế quản U khí quản, nang khí quản,phế quản
Thực quản thành trước Nang thực quản
Sau
Thực quản Hẹp, K, thoát vị qua lỗ thực quản
Động mạch chủ xuống Phình động mạch chủ xuống
Chuỗi hạch giao cảm U thần kinh sinh
Cạnh cột sống Áp xe, di căn cạnh cột sống
Tủy sống Ổ tạo máu ngoài tủy
TRUNG THẤT TRƯỚC
TERATOMA – U QUÁI
TRUNG THẤT GiỮA
HẠCH LYMPHO LỚN
TRUNG THẤT GIỮA
TIM LỚN TOÀN BỘ
TRUNG THẤT GIỮA
ĐẢO NGƯỢC PHỦ TẠNG
TRUNG THẤT GIỮA
TRÀN DỊCH MÀNG NGOÀI TIM
TRUNG THẤT GIỮA
TĂNG ÁP ĐỘNG MẠCH PHỔI
TRUNG THẤT SAU
THOÁT VỊ HOÀNH
TRUNG THẤT SAU
PHÌNH ĐỘNG MẠCH CHỦ XUỐNG
6. CÁC TỔN THƯƠNG KHÁC
NHỒI MÁU PHỔI
 Dấu hiệu “Hampton hump”
 Hình mờ hình tam giác hay hình vòm
 Đáy nằm trên màng phổi
 Đỉnh nhọn hướng về rốn phổi
5. CÁC TỔN THƯƠNG KHÁC
SẠN PHẾ QUẢN
5. CÁC TỔN THƯƠNG KHÁC
HẠCH LYMPHO LỚN
5. CÁC TỔN THƯƠNG KHÁC
MẢNG MÀNG PHỔI
NỘI DUNG TRÌNH BÀY
III. Các tổn thương tăng đậm độ (hình mờ)
C. Tổn thương tăng đậm độ hình đường khu trú:
1. Dày vách liên thùy hình chuỗi hạt
2. Dày vách liên tiểu thùy
3. Dải nhu mô
4. Đường cong cạnh màng phổi
DÀY VÁCH LIÊN TIỂU THÙY
DẢI NHU MÔ
ĐƯỜNG CẠNH MÀNG PHỔI
ĐƯỜNG MỜ
CÁC NGUYÊN NHÂN
 Suy tim trái
 Tuổi già
 Lan tràn ung thư theo đường bạch mạch
 Xẹo cũ nhu mô phổi
 Xơ hóa phổi
 Xẹp phế nang – tiểu phế quản tận
 Xẹp phổi dưới phân thùy
SUY TIM TRÁI
TUỔI GIÀ
UNG THƯ BẠCH MẠCH
XẸO CŨ NHU MÔ PHỔI
XƠ PHỔI THÙY TRÊN
XƠ PHỔI THÙY GIỮA
XƠ PHỔI THÙY DƯỚI
XẸP PHỔI DƯỚI PHÂN THÙY
XẸP PHẾ NANG – TIỂU PHẾ QUẢN TẬN
SAU THỜI GIAN THEO DÕITHỜI ĐIỂM BAN ĐẦU
ĐẶC ĐIỂM ĐƯỜNG MỜ THAY ĐỔI
THEO NGUYÊN NHÂN
NGUYÊN NHÂN XƠ PHỔI
Thùy trên Thùy giữa Thùy dưới
 Lao
 Viêm phế nang dị ứng ngoại
sinh mạn tính
 Xạ trị
 Viêm cột sống cứng khớp
 Xơ phổi lớn tiến triển tự
miễn
 Nhiễm Histoplasmosis
 Sarcoidosis
 Viêm phổi mô kẽ
không do tác nhân vi
sinh vật
 Xơ phổi do tiếp xúc
Asbestos
 Xơ phổi do thuốc
(thường gặp nhất)
THÔNG ĐIỆP CẦN NHỚ VỀ
TỔN THƯƠNG ĐƯỜNG MỜ
 Là biểu hiện bệnh tại đường thở, bạch
mạch, tĩnh mạch và mô kẽ phổi
 So sánh với phim cũ rất có ích để xác định
nguyên nhân
 Bệnh khác nhau  đường mờ khác nhau
 Giảm thể tích phổi là triệu chứng quan
trọng trong xơ phổi
NỘI DUNG TRÌNH BÀY
III. Các tổn thương tăng đậm độ (hình mờ)
D. Các tổn thương tăng đậm độ lan tỏa:
1. Tổn thương dạng nốt, lưới, lưới – nốt
2. Tổn thương dạng hạt kê
3. Tổn thương dạng tổ ong
4. Tổn thương dạng khảm
5. Tổn thương dạng cây đâm chồi
TỔN THƯƠNG DẠNG
NỐT / LƯỚI / LƯỚI – NỐT
NỐT LƯỚI LƯỚI - NỐT
TỔN THƯƠNG DẠNG HẠT KÊ
NỐT HẠT KÊ
LAO KÊ
SARCOIDOSIS
GIÃN PHẾ QUẢN NHIỄM TRÙNG
UNG THƯ DI CĂN PHỔI
THÔNG ĐIỆP CẦN NHỚ VỀ
TỔN THƯƠNG DẠNG NỐT
 Nốt có thể nằm ở vị trí tinh tế dễ bỏ sót ví
thế cần đọc kỹ từng vùng phổi theo thứ tự
 Có vài đặc điểm gợi ý lành hay ác tính
nhưng sinh thiết là bắt buộc
 So sánh phim cũ là chìa khóa chẩn đoán
 Vị trí, phân bố, và kích thước là các đặc
điểm quan trọng
 Cần tìm dấu hiệu thứ phát của ác tính
TỔN THƯƠNG DẠNG TỔ ONG
TỔN THƯƠNG DẠNG KHẢM
TỔN THƯƠNG DẠNG CÂY ĐÂM CHỒI
KẾT LUẬN
1) Kiến thức then chốt cần trang bị là:
o Định nghĩa các dấu hiệu cơ bản
o Các mốc giải phẫu quan trọng
o Cơ chế hình thành tổn thương / X quang phổi
2) Các bước tiếp cận khi đọc XQ lồng ngực:
o Nắm vững bệnh cảnh lâm sàng
o Đọc lần lượt theo thứ tự các vùng để tránh sót
o Liệt kê tổn thương  hay  giảm đậm độ từng vị trí
o Liệt kê nguyên nhân từng tổn thương và biện luận

PHÂN TÍCH HÌNH ẢNH X QUANG LỒNG NGỰC

  • 1.
    PHÂN TÍCH HÌNHẢNH X QUANG LỒNG NGỰC Báo cáo viên: ThS. Lê Khắc Bảo Bộ môn Nội – Đại học Y Dược TPHCM
  • 2.
    NỘI DUNG TRÌNHBÀY I. Hình phổi bình thường – Mốc giải phẫu II. Tổn thương giảm đậm độ (hình sáng) III. Tổn thương tăng đậm độ (hình mờ)
  • 3.
    NỘI DUNG TRÌNHBÀY I. Hình phổi bình thường – Mốc giải phẫu 1. Tiêu chuẩn chấp nhận được của phim XQ 2. Thùy – phân thùy – tiểu thùy phổi – phế nang 3. Cửa sổ phế chủ – Rốn phổi 4. Trung thất: Trước – Giữa – Sau 5. Dải cạnh phải khí quản 6. Thùy Azygos
  • 4.
    THỨ TỰ PHÂNTÍCH • Hít đủ sâu • Chụp đứng • Tia sau – trước • Xuyên thấu tốt  Kiểm tra tên và ngày chụp  Kiểm tra chất lượng phim  Phân tích thành ngực  Phân tích khung xương  Phân tích trung thất  Phân tích phế trường, so sánh hai bên KHÔNG NGOẠI LỆ !
  • 5.
    PHIM XQ PHỔIĐẠT CHUẨN  Hít đủ sâu  Tư thế chụp: đứng ngay thẳng  Tia sau trước  Cường độ tia đúng mức
  • 6.
    Hít không đủsâu  Mờ vùng đáy giả tạo Hít lại cho đủ sâu  Biến mất vùng mờ ở đáy
  • 7.
    Cung sườn 9sau Cung sườn 6 trước Nằm trên cơ hoành 1 2 3 4 5 6 7 8 9 1 2 3 4 5 6
  • 8.
    Tư thế chụpnằm Tư thế chụp đứng TƯ THẾ CHỤP ĐỨNG
  • 9.
    Tư thế chụpđỉnh ưỡn Hình ảnh tim giả lớn Tư thế chụp thẳng sau – trước Hình ảnh tim bình thường TƯ THẾ CHỤP ĐỨNG
  • 10.
    D1 D2 D1 D2 Bóng timlớn hơn khi tia sau trước
  • 11.
  • 12.
    Vị trí xươngđòn • Xương sườn 1 trước • Xương sườn 3, 4 sau 1 2 3 4 TƯ THẾ ĐỨNG NGAY
  • 13.
    Tương phản tốt Thấyrõ mạch máu phổi sau cơ hoành và sau tim Thấy rõ đường cạnh động mạch chủ xuống Thấy rõ đốt sống sau trung thất
  • 14.
    Tia quá mềm khôngthấy được chi tiết trong trung thất Tia quá cứng không thấy được chi tiết trong nhu mô
  • 15.
    QUI ƯỚC ĐỘCẢN TIA TRÊN XQ Canxi Nước Mỡ Khí
  • 16.
  • 17.
  • 18.
  • 19.
    TRUNG THẤT Tim –Màng ngoài tim – Quai ĐMC Khí quản – Thực quản phần trước Hạch lympho – Động mạch phổi Teratoma Thymus Thyroid Terrible lymphoma Thực quản ĐMC xuống Hạch giao cảm ngực Cạnh cột sống Xương sống
  • 20.
  • 21.
  • 24.
  • 25.
    CÁC THÙY & PHÂNTHÙY PHỔI
  • 26.
    TÊN PHÂN THÙYPHỔI A.P.A.L.M.S.M.A.L.P
  • 27.
    Les poumons = 3lobes à droite, 2 lobes à gauche
  • 28.
  • 29.
  • 30.
    Scissure gauche LSG Lingula =LM LIG Culmen = LSD Profil gauche
  • 32.
  • 33.
  • 34.
  • 35.
  • 36.
    Tim và mạch máu trungthất Động mạch chủ lên Tĩnh mạch chủ trên Động mạch phổi Thất phải Động mạch chủ xuống Thất trái
  • 37.
    MẠCH MÁU TRUNG THẤT Độngmạch chủ xuống Quai động mạch chủ
  • 38.
    Mạch máu trungthất Động mạch phổi phải Động mạch phổi trái
  • 39.
    DẢI CẠNH PHẢIKHÍ QUẢN  Dải mờ, đậm độ mô mềm mỏng < 4 mm, dài 3 – 4 cm  Chạy theo chiều dọc từ đầu trong xương đòn đến bờ phải góc khí – phế quản.  Tương ứng bờ phải khí quản, tiếp giáp trung thất và màng phổi  Xuất hiện trên 94% người trưởng thành
  • 40.
  • 41.
    NỘI DUNG TRÌNHBÀY II. Tổn thương giảm đậm độ (hình sáng) A. Liềm hơi B. Bọt / Bóng khí C. Nang – Kén – Hang D. Giãn phế quản – Giãn tiểu phế quản E. Ứ khí phế nang F. Tổn thương tràn khí
  • 42.
    LIỀM HƠI  Tậphợp khí thành dạng liềm ngăn cách thành hang với khối mờ bên trong  Thường xem là đặc hiệu cho Aspergillus trên hang có sẵn từ trước hoặc là do sự co kéo của vùng phổi hoại tử  Cũng có thể gặp trong các bệnh khác: lao, tăng sinh u hạt Wegener, xuất huyết trong hang, K phế quản
  • 43.
    ASPERGILOMA THÙY TRÊNPHẢI + XƠ PHỔI HAI ĐÁY
  • 44.
    BỌT / BÓNGKHÍ  Bóng khí: o Hình tròn giảm đậm độ, đ/k > 1 cm, thành < 1mm o Kèm khí phế thủng trung tâm tiểu thùy / cạnh vách  Bọt khí: o Hình tròn giảm đậm độ đ/k < 1 cm, thành < 1 mm o Hay nằm sát màng phổi o Ít ý nghĩa lâm sàng khi phân biệt bọt với bóng khí
  • 45.
    KHÍ PHẾ THỦNG+ BÓNG KHÍ KHÔNG ĐIỂN HÌNH THÙY TRÊN
  • 46.
  • 47.
    NANG DƯỚI RỐNPHỔI TRÁI
  • 48.
  • 49.
    GIÃN PHẾ QUẢNTHÙY DƯỚI PHẢI
  • 50.
  • 51.
    KHÍ PHẾ THỦNGTHÙY TRÊN
  • 52.
    KHÍ PHẾ THỦNGTHÙY DƯỚI
  • 53.
  • 54.
  • 55.
    TKMP (P)  TƯỚI MÁU PHỔI (T)
  • 56.
    THÔNG ĐIỆP CẦNNHỚ VỀ TỔN THƯƠNG TRÀN KHÍ  Tìm dấu mất nhu mô + lá tạng màng phổi  Tìm có dấu TKMP áp lực  Phim XQ thì thở ra giúp thấy rõ TKMP nhỏ  Cần phân biệt với nếp gấp da, bóng khí  Hễ thấy gãy xương sườn thì tìm TKMP  TKMP lượng lớn có thể  tăng tưới máu phổi còn lại
  • 57.
    NỘI DUNG TRÌNHBÀY III. Tổn thương tăng đậm độ (hình mờ) A. Các qui ước về thuật ngữ và dấu hiệu: • Hình mờ /Thâm nhiễm; • Đông đặc / Kính mờ • Khí ảnh phế quản / Xóa mờ • Hào quang / Hào quang đảo ngược
  • 58.
    HÌNH MỜ /THÂM NHIỄM  Hình mờ: o Vùng nhu mô tăng cản tia XQ và trở nên mờ hơn mô xung quanh. o Không đặc hiệu, không chỉ mức độ bệnh nặng o Cần được gọi tên chính xác là đông đặc, kính mờ, đường mờ .v.v.  Thâm nhiễm: o Trước đây dùng để tả một vùng phổi mờ do bệnh phế nang, mô kẽ o Gây tranh cãi vì mang các ý nghĩa khác nhau o Hiện nay không còn được khuyến cáo sử dụng nữa
  • 59.
    ĐÔNG ĐẶC /KÍNH MỜ • ĐÔNG ĐẶC: – Đậm độ cao hơn – Bờ mạch máu & phế quản bị xóa – Khí ảnh phế quản (±) • KÍNH MỜ: – Đâm độ thấp hơn – Bờ mạch máu & phế quản không bị xóa
  • 60.
    KHÍ ẢNH PHẾQUẢN / XÓA MỜ • KHÍ ẢNH PHẾ QUẢN: – Phế quản còn thông, chứa không khí – Nằm giữa vùng mô xung quanh đông đặc • XÓA MỜ: – Biến mất ranh giới giữa hai cấu trúc – Hai cấu trúc cản quang nằm sát nhau
  • 61.
    HÀO QUANG HÀO QUANGĐẢO NGƯỢC
  • 62.
    NỘI DUNG TRÌNHBÀY III. Các tổn thương tăng đậm độ (hình mờ) B. Các tổn thương tăng đậm độ hình đám khu trú: 1. Đông đặc phổi 2. Xẹp phổi 3. Tràn dịch màng phổi 4. U phổi 5. Trung thất lớn 6. Tổn thương tăng đậm độ khu trú khác
  • 63.
    1. ĐÔNG ĐẶC– KÍNH MỜ CÁC NGUYÊN NHÂN  Nhiễm trùng phổi  Phù phổi do tim hay không do tim  Ung thư: phế quản – phế nang; lymphoma  Xuất huyết trong phổi
  • 64.
  • 65.
  • 66.
  • 67.
  • 68.
    THÔNG ĐIỆP CẦNNHỚ VỀ TỔN THƯƠNG ĐÔNG ĐẶC  Đông đặc là tổn thương không đặc hiệu  Dạng đông đặc và đặc điểm đi kèm giúp chẩn đoán nguyên nhân  Theo dõi để đảm bảo tổn thương đã hết là rất quan trọng  Cải thiện trên X quang phổi có thể chậm hơn cải thiện lâm sàng (3 tháng)
  • 69.
    2. XẸP PHỔI –Hình mờ + giảm thể tích phổi – Thay đổi vị trí bất thường của phế quản, mạch máu, tim, cơ hoành, trung thất – Đặc biệt: hình dĩa, dải, tròn
  • 70.
    XẸP PHỔI NGUYÊN NHÂN– PHÂN LOẠI  Tắc đường thở o U bướu o Đàm nhớt o Dị vật  Chèn ép từ ngoài o Dịch (TDMP) o Khí (TKMP) o U bướu  Xơ hóa nhu mô phổi sau lao, sau xạ .v.v.  Xẹp toàn bộ phổi  Xẹp thùy phổi o Phải: trên, giữa, dưới o Trái: trên, dưới  Xẹp dưới phân thùy  Xẹp tiểu phế quản tận – phế nang
  • 71.
  • 72.
    XẸP THÙY PHỔI PHỔIPHẢI PHỔI TRÁI
  • 73.
    XẸP THÙY TRÊNPHỔI PHẢI
  • 74.
    XẸP THÙY GIỮAPHỔI PHẢI
  • 75.
    XẸP THÙY DƯỚIPHỔI PHẢI
  • 76.
    XẸP THÙY TRÊNPHỔI TRÁI
  • 77.
  • 78.
  • 79.
    XẸP PHẾ NANG– TIỂU PHẾ QUẢN TẬN SAU THỜI GIAN THEO DÕITHỜI ĐIỂM BAN ĐẦU
  • 80.
    THÔNG ĐIỆP CẦNNHỚ VỀ TỔN THƯƠNG XẸP PHỔI  Giảm thể tích là đặc điểm quan trọng của tổn thương xẹp phổi  Dịch chuyển vị trí các cấu trúc bình thường là dấu chỉ của giảm thể tích phổi  Xẹp phổi làm thay đổi diện tiếp xúc bình thường giữa khí và mô mềm  Theo dõi để đảm bảo tổn thương đã hết là rất quan trọng
  • 81.
    3. TRÀN DỊCH/ DÀY MÀNG PHỔI  Dấu hiệu điển hình của TDMP: o Mờ vùng thấp (đáy phổi) o Đường cong lõm góc sườn hoành  Dấu hiệu gợi ý dày màng phổi ≠ TDMP: o Mất đường cong lõm  lên + giảm thể tích phổi o Mờ lên tận đỉnh phổi (cần ≠ TDMP khu trú) o Tổn thương ổn định so phim cũ  Cần phân biệt với xẹp, đông đặc phổi
  • 82.
  • 83.
  • 84.
    BIẾN CHỨNG DÀYMÀNG PHỔI SAU DẪN LƯU MỦ MÀNG PHỔI (T)
  • 85.
    TRÀN MỦ MÀNGPHỔI (T)
  • 86.
  • 87.
    XẸP TOÀN BỘPHỔI (P)
  • 88.
    DẤU HIỆU GỢIÝ NGUYÊN NHÂN  Dấu hiệu gợi ý nguyên nhân ác tính: o Giảm thể tích phổi / U hay dày màng phổi o Di căn xương (hủy xương), phổi (nốt phổi)  Dấu hiệu gợi ý nguyên nhân lành tính o TDMP hai bên  hiếm khi do ung thư o Đông đặc phía trên  nhiễm trùng o Đông đặc hình chêm  nhồi máu o Chụp XQ sau tháo dịch giúp tìm nguyên nhân
  • 89.
    TDMP (T) DOMESOTHELIOMA
  • 90.
    TDMP (T) DOUNG THƯ DI CĂN
  • 91.
    TDMP (P) +XẸP THÙY GIỮA (P)
  • 92.
    4. U PHỔI •Khối mờ đường kính thay đổi: • > 3 cm  U • ≤ 3 cm  Nốt • < 3 mm  Nốt nhỏ • < 1 mm  Hạt kê • U nấm: • Xuất hiện trên nền hang • U có thể thay đổi vị trí theo trọng lực
  • 93.
    ĐẶC ĐIỂM KHỐIU CẦN MÔ TẢ  Vị trí: quanh rốn và thùy trên phổi  Kích thước: to/nhỏ, thay đổi so phim cũ  Bờ nham nhở hay đều  Trong khối u: Calci hóa, hang hóa  Kèm bất thường: hạch, hủy xương sườn
  • 94.
    ĐẶC ĐIỂM KHỐIU CẦN MÔ TẢ
  • 95.
    THỜI GIAN THEODÕI KHỐI U
  • 96.
  • 97.
  • 98.
  • 99.
  • 100.
    5. TRUNG THẤTLỚN Vị trí Bệnh lý Trước (4T) Teratoma (U quái) Thyroid (Tuyến giáp thòng) Thymoma (U tuyến ức) Terrible lymphoma (Ung thư hạch) Giữa Hạch Hạch lympho lớn Tim Lớn nhĩ, lớn thất, tim xoay phải Màng ngoài tim Tràn dịch, nang màng ngoài tim Quai động mạch chủ Phình, bóc tách quai động mạch chủ Khí quản, phế quản U khí quản, nang khí quản,phế quản Thực quản thành trước Nang thực quản Sau Thực quản Hẹp, K, thoát vị qua lỗ thực quản Động mạch chủ xuống Phình động mạch chủ xuống Chuỗi hạch giao cảm U thần kinh sinh Cạnh cột sống Áp xe, di căn cạnh cột sống Tủy sống Ổ tạo máu ngoài tủy
  • 101.
  • 102.
  • 103.
    TRUNG THẤT GIỮA TIMLỚN TOÀN BỘ
  • 104.
    TRUNG THẤT GIỮA ĐẢONGƯỢC PHỦ TẠNG
  • 105.
    TRUNG THẤT GIỮA TRÀNDỊCH MÀNG NGOÀI TIM
  • 106.
    TRUNG THẤT GIỮA TĂNGÁP ĐỘNG MẠCH PHỔI
  • 107.
  • 108.
    TRUNG THẤT SAU PHÌNHĐỘNG MẠCH CHỦ XUỐNG
  • 109.
    6. CÁC TỔNTHƯƠNG KHÁC NHỒI MÁU PHỔI  Dấu hiệu “Hampton hump”  Hình mờ hình tam giác hay hình vòm  Đáy nằm trên màng phổi  Đỉnh nhọn hướng về rốn phổi
  • 110.
    5. CÁC TỔNTHƯƠNG KHÁC SẠN PHẾ QUẢN
  • 111.
    5. CÁC TỔNTHƯƠNG KHÁC HẠCH LYMPHO LỚN
  • 112.
    5. CÁC TỔNTHƯƠNG KHÁC MẢNG MÀNG PHỔI
  • 113.
    NỘI DUNG TRÌNHBÀY III. Các tổn thương tăng đậm độ (hình mờ) C. Tổn thương tăng đậm độ hình đường khu trú: 1. Dày vách liên thùy hình chuỗi hạt 2. Dày vách liên tiểu thùy 3. Dải nhu mô 4. Đường cong cạnh màng phổi
  • 114.
    DÀY VÁCH LIÊNTIỂU THÙY
  • 115.
  • 116.
  • 117.
    ĐƯỜNG MỜ CÁC NGUYÊNNHÂN  Suy tim trái  Tuổi già  Lan tràn ung thư theo đường bạch mạch  Xẹo cũ nhu mô phổi  Xơ hóa phổi  Xẹp phế nang – tiểu phế quản tận  Xẹp phổi dưới phân thùy
  • 118.
  • 119.
  • 120.
  • 121.
    XẸO CŨ NHUMÔ PHỔI
  • 122.
  • 123.
  • 124.
  • 125.
  • 126.
    XẸP PHẾ NANG– TIỂU PHẾ QUẢN TẬN SAU THỜI GIAN THEO DÕITHỜI ĐIỂM BAN ĐẦU
  • 127.
    ĐẶC ĐIỂM ĐƯỜNGMỜ THAY ĐỔI THEO NGUYÊN NHÂN
  • 128.
    NGUYÊN NHÂN XƠPHỔI Thùy trên Thùy giữa Thùy dưới  Lao  Viêm phế nang dị ứng ngoại sinh mạn tính  Xạ trị  Viêm cột sống cứng khớp  Xơ phổi lớn tiến triển tự miễn  Nhiễm Histoplasmosis  Sarcoidosis  Viêm phổi mô kẽ không do tác nhân vi sinh vật  Xơ phổi do tiếp xúc Asbestos  Xơ phổi do thuốc (thường gặp nhất)
  • 129.
    THÔNG ĐIỆP CẦNNHỚ VỀ TỔN THƯƠNG ĐƯỜNG MỜ  Là biểu hiện bệnh tại đường thở, bạch mạch, tĩnh mạch và mô kẽ phổi  So sánh với phim cũ rất có ích để xác định nguyên nhân  Bệnh khác nhau  đường mờ khác nhau  Giảm thể tích phổi là triệu chứng quan trọng trong xơ phổi
  • 130.
    NỘI DUNG TRÌNHBÀY III. Các tổn thương tăng đậm độ (hình mờ) D. Các tổn thương tăng đậm độ lan tỏa: 1. Tổn thương dạng nốt, lưới, lưới – nốt 2. Tổn thương dạng hạt kê 3. Tổn thương dạng tổ ong 4. Tổn thương dạng khảm 5. Tổn thương dạng cây đâm chồi
  • 131.
    TỔN THƯƠNG DẠNG NỐT/ LƯỚI / LƯỚI – NỐT NỐT LƯỚI LƯỚI - NỐT
  • 132.
    TỔN THƯƠNG DẠNGHẠT KÊ NỐT HẠT KÊ
  • 133.
  • 134.
  • 135.
    GIÃN PHẾ QUẢNNHIỄM TRÙNG
  • 136.
    UNG THƯ DICĂN PHỔI
  • 137.
    THÔNG ĐIỆP CẦNNHỚ VỀ TỔN THƯƠNG DẠNG NỐT  Nốt có thể nằm ở vị trí tinh tế dễ bỏ sót ví thế cần đọc kỹ từng vùng phổi theo thứ tự  Có vài đặc điểm gợi ý lành hay ác tính nhưng sinh thiết là bắt buộc  So sánh phim cũ là chìa khóa chẩn đoán  Vị trí, phân bố, và kích thước là các đặc điểm quan trọng  Cần tìm dấu hiệu thứ phát của ác tính
  • 138.
  • 139.
  • 140.
    TỔN THƯƠNG DẠNGCÂY ĐÂM CHỒI
  • 141.
    KẾT LUẬN 1) Kiếnthức then chốt cần trang bị là: o Định nghĩa các dấu hiệu cơ bản o Các mốc giải phẫu quan trọng o Cơ chế hình thành tổn thương / X quang phổi 2) Các bước tiếp cận khi đọc XQ lồng ngực: o Nắm vững bệnh cảnh lâm sàng o Đọc lần lượt theo thứ tự các vùng để tránh sót o Liệt kê tổn thương  hay  giảm đậm độ từng vị trí o Liệt kê nguyên nhân từng tổn thương và biện luận