X QUANG CỘT SỐNG
BS. Nguyễn Thị Thùy Linh
BM CĐHA – ĐHYD TP.HCM
1
MỤC TIÊU
1. Nắm được kỹ thuật, mục đích khảo sát và
các mốc giải phẫu cơ bản XQ CS
2. Biết trình tự phân tích phim XQCS
3. Chẩn đoán được hình ảnh một số bệnh lý
cột sống: thoái hóa, u, viêm, chấn thương,
BTBS
2
3
 Cấu tạo CS: 7 ĐS cổ,
12 ĐS ngực, 5 ĐS lưng, 5
ĐS cùng, 4 ĐS cụt
 Độ cong CS: ưỡn nhẹ ra
trước ở đoạn cổ - lưng,
cong ra sau ở đoạn ngực –
cùng cụt
GIẢI PHẪU HỌC
• Cấu tạo ĐS:
thân-cuống-mảnh sống;
mỏm gai-ngang-khớp
• Cuống sống + mảnh sống
= cung sống
4
5
• Ống sống: thân+cung sống tạo thành
• Chứa tủy sống, màng tủy, mạch máu và rễ thần kinh 6
7
KỸ THUẬT KHẢO SÁT
CỘT SỐNG CỔ:
- Thẳng: mỏm gai nằm giữa thân sống, xem
được C2  T1-2
- Nghiêng: hai bờ sau đốt sống chồng lên
nhau, thấy rõ các mấu khớp, mỏm gai
- Chếch: xem các lỗ liên hợp có đều nhau?
C1-2 không có lỗ liên hợp
- Há miệng: xem C1-C2
- Thế nghiêng gập-ưỡn tối đa: xem độ vững
CS, bán trật khớp và tổn thương dây chằng
8
KỸ THUẬT KHẢO SÁT
CS NGỰC – LƯNG – CÙNG CỤT:
- Thẳng
- Nghiêng
- Chếch: xem khuyết eo cung sau
- Thế nghiêng gập-ưỡn tối đa
9
THẲNG – NGHIÊNG – CHẾCH
10
CS CỔ THẲNG - NGHIÊNG
11
1
2
3
4
5
6
7
Mỏm ngang
Mỏm gai
Đĩa đệm
12
6
7
13
14
Thân sống
Cuống sống
Mỏm ngang
C 1 (đốt đội)
Mấu khớp trên của C 6
Mỏm gai
Mấu khớp dưới của C 6
C 2 (đốt trục)
CS CỔ CHẾCH 3/4
15
CHẾCH (P) CHẾCH (T)
Lỗ liên hợp C3-4(T)
Đĩa đệm C4-5
Cuống sống
Mấu khớp trên C7
Mấu khớp dưới C6
C2-3
C3-4
C4-5
C5-6
C6-7
C7-T1
16
KHI NGHI NGÔØ GAÕY C1,C2
 CHUÏP TÖ THEÁ HAÙ MIEÄNG
Moûm
raêng
Khoái
beân C1
Khe khớp
C1-2
17
18
Cúi
Nghiêng
Ngửa
19
THAÚNG NGHIEÂNG CHEÁCH 3/4
20
Cuống sống L3
(P)
Moûm gai
Moûm ngang L5
CSTL Thẳng
21
22
Mấu khớp dưới
CSTL Nghiêng
L1
Đĩa đệm L1-2
Mấu khớp trên
Cuống sống
23
24
CSTL Chếch
Mỏm ngang
Cuống sống
Mấu khớp trên
Mấu khớp dưới
PHÂN TÍCH PHIM XQ CS
1. Sự thẳng hàng của cột sống
2. Xương
3. Đĩa đệm, mấu khớp
4. Phần mềm xung quanh
25
26
SỰ THẲNG HÀNG CỦA CỘT SỐNG
1. Đường phần mềm
trước cột sống
2. Đường dọc phía
trước thân sống
3. Đường dọc phía
sau thân sống
4. Đường mảnh
sống
5. Đường đỉnh các
mỏm gai
1. Máu tụ, áp-xe
2,3. Trật đốt sống
3,4. Đánh giá đường
kính ống sống
5. Tổn thương dây chằng
27
ĐÁNH GIÁ XƯƠNG
• Thân xương: chiều cao, hình dạng, đậm độ
• Thành phần sau: mấu khớp trên – dưới, mỏm gai,
mỏm ngang, cuống sống, lỗ liên hợp, khuyết eo
• Đường kính trước sau ống sống (cổ > 13mm, lưng >
15mm)
28
TRÌNH TỰ
29
A. Thân
B. Cuống
C. Mỏm gai
D. Mấu khớp
E. Mỏm ngang
SỤN KHỚP VÀ MÔ MỀM
• Đĩa đệm: chiều cao và đậm độ
• Thoái hóa hay trượt mấu khớp
• Thay đổi mô mềm cạnh sống do u, viêm,
di căn, tụ máu…
30
BỆNH LÝ CỘT SỐNG
1. Thay đổi trục cột sống oái hóa
2. Thoái hóa cột sống Viêm
3. Chấn thương cột sống
4. Viêm cột sống
5. U cột sống
6. Bất thường bẩm sinh
31
THAY ĐỔI TRỤC CỘT SỐNG
1. Gù, ưỡn: biến dạng CS theo chiều trước-sau
do bẩm sinh hay mắc phải
2. Vẹo CS: sang bên (P) hay (T), mức độ bù trừ
3. Trượt đốt sống: so với trục CS (đoạn dưới làm
chuẩn) do hủy eo, thoái hóa, chấn thương
32
TRƯỢT CỘT SỐNG
Phân độ trượt đốt sống theo
Meyerding
- Độ I: <25%
- Độ II: 25-50%
- Độ III: 50-75%
- Độ IV: 75-100%
33
1
2
3
4
34
GÙ VẸO P CỘT NGỰC
TRƯỢT CỘT SỐNG 35
36
THOÁI HÓA CỘT SỐNG
• DẤU HIỆU CƠ BẢN:
Gai xương
Xơ xương dưới sụn
Hẹp đĩa đệm
• DẤU HIỆU PHỤ:
Trượt đốt sống
Nang xương dưới sụn
Tụ khí đĩa đệm
Đóng vôi dây chằng dọc sau
Thoái hóa mỏm khớp 37
38
Gai
xươngHẹp đĩa
đệm
Xơ xương dưới sụn
39
40
Hẹp lỗ liên hợp C5-6(P)
41
Đóng vôi dây chằng dọc sau
ĐÓNG VÔI
DÂY
CHẰNG
42
BAASTRUPS DISEASE
- CSTL quá ưỡn / hẹp khe đĩa đệm  mỏm
gai sát nhau và thoái hóa dây chằng gian
gai
- XQ nghiêng (cúi và ưỡn): các mỏm gai to,
sát nhau, bờ xơ cứng, dẹt ở bờ trên và dưới
43
44
CHẤN THƯƠNG CỘT SỐNG
Không vững liên quan ≥ 2 cột
- Cột trước: d/c dọc trước, 2/3 trước ĐS
- Cột giữa: d/c dọc sau, 1/3 sau ĐS
- Cột sau: các thành phần còn lại
Dấu hiệu:
- Gãy mỏm: ngang, gai, khớp
- Xẹp phía trước thân sống dạng hình chêm
- Tăng đậm độ xương, mảnh xương chết
- Đĩa đệm ít ảnh hưởng
45
46
47
Xẹp thân sống L1 và L4
48
Gãy mỏm răng
• 90% u cột sống là ác tính
• Dấu hiệu cơ bản:
- Khuyết xương nhiều nơi, bờ không rõ
- Mất vỏ xương
- Không thấy cuống sống, mấu khớp, mỏm gai
do hủy xương
- Xẹp thân sống +/- hủy xương, tạo xương
- Tăng đậm độ thân sống trong u TLT di căn
49
U COÄT SOÁNG
50
Khuyết cuống sống và mỏm ngang bên (T)
Hủy cung bên xương sườn
51
52
Đa u tủy
53
RỘNG LỖ
LIÊN HỢP
DO U
THẦN
KINH
54
55
DO VI TRÙNG:
- Xeïp, beà maët thaân soáng khoâng ñeàu
- Toån thöông vaø giaûm chieàu cao ñóa ñeäm.
- Toån thöông phaàn meàm caïnh soáng (+/-)
- Ít lieân quan ñeán cung sau cuûa coät soáng.
VIEÂM COÄT SOÁNG
56Viêm thân sống – đĩa đệm
57
Lao cột sống
58
VIÊM CỘT SỐNG DÍNH KHỚP
- Trẻ, nam
- Tổn thương cột sống, khớp cùng
chậu
- Hình ảnh:
+ Thân sống hình vuông
+ Cầu gai
+ Dính các mấu khớp, thân sống
 Cột sống dạng “cây tre”
HÌNH ẢNH VCSDK
- Viêm khớp cùng chậu : khe khớp cùng chậu hai bên mờ.
- Khớp háng xuất hiện mỏm xương và hẹp khe khớp do thoái hoá.
- Cột sống thay đổi trước hết là ở cột sống thắt lưng  cổ và ngực.
Bê cao đĩa đệm vẫn bình thường trong một thời gian dài.
- Viêm hệ thống khớp sống - sống và cốt hoá dây chằng dọc trước,
dây chằng liên gai, dây chằng bên của cột sống.
- Hình ảnh X quang trên phim chụp thẳng cột sống là hình “cây tre”
hoặc “đường ray xe lửa”. Gù xuất hiện do tình trạng vôi hoá các
dây chằng.
59
MỘT SỐ HÌNH ẢNH
BẤT THƯỜNG BẨM SINH
60
Thay đổi số lượng đốt sống có thể xảy ra :
- Có 8 đốt sống cổ
- Tồn tại xương sườn ở đốt cổ thứ 7. Có thể một bên hoặc cả
hai bên, gây chèn ép rễ thần kinh cánh tay.
- Xương sườn cụt của đốt sống D12 teo nhỏ hoặc không có.
- Thắt lưng hoá D12: xương sườn cụt của D12 teo nhỏ.
- Thắt lưng hoá S1 (lumbalisation): đốt sống S1 nhô lên đoạn
thắt lưng để tạo thành đốt sống thắt lưng thứ 6.
- Cùng hoá L5 (sacralisation): cột sống thắt lưng chỉ còn 4
đốt, đốt L5 dính vào khối xương cùng.
61
• Những dị dạng thường là bẩm sinh
• Một số trường hợp đến tuổi trưởng thành mới xuất
hiện cùng hoá hoặc thắt lưng hoá  tạo nên khớp
mới giữa mỏm ngang của L5 hoặc S1 với xương
chậu ở một hoặc hai  dẫn đến những biến đổi
trong hoạt động cử động của cột sống thắt lưng
62
XƯƠNG SƯỜN CỔ 7
63
64
65
66
BẤT SẢN
CUỐNG SỐNG
BÊN T
Biến thể hình thành: bán phần, hình chêm (thiểu
sản / bất sản phần bên hoặc phần thân đốt sống)
67
Biến thể phân đoạn:
+ Các đốt sống dính với nhau ở phần thân (không có đĩa đệm) hay ở trước hay
sau, hoàn toàn hay không hoàn toàn.
+ Dính vào nhau ở phần trước sẽ gây gù, dính phần bên gây gù vẹo cột sống
Biến thể dính & tách:
+Hai nửa thân đốt sống có thể không dính với nhau ở đường giữa tạo đốt sống
cánh bướm “butterfly”.
+ Hai cung sau có thể không dính với nhau tạo thân đốt sống chẻ đôi (spina
bifida occulta) thường thấy ở L5, S1, không có ý nghĩa bệnh lý.
68
ĐỐT SỐNG VIỀN
• Do TVĐĐ vào trong thân sống sớm, nhân đĩa kéo dài về phía dưới
“vòng mấu xương” (ring apophysis), ngăn hợp nhất với thân xương
(nhân cốt hóa nằm ở góc trước của thân đốt trên phim chụp nghiêng)
• Dễ nhầm gãy rứt / chấn thương 69
SCHMORL’S NODES
Do thoát vị đĩa đệm vào phần trung tâm của bề mặt thân
sống 70
GAI XƯƠNG VÀ SCHMORL NODE
71
72
HỘI CHỨNG KLIPPEL FEIL: Dính đốt sống cổ +/-
đốt sống bán phần, vẹo CS, dính xương sườn,..
THÂN SỐNG KHÔNG DÍNH Ở ĐƯỜNG
DỌC
TẠO HÌNH “CÁNH BƯỚM”
73
GAI ĐÔI CỘT SỐNG (SPINA BIFIDA)
74
H/C MORQUIO:
1/3 GIỮA PHÍA
TRƯỚC THÂN
SỐNG CÓ DẠNG
“MỎ CHIM”
75
mucopolysaccharidosis type IV
76
H/c Hurler: 1/3
dưới phía trước
thân sống có dạng
“mỏ chim”
mucopolysaccharidosis type I
77

X quang cot song 2019

  • 1.
    X QUANG CỘTSỐNG BS. Nguyễn Thị Thùy Linh BM CĐHA – ĐHYD TP.HCM 1
  • 2.
    MỤC TIÊU 1. Nắmđược kỹ thuật, mục đích khảo sát và các mốc giải phẫu cơ bản XQ CS 2. Biết trình tự phân tích phim XQCS 3. Chẩn đoán được hình ảnh một số bệnh lý cột sống: thoái hóa, u, viêm, chấn thương, BTBS 2
  • 3.
    3  Cấu tạoCS: 7 ĐS cổ, 12 ĐS ngực, 5 ĐS lưng, 5 ĐS cùng, 4 ĐS cụt  Độ cong CS: ưỡn nhẹ ra trước ở đoạn cổ - lưng, cong ra sau ở đoạn ngực – cùng cụt GIẢI PHẪU HỌC
  • 4.
    • Cấu tạoĐS: thân-cuống-mảnh sống; mỏm gai-ngang-khớp • Cuống sống + mảnh sống = cung sống 4
  • 5.
  • 6.
    • Ống sống:thân+cung sống tạo thành • Chứa tủy sống, màng tủy, mạch máu và rễ thần kinh 6
  • 7.
  • 8.
    KỸ THUẬT KHẢOSÁT CỘT SỐNG CỔ: - Thẳng: mỏm gai nằm giữa thân sống, xem được C2  T1-2 - Nghiêng: hai bờ sau đốt sống chồng lên nhau, thấy rõ các mấu khớp, mỏm gai - Chếch: xem các lỗ liên hợp có đều nhau? C1-2 không có lỗ liên hợp - Há miệng: xem C1-C2 - Thế nghiêng gập-ưỡn tối đa: xem độ vững CS, bán trật khớp và tổn thương dây chằng 8
  • 9.
    KỸ THUẬT KHẢOSÁT CS NGỰC – LƯNG – CÙNG CỤT: - Thẳng - Nghiêng - Chếch: xem khuyết eo cung sau - Thế nghiêng gập-ưỡn tối đa 9
  • 10.
    THẲNG – NGHIÊNG– CHẾCH 10
  • 11.
    CS CỔ THẲNG- NGHIÊNG 11 1 2 3 4 5 6 7 Mỏm ngang Mỏm gai Đĩa đệm
  • 12.
  • 13.
  • 14.
    14 Thân sống Cuống sống Mỏmngang C 1 (đốt đội) Mấu khớp trên của C 6 Mỏm gai Mấu khớp dưới của C 6 C 2 (đốt trục)
  • 15.
    CS CỔ CHẾCH3/4 15 CHẾCH (P) CHẾCH (T) Lỗ liên hợp C3-4(T) Đĩa đệm C4-5 Cuống sống Mấu khớp trên C7 Mấu khớp dưới C6 C2-3 C3-4 C4-5 C5-6 C6-7 C7-T1
  • 16.
    16 KHI NGHI NGÔØGAÕY C1,C2  CHUÏP TÖ THEÁ HAÙ MIEÄNG Moûm raêng Khoái beân C1 Khe khớp C1-2
  • 17.
  • 18.
  • 19.
  • 20.
    20 Cuống sống L3 (P) Moûmgai Moûm ngang L5 CSTL Thẳng
  • 21.
  • 22.
    22 Mấu khớp dưới CSTLNghiêng L1 Đĩa đệm L1-2 Mấu khớp trên Cuống sống
  • 23.
  • 24.
    24 CSTL Chếch Mỏm ngang Cuốngsống Mấu khớp trên Mấu khớp dưới
  • 25.
    PHÂN TÍCH PHIMXQ CS 1. Sự thẳng hàng của cột sống 2. Xương 3. Đĩa đệm, mấu khớp 4. Phần mềm xung quanh 25
  • 26.
    26 SỰ THẲNG HÀNGCỦA CỘT SỐNG 1. Đường phần mềm trước cột sống 2. Đường dọc phía trước thân sống 3. Đường dọc phía sau thân sống 4. Đường mảnh sống 5. Đường đỉnh các mỏm gai 1. Máu tụ, áp-xe 2,3. Trật đốt sống 3,4. Đánh giá đường kính ống sống 5. Tổn thương dây chằng
  • 27.
  • 28.
    ĐÁNH GIÁ XƯƠNG •Thân xương: chiều cao, hình dạng, đậm độ • Thành phần sau: mấu khớp trên – dưới, mỏm gai, mỏm ngang, cuống sống, lỗ liên hợp, khuyết eo • Đường kính trước sau ống sống (cổ > 13mm, lưng > 15mm) 28
  • 29.
    TRÌNH TỰ 29 A. Thân B.Cuống C. Mỏm gai D. Mấu khớp E. Mỏm ngang
  • 30.
    SỤN KHỚP VÀMÔ MỀM • Đĩa đệm: chiều cao và đậm độ • Thoái hóa hay trượt mấu khớp • Thay đổi mô mềm cạnh sống do u, viêm, di căn, tụ máu… 30
  • 31.
    BỆNH LÝ CỘTSỐNG 1. Thay đổi trục cột sống oái hóa 2. Thoái hóa cột sống Viêm 3. Chấn thương cột sống 4. Viêm cột sống 5. U cột sống 6. Bất thường bẩm sinh 31
  • 32.
    THAY ĐỔI TRỤCCỘT SỐNG 1. Gù, ưỡn: biến dạng CS theo chiều trước-sau do bẩm sinh hay mắc phải 2. Vẹo CS: sang bên (P) hay (T), mức độ bù trừ 3. Trượt đốt sống: so với trục CS (đoạn dưới làm chuẩn) do hủy eo, thoái hóa, chấn thương 32
  • 33.
    TRƯỢT CỘT SỐNG Phânđộ trượt đốt sống theo Meyerding - Độ I: <25% - Độ II: 25-50% - Độ III: 50-75% - Độ IV: 75-100% 33 1 2 3 4
  • 34.
    34 GÙ VẸO PCỘT NGỰC
  • 35.
  • 36.
  • 37.
    THOÁI HÓA CỘTSỐNG • DẤU HIỆU CƠ BẢN: Gai xương Xơ xương dưới sụn Hẹp đĩa đệm • DẤU HIỆU PHỤ: Trượt đốt sống Nang xương dưới sụn Tụ khí đĩa đệm Đóng vôi dây chằng dọc sau Thoái hóa mỏm khớp 37
  • 38.
  • 39.
  • 40.
    40 Hẹp lỗ liênhợp C5-6(P)
  • 41.
    41 Đóng vôi dâychằng dọc sau
  • 42.
  • 43.
    BAASTRUPS DISEASE - CSTLquá ưỡn / hẹp khe đĩa đệm  mỏm gai sát nhau và thoái hóa dây chằng gian gai - XQ nghiêng (cúi và ưỡn): các mỏm gai to, sát nhau, bờ xơ cứng, dẹt ở bờ trên và dưới 43
  • 44.
  • 45.
    CHẤN THƯƠNG CỘTSỐNG Không vững liên quan ≥ 2 cột - Cột trước: d/c dọc trước, 2/3 trước ĐS - Cột giữa: d/c dọc sau, 1/3 sau ĐS - Cột sau: các thành phần còn lại Dấu hiệu: - Gãy mỏm: ngang, gai, khớp - Xẹp phía trước thân sống dạng hình chêm - Tăng đậm độ xương, mảnh xương chết - Đĩa đệm ít ảnh hưởng 45
  • 46.
  • 47.
  • 48.
  • 49.
    • 90% ucột sống là ác tính • Dấu hiệu cơ bản: - Khuyết xương nhiều nơi, bờ không rõ - Mất vỏ xương - Không thấy cuống sống, mấu khớp, mỏm gai do hủy xương - Xẹp thân sống +/- hủy xương, tạo xương - Tăng đậm độ thân sống trong u TLT di căn 49 U COÄT SOÁNG
  • 50.
    50 Khuyết cuống sốngvà mỏm ngang bên (T) Hủy cung bên xương sườn
  • 51.
  • 52.
  • 53.
  • 54.
  • 55.
    55 DO VI TRÙNG: -Xeïp, beà maët thaân soáng khoâng ñeàu - Toån thöông vaø giaûm chieàu cao ñóa ñeäm. - Toån thöông phaàn meàm caïnh soáng (+/-) - Ít lieân quan ñeán cung sau cuûa coät soáng. VIEÂM COÄT SOÁNG
  • 56.
    56Viêm thân sống– đĩa đệm
  • 57.
  • 58.
    58 VIÊM CỘT SỐNGDÍNH KHỚP - Trẻ, nam - Tổn thương cột sống, khớp cùng chậu - Hình ảnh: + Thân sống hình vuông + Cầu gai + Dính các mấu khớp, thân sống  Cột sống dạng “cây tre”
  • 59.
    HÌNH ẢNH VCSDK -Viêm khớp cùng chậu : khe khớp cùng chậu hai bên mờ. - Khớp háng xuất hiện mỏm xương và hẹp khe khớp do thoái hoá. - Cột sống thay đổi trước hết là ở cột sống thắt lưng  cổ và ngực. Bê cao đĩa đệm vẫn bình thường trong một thời gian dài. - Viêm hệ thống khớp sống - sống và cốt hoá dây chằng dọc trước, dây chằng liên gai, dây chằng bên của cột sống. - Hình ảnh X quang trên phim chụp thẳng cột sống là hình “cây tre” hoặc “đường ray xe lửa”. Gù xuất hiện do tình trạng vôi hoá các dây chằng. 59
  • 60.
    MỘT SỐ HÌNHẢNH BẤT THƯỜNG BẨM SINH 60
  • 61.
    Thay đổi sốlượng đốt sống có thể xảy ra : - Có 8 đốt sống cổ - Tồn tại xương sườn ở đốt cổ thứ 7. Có thể một bên hoặc cả hai bên, gây chèn ép rễ thần kinh cánh tay. - Xương sườn cụt của đốt sống D12 teo nhỏ hoặc không có. - Thắt lưng hoá D12: xương sườn cụt của D12 teo nhỏ. - Thắt lưng hoá S1 (lumbalisation): đốt sống S1 nhô lên đoạn thắt lưng để tạo thành đốt sống thắt lưng thứ 6. - Cùng hoá L5 (sacralisation): cột sống thắt lưng chỉ còn 4 đốt, đốt L5 dính vào khối xương cùng. 61
  • 62.
    • Những dịdạng thường là bẩm sinh • Một số trường hợp đến tuổi trưởng thành mới xuất hiện cùng hoá hoặc thắt lưng hoá  tạo nên khớp mới giữa mỏm ngang của L5 hoặc S1 với xương chậu ở một hoặc hai  dẫn đến những biến đổi trong hoạt động cử động của cột sống thắt lưng 62
  • 63.
  • 64.
  • 65.
  • 66.
    66 BẤT SẢN CUỐNG SỐNG BÊNT Biến thể hình thành: bán phần, hình chêm (thiểu sản / bất sản phần bên hoặc phần thân đốt sống)
  • 67.
    67 Biến thể phânđoạn: + Các đốt sống dính với nhau ở phần thân (không có đĩa đệm) hay ở trước hay sau, hoàn toàn hay không hoàn toàn. + Dính vào nhau ở phần trước sẽ gây gù, dính phần bên gây gù vẹo cột sống
  • 68.
    Biến thể dính& tách: +Hai nửa thân đốt sống có thể không dính với nhau ở đường giữa tạo đốt sống cánh bướm “butterfly”. + Hai cung sau có thể không dính với nhau tạo thân đốt sống chẻ đôi (spina bifida occulta) thường thấy ở L5, S1, không có ý nghĩa bệnh lý. 68
  • 69.
    ĐỐT SỐNG VIỀN •Do TVĐĐ vào trong thân sống sớm, nhân đĩa kéo dài về phía dưới “vòng mấu xương” (ring apophysis), ngăn hợp nhất với thân xương (nhân cốt hóa nằm ở góc trước của thân đốt trên phim chụp nghiêng) • Dễ nhầm gãy rứt / chấn thương 69
  • 70.
    SCHMORL’S NODES Do thoátvị đĩa đệm vào phần trung tâm của bề mặt thân sống 70
  • 71.
    GAI XƯƠNG VÀSCHMORL NODE 71
  • 72.
    72 HỘI CHỨNG KLIPPELFEIL: Dính đốt sống cổ +/- đốt sống bán phần, vẹo CS, dính xương sườn,..
  • 73.
    THÂN SỐNG KHÔNGDÍNH Ở ĐƯỜNG DỌC TẠO HÌNH “CÁNH BƯỚM” 73
  • 74.
    GAI ĐÔI CỘTSỐNG (SPINA BIFIDA) 74
  • 75.
    H/C MORQUIO: 1/3 GIỮAPHÍA TRƯỚC THÂN SỐNG CÓ DẠNG “MỎ CHIM” 75 mucopolysaccharidosis type IV
  • 76.
    76 H/c Hurler: 1/3 dướiphía trước thân sống có dạng “mỏ chim” mucopolysaccharidosis type I
  • 77.