SlideShare a Scribd company logo
Young Mine’s
Access 2007 Course
https://www.facebook.com/YoungMineCourse
GIÁO TRÌNH ACCESS 2007
Giáo trình này được biên soạn dựa trên giáo trình Access của thầy Đặng Kiên
Cường và thầy Trần Minh Hảo, trung tâm Tin học ứng dụng – Đại học Nông Lâm TP.
HCM.
Mọi góp ý, phản hồi xin gửi về email: hoangtung.nlu@gmail.com
Chân thành cảm ơn!
2
PHẦN 1:
Đại cương
Table
Query
Bài 1:
ĐẠI CƯƠNG
1. Chuẩn bị môi trường
Thông số khu vực format theo chuẩn: English (United States)
Định dạng số:
Decimal symbol: dấu chấm .
Digit grouping symbol: dấu phẩy ,
List separator: dấu chấm phẩy ;
Còn lại như hình bên.
3
Định dạng tiền tệ:
Decimal symbol: dấu chấm .
Digit grouping symbol: dấu phẩy ,
Biểu tượng ₫ lấy trong Word
2. Vai trò của Access
MS-Access 2007 là ứng dụng trong bộ phần mềm Microsoft Offices. Access có khả
năng hỗ trợ viết các chương trình quản lý, rất thuận tiện và đơn giản cho những người
không chuyên về lập trình.
Access rất cần thiết cho những người làm công việc quản lý: giáo viên, nhân viên
văn thư,... có thể hỗ trợ quản lý thông tin của thư viện, lớp học,…
Trong ngành chăn nuôi nói riêng, am hiểu Access là một lợi thế, có thể ứng dụng
Access vào rất nhiều việc như quản lý phòng mạch, quản lý trại chăn nuôi, kiểm soát
dịch bệnh,…
3. Giới thiệu cửa sổ làm việc
Nút Office Button
Thanh Navigation Pane
Giao diện Ribbon:
4
Bài 2:
TABLE
Vai trò của table là lưu trữ thông tin, khác với sheet trong Excel, trong Access
không thể tính toán trực tiếp trên table.
Mũi tên : Cột – Field
Mũi tên : Dòng – Record
1. Tạo mới Table
Create/Table Design
- Field Name: tên Field, không khoảng trắng, không dấu, ngắn gọn.
- Data Type: chọn kiểu dữ liệu phù hợp
Data Type Ý nghĩa
Text Dữ liệu chuỗi (tối đa 255 ký tự)
Memo Đoạn văn bản (tối đa 64000 ký tự)
Number Số
Date/Time Ngày tháng/Giờ
Currency Tiền tệ
AutoNumber Số tự động
Yes/No Đúng/Sai
OLE Object Đối tượng nhúng (Hình ảnh, đồ thị,…)
Hyperlink Liên kết
Attachment Đính kèm (Có thể đính kèm file, khuyến khích dùng
để đính kèm hình ảnh)
- Description: mô tả
- Field Properties: thuộc tính của Field
Text
Field Size Số ký tự tối đa được nhập
Format Định dạng
> Chuyển các ký tự thành chữ in hoa
< Chuyển các ký tự thành chữ thường
Input Mask Mặt nạ nhập dữ liệu
0 Bắt buộc nhập số từ 0 – 9
9 Có thể nhập số hoặc ký tự trắng
L Nhập chữ cái
? Nhập 1 chữ cái hoặc ký tự trắng
A Chỉ nhập số hoặc chữ
& Nhập 1 ký tự bất kỳ
> Chuyển tất cả các ký tự theo sau thành chữ in hoa. VD: 00>LL
5
< Chuyển tất cả các ký tự theo sau thành chữ thường. VD: 00<LL
Caption Phụ đề
Default Value Giá trị mặc định
Validation Rule Giới hạn giá trị nhập. Dữ liệu nhập vào sẽ được kiểm tra với điều kiện
này, nếu không thỏa mãn thông báo lỗi sẽ hiện ra.
Validation Text Thông báo lỗi
Required Bắt buộc nhập dữ liệu
Allow Zero Length Cho phép chuỗi rỗng
Indexes Có được trùng lặp dữ liệu không?
Number
Field Size Phạm vi số
Byte Số nguyên từ 0 – 255
Integer Số nguyên từ -32768 – 32768
Long Integer Số nguyên từ -2147483648 – 214748647
Single Số thực
Double Số thực phạm vi lớn hơn
Format Định dạng
General Number Giữ nguyên định dạng như khi nhập
Currency Dạng tiền tệ
Fixed Dạng có số lẻ cố định
Standard Có dấu phân cách hàng ngàn
Percent Dạng phần trăm
Decimal Place Số số lẻ cố định
…
Date/Time
Format General Date
Long Date Dạng đầy đủ
Medium Date Dạng trung bình
Short Date Dạng ngắn gọn
Yes/No
Format …
2. Thiết lập mối quan hệ
Để hạn chế việc lưu trữ dư liệu trùng lắp, tốn dung lượng, người ta thường phân
chia dữ liệu vào các bảng phù hợp, và liên kết các bảng đó lại.
Trong Access có 2 kiểu quan hệ thường gặp:
- Quan hệ One – One: Dữ liệu trong mỗi bảng chỉ xuất hiện 1 lần
- Quan hệ One – Many: Trong bảng One, dữ liệu xuất hiện 1 lần, nhưng trong bảng
Many dữ liệu đó có thể xuất hiện nhiều lần. VD: Bảng hóa đơn: chứa các thông tin về
đơn hàng bao gồm: ngày giao dịch, mã khách hàng, mã nhân viên, sản phẩm. Bảng
Khách hàng chứa thông tin về khách hàng bao gồm: Mã khách hàng, tên khách hàng,
địa chỉ. Như vậy trong bảng Khách hàng, mỗi Mã khách hàng chỉ xuất hiện 1 lần, trong
khi trong bảng Hóa đơn. Mã khách hàng đó có thể lặp lại nhiều lần do khách hàng đó
giao dịch vào nhiều thời gian khác nhau.
6
Các bước tạo quan hệ:
Database Tools/Relationships
Thêm các bảng cần tạo mối quan hệ vào
Thiết lập quan hệ.
Lưu ý thuộc tính của dây quan hệ:
- Enforce ReferentialIntegrity: Các
dữ liệu tồn tại trên field khóa ngoại
phải có trên field khóa chính.
- Cascade Update Related Fields:
Chỉnh sửa trên khóa chính, khóa ngoại
tự động sửa lại.
- Cascade Delete Related Records:
Xóa giá trị trên khóa chính, khóa ngoại
tự động xóa theo.
3. Nhập dữ liệu vào Table
Quy tắc: Một trước nhiều sau
Dữ liệu trong “bảng một” nhập trước, “bảng nhiều” nhập sau.
Nhập theo hàng ngang
Có thể sử dụng thuộc tính Lookup để tạo Combobox và Listbox
4. Bài tập
Tạo cơ sở dữ liệu theo các yêu cầu sau:
Tên CSDL: Banhang.accdb
Bảng Nhanvien
Field Name Data Type Field Properties
Manv Number Field Size: Byte
Caption: Mã nhân viên
Holot Text Field Size: 25
Caption: Họ lót
7
Ten Text Field Size: 8
Caption: Tên
Phai Yes/No Format: “Nam”; “Nữ”
Caption: Phái
Display Control: Textbox
Ngaysinh Date/Time Caption: Ngày sinh
Ngaynv Date/Time Caption: Ngày nhận việc
Dienthoainv Text Field Size: 10
Input Mask: (999) 0000009
Caption: Điện thoại
Hinhnv Attachment Caption: Hình nhân viên
Bảng Khachhang
Field Name Data Type Field Properties
Makh Text Field Size: 5
Caption: Mã khách hàng
Tenkh Text Field Size: 50
Caption: Tên khách hàng
Dienthoaikh Text Field Size: 10
Input Mask: (999) 0000009
Caption: Điện thoại KH
Diachikh Text Field Size: 50
Caption: Địa chỉ
Thanhpho Text Field Size: 20
Caption: Thành phố
Bảng Sanpham
Field Name Data Type Field Properties
Masp Number Field Size: Byte
Format: 000
Caption: Mã sản phẩm
Tensp Text Field Size: 30
Caption: Tên sản phẩm
Donvi Text Field Size: 10
Caption: Đơn vị tính
Dongia Number Field Size: Double
Format: #,##0 $
Caption: Đơn giá
Hinhsp Attachment Caption: Hình sản phẩm
Bảng Hoadon
Field Name Data Type Field Properties
Mahd Text Field Size: 8
Caption: Mã hóa đơn
Makh Text Field Size: 5
Caption: Mã khách hàng
Manv Number Field Size: Byte
Caption: Mã nhân viên
Ngaylaphd Date/Time Caption: Ngày lập hóa đơn
Ngaynhan Date/Time Caption: Ngày nhận
8
Bảng Chitiet
Field Name Data Type Field Properties
Mahd Text Field Size: 8
Caption: Mã hóa đơn
Masp Number Field Size: Byte
Format: 000
Caption: Mã sản phẩm
Soluong Number Field Size: Integer
Caption: Số lượng
Tạo quan hệ:
Nhập dữ liệu:
9
10
Bài 3:
QUERY
Query cho phép tính toán, xử lý số liệu, chỉnh sửa dữ liệu trong table.
1. Tạo query
Create/Query Design
Chọn các table tham gia.
11
2. Các công cụ hỗ trợ
a. Phép toán
- Phép toán số học: +, -, *, /, ^ Đặc biệt: : chia lấy nguyên; mod: chia lấy dư.
- Phép so sánh: >, <, =, <>, >=, <=
- Phép ghép chuỗi: &. VD: “Hoàng Văn” & “ Tùng” trả về “Hoàng Văn Tùng”
- Phép toán logic:
not, cú pháp: not {Điều kiện}
and, cú pháp: {Điều kiện} and {Điều kiện}
or, cú pháp: {Điều kiện} or {Điều kiện}
- Phép so sánh chuỗi: {Giá trị cần so sánh} like {Điều kiện}
Nếu thỏa điều kiện thì trả về True, ngược lại trả về False
Lưu ý: Có thể sử dụng ký tự đại diện để đặt điều kiện
* : Đại diện cho 1 chuỗi ký tự
? : Đại diện cho 1 ký tự
# : Đại diện cho 1 chữ số
- Phép toán between – and:
{Giá trị cần so sánh} between {Giá trị khởi đầu} and {Giá trị kết thúc}
VD: [Ngaylaphd] between #1/1/2# and #31/1/2#
Ý nghĩa: Kiểm tra Ngày lập hóa đơn có nằm trong tháng 1 năm 2002 hay không.
Lưu ý: Trong biểu thức, tên field nằm trong dấu ngoặc vuông [ ], giá trị ngày tháng
năm, nằm trong 2 dấu # #, giá trị chuỗi nằm trong 2 dấu nháy kép “ ”.
- Phép toán in:
{Giá trị cần so sánh} in({Giá trị 1}; {Giá trị 2}; …)
b. Hàm thông dụng
IIF(), MONTH(), DATEPART(), VAL()
Lưu ý hàm DATEPART({tham số}; {ngày})
Tham số: “d” – lấy ngày, “m” – lấy tháng, “q” – lấy quý, “yyyy” – lấy năm.
c. Tạo mới một field trên query
Cú pháp: {Tên Field} : {Biểu thức}
VD:
Hoten : Holot & “ ” & Ten
3. Bài toán sắp xếp, lọc dữ liệu
Sắp xếp dữ liệu. Sử dụng dòng Sort trên lưới QBE
Lọc dữ liệu. Sử dụng dòng Criteria trên lưới QBE
Bài tập:
Tạo truy vấn hiện thông tin về các nhân viên Nữ gồm các trường: Mã nhân viên,
Họ và tên, Tuổi. Sắp xếp theo tên.
4. Bài toán query có thuộc tính
Bài tập:
Hiển thị 5 sản phẩm có giá cao nhất. Gồm các trường: Mã sản phẩm, tên sản phẩm,
đơn giá, đơn vị tính.
Hướng dẫn: Mở thuộc tính của query, chỉnh thuộc tính Top Values
Bài tập:
Liệt kê các khách hàng đã giao dịch trong tháng 11 và tháng 12 năm 2004. Gồm
các trường: Mã khách hàng, tên khách hàng.
Hướng dẫn: Chỉnh thuộc tính Unique Values
12
5. Bài toán Parameter Query
Hiển thị các hóa đơn lập trong tháng X với X nhập từ bàn phím. Gồm: Mã hóa đơn,
tên khách hàng, giá trị hóa đơn (Số lượng * Đơn giá).
6. Bài toán Query Wizard
Hiển thị các khách hàng ở cùng thành phố.
Sử dụng Find Duplicates Query Wizard
Hiển thị nhân viên chưa thực hiện giao dịch nào.
Sử dụng Find Unmatched Query Wizard
7. Total Query
Total query cho phép gom nhóm các record theo một tiêu chí nào đó để tính tổng,
trung bình cộng, đếm số lượng, tìm max, min.
Bài toán: Tính tổng trị giá của mỗi hóa đơn. Gồm: Mã hóa đơn, tên khách hàng, số
sản phẩm, thành tiền (Đơn giá * Số lượng).
Bài toán: Cho biết tổng số hóa đơn mà khách hàng đã đặt, tổng thành tiền. Gồm các
trường: tên khách hàng, tổng số hóa đơn, tổng thành tiền.
Gợi ý: Chia nhỏ công việc.
8. Crosstab Query
Cho phép gom nhóm theo 2 tiêu chí để tổng hợp dữ liệu.
Bài tập: Cho biết tổng số hóa đơn mà khách hàng đã giao dịch trong năm 2004,
tổng trị giá các giao dịch theo từng quý.
Lưu ý: Thuộc tính của Crosstab Query – Column Heading.
9. Action Query và một số thủ thuật
Make Table Query: cho phép tạo table.
Delete Query: cho phép xóa các record theo 1 điều kiện nào đó.
Update Query: cho phép chỉnh sửa các record.
Append Query: cho phép thêm các bản ghi vào table.
Thủ thuật: Sử dụng Macro để ẩn thông báo xác nhận. SetWarnings
13
BÀI TẬP
1. QS1: Tạo truy vấn gồm Họ lót, tên nhân viên, mã hóa đơn, ngày lập hóa đơn. Sắp
xếp theo tên nhân viên.
2. QS2: Tạo query gồm Mã hóa đơn, tên sản phẩm, đơn vị tính, số lượng, đơn giá,
thành tiền (Số lượng * Đơn giá).
3. QS3: Hiển thị các đơn đặt hàng được lập trong tháng 3 năm 2004. Gồm các trường:
Mã hóa đơn, ngày lập hóa đơn, ngày nhận hàng, tên khách hàng, sắp xếp theo thứ tự tăng
dần của ngày lập hóa đơn.
4. QS4: Hiển thị các hóa đơn của nhân viên số 5, và nhân viên số 4. Gồm: Mã hóa
đơn, trị giá (Đơn giá * Số lượng).
5. QS5: Hiển thị các hóa đơn được lập trong quý 2 năm 2004. Gồm: Mã hóa đơn, tên
khách hàng, tên nhân viên, ngày lập hóa đơn.
6. QS6: Hiển thị danh sách nhân viên của công ty, gồm: Họ và tên (Ghép từ Họ lót
với Tên), ngày sinh, tuổi đời. Sắp xếp theo Tên, nếu trùng tên thì ưu tiên xếp theo Họ lót.
7. QS7: Hiển thị danh sách chi tiết về các đơn đặt hàng. Gồm các field: mã hóa đơn,
tên sản phẩm, số ngày lưu kho, đơn giá, số lượng, thành tiền. Biết:
Số ngày lưu kho = Khoảng cách từ ngày lập hóa đơn đến ngày nhận hàng. Trừ
trường hợp khách hàng chưa nhận hàng thì Số ngày lưu kho = 0.
Thành tiền: Nếu số ngày lưu kho lưu kho ít hơn 20 thì giảm 20% trị giá hóa đơn,
nếu số ngày lưu kho lớn hơn 40 thì tăng 20% trị giá hóa đơn. Còn lại giữ nguyên trị giá.
Khai báo thuộc tính: “#,##0 $” cho các field Đơn giá, Thành tiền.
8. QS8: Cho biết các hóa đơn chưa giao hàng. Gồm: Mã hóa đơn, tên khách hàng, địa
chỉ khách hàng.
9. QS9: Cho biết nhân viên có tuổi đời cao nhất.
10. QS10: Cho biết khách hàng chưa thực hiện giao dịch nào.
11. QS11: Hiển thị thông tin tra cứu về nhân viên. Biết từ khóa được nhập từ bàn phím.
VD: nhập từ bàn phím từ “nguyễn” thì sẽ trả về kết quả tất cả các nhân viên có từ
“nguyễn” trong họ tên.
12. QS12: Cho biết tổng trị giá các giao dịch của 6 tháng đầu năm và 6 tháng cuối năm
2004.
13. QS13: Cho biết trị giá mỗi hóa đơn mà khách hàng đã đặt mua. Gồm tên khách
hàng, trị giá.
14. QS14: Cho biết tổng số hóa đơn và tổng trị giá mà mỗi nhân viên đã giao dịch
trong 6 tháng đầu năm 2004
15. QS15: Cho biết tổng trị giá của các hóa đơn của mỗi khách hàng điều kiện trị giá
hóa đơn lớn hơn 300000.
16. QS16: Hiển thị các khách hàng có tổng giao dịch lớn hơn 5000000.
17. QS17: Cho biết tổng số tiền mua hàng của mỗi khách hàng trong mỗi tháng của
năm 2004.
18. QS18: Cho biết tổng số tiền giao dịch trong từng quý của từng khách hàng và cho
biết tổng giá trị giao dịch trong năm 2004.
Lưu ý về thuộc tính Column Heading
19. QS19: Thiết kế query cho biết tổng trị giá thu được trong từng quý năm 2004 của
mỗi khách hàng. Đồng thời cho biết tổng số tiền thu được và tổng số hóa đơn đã đặt
trong năm.
20. QS20: Hiện thị tiền thưởng cuối năm. Gồm các trường: họ và tên, tuổi đời, năm
kinh nghiệm, tiền thưởng. Biết:
14
Giới tính Năm kinh nghiệm Tuổi đời Tiền thưởng
Nam >= 10 < 30
>= 30
2.000.000
2.500.000
>= 15 >= 40
>= 50
4.000.000
5.000.000
Nữ >= 8 < 30
>= 30
2.000.000
2.500.000
>= 10 >= 40
>= 50
4.000.000
5.000.000
15
PHẦN 2
Form: Single Form, Main – Sub Form
Report
Macro và Visual Bacsic for Access
Bài 1:
FORM
1. Đại cương
Có 2 loại form chính:
- Form có nguồn: Dùng để cập nhật dữ liệu
- Form không có nguồn: Dùng làm giao diện người dùng
Cửa sổ làm việc: (Chế độ Design)
Cửa sổ hiển thị:
Record Selectors
Scroll Bars
Navigation Button
Caption
16
Một số thuộc tính quan trọng:
Tab Format:
- Caption: Tiêu đề form khi chuyển sang chế độ Form View
- Scroll Bars: Thanh cuộn
- Record Selectors: Ký hiệu xác định record
- Navigation Buttons: Thanh di chuyển giữa các record
- Auto Resize: Tự động điều chỉnh kích thước khi mở Form
- Auto Center: Tự động căn chính giữa màn hình khi mở Form
Tab Data:
- Record Source: Nguồn dữ liệu của Form
Tab Event: Chứa các sự kiện
Tab Other:
- Pop Up: Hiển thị Form lên trên cùng, bắt buộc tương tác với Form.
Các đối tượng trong thiết kế form:
Textbox, Label, Combobox, ListBox, Option Group, Command Button
Giới thiệu về Property Sheet
2. Bài tập căn bản
Thiết kế các form sau:
17
Lưu ý: công thức truyền dữ liệu từ combobox/listbox:
=[Tên combobox/listbox].column(Chỉ số cột)
18
3. Main-Sub Form
Quy trình thiết kế:
- Xác định dữ liệu nguồn của Main, Sub form.
- Xác định field dùng để liên kết.
- Thiết kế Main, Sub. Lưu ý đặt tên các đối tượng liên kết.
Lưu ý: Thuộc tính Link Master Field, Link Child Field.
Bài tập:
19
20
Bài 2:
REPORT
1. Giới thiệu
Bố cục:
21
2. Các thuộc tính quan trọng
- Hide Duplicates: Ẩn các giá trị trùng lặp
- Running Sum: Đánh số tự động
- Can Grow: Tràn dòng
Bài tập:
22
23
3. Tính năng trộn thư
Report Label Wizard

More Related Content

PPTX
Bai1 xaydung csdl-access
Hào Kiệt
 
DOC
Boi duong tin hoc excel rat hay
sang2792
 
PPTX
Bai giang-excel2010
Quynh michelanh quynh
 
PDF
Tài liệu Học kế toán tin học
Nha Trang University
 
DOC
Tài liệu học kế toán Excel
Công ty kế toán hà nội
 
PDF
Bài tập access
Học Huỳnh Bá
 
PPTX
Microsoft Excel
Kent College
 
DOC
Bai taplopaccess
Học Huỳnh Bá
 
Bai1 xaydung csdl-access
Hào Kiệt
 
Boi duong tin hoc excel rat hay
sang2792
 
Bai giang-excel2010
Quynh michelanh quynh
 
Tài liệu Học kế toán tin học
Nha Trang University
 
Tài liệu học kế toán Excel
Công ty kế toán hà nội
 
Bài tập access
Học Huỳnh Bá
 
Microsoft Excel
Kent College
 
Bai taplopaccess
Học Huỳnh Bá
 

What's hot (16)

PPT
02 access
Hung Pham Thai
 
PPT
Access1
Vinh Nguyễn
 
PPT
Module 4: Xử Lý Bảng Tính Cơ Bản (Excel)
Long Nguyen
 
PDF
Bài 5 Làm việc với dữ liệu và công thức - Giáo trình FPT
MasterCode.vn
 
PDF
Tu hoc excel
Huu Bao Tran
 
PDF
Bai tap thnc ve nha phan access
Nga Hà
 
PDF
Bài giảng lý thuyết ms excel 2010 - MICROSOFT EXCEL 2010
Chris2610
 
PDF
Pdf bai 7 làm việc với truy vấn nâng cao-slide 07-quan tri csdl voi access-ma...
MasterCode.vn
 
DOC
Bai tap excel
Hứa Tình
 
PDF
Giáo trình Excel, Làm Quen Với Bảng Tính Excel
Trần Phú
 
PDF
Giáo trình microsoft office excel 2003
Học Huỳnh Bá
 
PDF
Pdf bai 4 làm việc với báo cáo cơ bản-slide 04-quan tri csdl voi access-maste...
MasterCode.vn
 
PPT
Bài giảng Excel 2003 Toàn tập
Tran Long
 
PDF
Chuong1
Hau Duong Duc
 
PDF
Chuong2
Hau Duong Duc
 
PDF
Giao trinh excel 2003
toloan123456
 
02 access
Hung Pham Thai
 
Access1
Vinh Nguyễn
 
Module 4: Xử Lý Bảng Tính Cơ Bản (Excel)
Long Nguyen
 
Bài 5 Làm việc với dữ liệu và công thức - Giáo trình FPT
MasterCode.vn
 
Tu hoc excel
Huu Bao Tran
 
Bai tap thnc ve nha phan access
Nga Hà
 
Bài giảng lý thuyết ms excel 2010 - MICROSOFT EXCEL 2010
Chris2610
 
Pdf bai 7 làm việc với truy vấn nâng cao-slide 07-quan tri csdl voi access-ma...
MasterCode.vn
 
Bai tap excel
Hứa Tình
 
Giáo trình Excel, Làm Quen Với Bảng Tính Excel
Trần Phú
 
Giáo trình microsoft office excel 2003
Học Huỳnh Bá
 
Pdf bai 4 làm việc với báo cáo cơ bản-slide 04-quan tri csdl voi access-maste...
MasterCode.vn
 
Bài giảng Excel 2003 Toàn tập
Tran Long
 
Chuong1
Hau Duong Duc
 
Chuong2
Hau Duong Duc
 
Giao trinh excel 2003
toloan123456
 
Ad

Similar to Young mine textbook (20)

PPTX
bai-giang-excel.pptx
asimet001
 
PPT
BG trung tam
Cuong Tran Van
 
DOCX
Thuc hanh access
drcoloithoat
 
PDF
Gt ung dung tin hoc trong kinh doanh
vantai30
 
PDF
Giao trinh-access 2003 full
Vo Linh Truong
 
PDF
Giáo trình access thực hành
hungkk
 
PPTX
05_Su dung bang tinh co ban_ThuyMV (3).pptx
reyl0964
 
PDF
Tài liệu cho giảng dạy Access 2007 - p3.pdf
PhamThiThuThuy1
 
PDF
Access 2007 p3
thuyphan163
 
PPT
04 query
Học Huỳnh Bá
 
DOC
De kiem tra 1 tiet tin 7
Levin Duong
 
PDF
Baigiangphanquery
Thiên Ý Nguyễn
 
PPT
Giao trinh excel
Le Tuoi
 
PPT
3 table
Học Huỳnh Bá
 
PPT
3 table
Học Huỳnh Bá
 
PPT
Access Toan Tap
Justin Hoang
 
PPT
Access20002003
Thanh Pham
 
PDF
Slide excel b_vanphong
hatrang03
 
PDF
Pdf bai 6 làm việc với truy vấn cơ bản-slide 06-quan tri csdl voi access-mast...
MasterCode.vn
 
PDF
Bài 6 Làm việc với truy vấn cơ bản - Giáo trình FPT
MasterCode.vn
 
bai-giang-excel.pptx
asimet001
 
BG trung tam
Cuong Tran Van
 
Thuc hanh access
drcoloithoat
 
Gt ung dung tin hoc trong kinh doanh
vantai30
 
Giao trinh-access 2003 full
Vo Linh Truong
 
Giáo trình access thực hành
hungkk
 
05_Su dung bang tinh co ban_ThuyMV (3).pptx
reyl0964
 
Tài liệu cho giảng dạy Access 2007 - p3.pdf
PhamThiThuThuy1
 
Access 2007 p3
thuyphan163
 
De kiem tra 1 tiet tin 7
Levin Duong
 
Baigiangphanquery
Thiên Ý Nguyễn
 
Giao trinh excel
Le Tuoi
 
Access Toan Tap
Justin Hoang
 
Access20002003
Thanh Pham
 
Slide excel b_vanphong
hatrang03
 
Pdf bai 6 làm việc với truy vấn cơ bản-slide 06-quan tri csdl voi access-mast...
MasterCode.vn
 
Bài 6 Làm việc với truy vấn cơ bản - Giáo trình FPT
MasterCode.vn
 
Ad

Recently uploaded (20)

PDF
Giấy báo nhập học mới năm 2024. Dành cho sinh viên
vodaihong
 
PDF
GIÁO ÁN KẾ HOẠCH BÀI DẠY TIN HỌC 12 KẾT NỐI TRI THỨC - ĐỊNH HƯỚNG TIN HỌC ỨNG...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
PDF
GIÁO ÁN KẾ HOẠCH BÀI DẠY CÔNG NGHỆ LÂM NGHIỆP, THỦY SẢN 12 - KẾT NỐI TRI THỨC...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
PPTX
Cảm ơn thầy cô và các bạn đã nghe bài thuyết trình nhóm 3.pptx....
oanhle31231021206
 
PDF
Các yếu tố ảnh hưởng đến động lực làm việc của người lao động tại công ty Phư...
joinason777
 
PPTX
Từ vựng tiếng Anh Unit 1 lớp 9 Global Success.pptx
ThyLinh653633
 
DOCX
An toàn giao thông cho nụ cười ngày mai.docx
lamluanvan.net Viết thuê luận văn
 
PDF
Cơ sở lý luận về các phương thức thanh toán quốc tế.pdf
joinason777
 
PDF
GIÁO ÁN TIN HỌC 12 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO - ĐỊNH HƯỚNG TIN HỌC ỨNG DỤNG (ICT) THE...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
DOCX
CHUYÊN ĐỀ WORD FORM (tháng 3 - 2020).docx
oanhle31231021206
 
PPTX
Buổi 2 - Thiết kế giao diện người dùng - Đại học Công nghệ Thông tin
ngoanhtun3010
 
PDF
Giấy báo đủ điều kiện trúng tuyển_phuong.pdf
vodaihong
 
PDF
GIÁO ÁN KẾ HOẠCH BÀI DẠY CÔNG NGHỆ ĐIỆN TỬ 12 - KẾT NỐI TRI THỨC THEO CÔNG VĂ...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
PPT
báo cáo tài chính hợp nhất - kế toán tài chính nâng cao
khanhduong69
 
PPTX
F-Hacker2025F-Hacker2025F-Hacker2025F-Hacker2025
user201002adobe
 
PPTX
BÁO CÁO LVCK1 - DoPhucHau 2022 (graduated) .pptx
HaiNguyen04
 
PDF
Giáo Dục Minh Triết: Chuẩn bị Tâm thế - Tâm thức bước vào kỷ nguyên mới
Chu Văn Đức
 
PDF
BÀI GIẢNG POWERPOINT THEO LESSON TIẾNG ANH 9 - HK1 - NĂM 2026 - GLOBAL SUCCES...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
PPT
chuong_2_cac_mo_hinh_ptpmchuong_2_cac_mo_hinh_ptpm
user201002adobe
 
PPTX
Slide CNXH - Chương 2 - Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân
NguyenHungDuc
 
Giấy báo nhập học mới năm 2024. Dành cho sinh viên
vodaihong
 
GIÁO ÁN KẾ HOẠCH BÀI DẠY TIN HỌC 12 KẾT NỐI TRI THỨC - ĐỊNH HƯỚNG TIN HỌC ỨNG...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
GIÁO ÁN KẾ HOẠCH BÀI DẠY CÔNG NGHỆ LÂM NGHIỆP, THỦY SẢN 12 - KẾT NỐI TRI THỨC...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
Cảm ơn thầy cô và các bạn đã nghe bài thuyết trình nhóm 3.pptx....
oanhle31231021206
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến động lực làm việc của người lao động tại công ty Phư...
joinason777
 
Từ vựng tiếng Anh Unit 1 lớp 9 Global Success.pptx
ThyLinh653633
 
An toàn giao thông cho nụ cười ngày mai.docx
lamluanvan.net Viết thuê luận văn
 
Cơ sở lý luận về các phương thức thanh toán quốc tế.pdf
joinason777
 
GIÁO ÁN TIN HỌC 12 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO - ĐỊNH HƯỚNG TIN HỌC ỨNG DỤNG (ICT) THE...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
CHUYÊN ĐỀ WORD FORM (tháng 3 - 2020).docx
oanhle31231021206
 
Buổi 2 - Thiết kế giao diện người dùng - Đại học Công nghệ Thông tin
ngoanhtun3010
 
Giấy báo đủ điều kiện trúng tuyển_phuong.pdf
vodaihong
 
GIÁO ÁN KẾ HOẠCH BÀI DẠY CÔNG NGHỆ ĐIỆN TỬ 12 - KẾT NỐI TRI THỨC THEO CÔNG VĂ...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
báo cáo tài chính hợp nhất - kế toán tài chính nâng cao
khanhduong69
 
F-Hacker2025F-Hacker2025F-Hacker2025F-Hacker2025
user201002adobe
 
BÁO CÁO LVCK1 - DoPhucHau 2022 (graduated) .pptx
HaiNguyen04
 
Giáo Dục Minh Triết: Chuẩn bị Tâm thế - Tâm thức bước vào kỷ nguyên mới
Chu Văn Đức
 
BÀI GIẢNG POWERPOINT THEO LESSON TIẾNG ANH 9 - HK1 - NĂM 2026 - GLOBAL SUCCES...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
chuong_2_cac_mo_hinh_ptpmchuong_2_cac_mo_hinh_ptpm
user201002adobe
 
Slide CNXH - Chương 2 - Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân
NguyenHungDuc
 

Young mine textbook

  • 1. Young Mine’s Access 2007 Course https://www.facebook.com/YoungMineCourse GIÁO TRÌNH ACCESS 2007 Giáo trình này được biên soạn dựa trên giáo trình Access của thầy Đặng Kiên Cường và thầy Trần Minh Hảo, trung tâm Tin học ứng dụng – Đại học Nông Lâm TP. HCM. Mọi góp ý, phản hồi xin gửi về email: [email protected] Chân thành cảm ơn!
  • 2. 2 PHẦN 1: Đại cương Table Query Bài 1: ĐẠI CƯƠNG 1. Chuẩn bị môi trường Thông số khu vực format theo chuẩn: English (United States) Định dạng số: Decimal symbol: dấu chấm . Digit grouping symbol: dấu phẩy , List separator: dấu chấm phẩy ; Còn lại như hình bên.
  • 3. 3 Định dạng tiền tệ: Decimal symbol: dấu chấm . Digit grouping symbol: dấu phẩy , Biểu tượng ₫ lấy trong Word 2. Vai trò của Access MS-Access 2007 là ứng dụng trong bộ phần mềm Microsoft Offices. Access có khả năng hỗ trợ viết các chương trình quản lý, rất thuận tiện và đơn giản cho những người không chuyên về lập trình. Access rất cần thiết cho những người làm công việc quản lý: giáo viên, nhân viên văn thư,... có thể hỗ trợ quản lý thông tin của thư viện, lớp học,… Trong ngành chăn nuôi nói riêng, am hiểu Access là một lợi thế, có thể ứng dụng Access vào rất nhiều việc như quản lý phòng mạch, quản lý trại chăn nuôi, kiểm soát dịch bệnh,… 3. Giới thiệu cửa sổ làm việc Nút Office Button Thanh Navigation Pane Giao diện Ribbon:
  • 4. 4 Bài 2: TABLE Vai trò của table là lưu trữ thông tin, khác với sheet trong Excel, trong Access không thể tính toán trực tiếp trên table. Mũi tên : Cột – Field Mũi tên : Dòng – Record 1. Tạo mới Table Create/Table Design - Field Name: tên Field, không khoảng trắng, không dấu, ngắn gọn. - Data Type: chọn kiểu dữ liệu phù hợp Data Type Ý nghĩa Text Dữ liệu chuỗi (tối đa 255 ký tự) Memo Đoạn văn bản (tối đa 64000 ký tự) Number Số Date/Time Ngày tháng/Giờ Currency Tiền tệ AutoNumber Số tự động Yes/No Đúng/Sai OLE Object Đối tượng nhúng (Hình ảnh, đồ thị,…) Hyperlink Liên kết Attachment Đính kèm (Có thể đính kèm file, khuyến khích dùng để đính kèm hình ảnh) - Description: mô tả - Field Properties: thuộc tính của Field Text Field Size Số ký tự tối đa được nhập Format Định dạng > Chuyển các ký tự thành chữ in hoa < Chuyển các ký tự thành chữ thường Input Mask Mặt nạ nhập dữ liệu 0 Bắt buộc nhập số từ 0 – 9 9 Có thể nhập số hoặc ký tự trắng L Nhập chữ cái ? Nhập 1 chữ cái hoặc ký tự trắng A Chỉ nhập số hoặc chữ & Nhập 1 ký tự bất kỳ > Chuyển tất cả các ký tự theo sau thành chữ in hoa. VD: 00>LL
  • 5. 5 < Chuyển tất cả các ký tự theo sau thành chữ thường. VD: 00<LL Caption Phụ đề Default Value Giá trị mặc định Validation Rule Giới hạn giá trị nhập. Dữ liệu nhập vào sẽ được kiểm tra với điều kiện này, nếu không thỏa mãn thông báo lỗi sẽ hiện ra. Validation Text Thông báo lỗi Required Bắt buộc nhập dữ liệu Allow Zero Length Cho phép chuỗi rỗng Indexes Có được trùng lặp dữ liệu không? Number Field Size Phạm vi số Byte Số nguyên từ 0 – 255 Integer Số nguyên từ -32768 – 32768 Long Integer Số nguyên từ -2147483648 – 214748647 Single Số thực Double Số thực phạm vi lớn hơn Format Định dạng General Number Giữ nguyên định dạng như khi nhập Currency Dạng tiền tệ Fixed Dạng có số lẻ cố định Standard Có dấu phân cách hàng ngàn Percent Dạng phần trăm Decimal Place Số số lẻ cố định … Date/Time Format General Date Long Date Dạng đầy đủ Medium Date Dạng trung bình Short Date Dạng ngắn gọn Yes/No Format … 2. Thiết lập mối quan hệ Để hạn chế việc lưu trữ dư liệu trùng lắp, tốn dung lượng, người ta thường phân chia dữ liệu vào các bảng phù hợp, và liên kết các bảng đó lại. Trong Access có 2 kiểu quan hệ thường gặp: - Quan hệ One – One: Dữ liệu trong mỗi bảng chỉ xuất hiện 1 lần - Quan hệ One – Many: Trong bảng One, dữ liệu xuất hiện 1 lần, nhưng trong bảng Many dữ liệu đó có thể xuất hiện nhiều lần. VD: Bảng hóa đơn: chứa các thông tin về đơn hàng bao gồm: ngày giao dịch, mã khách hàng, mã nhân viên, sản phẩm. Bảng Khách hàng chứa thông tin về khách hàng bao gồm: Mã khách hàng, tên khách hàng, địa chỉ. Như vậy trong bảng Khách hàng, mỗi Mã khách hàng chỉ xuất hiện 1 lần, trong khi trong bảng Hóa đơn. Mã khách hàng đó có thể lặp lại nhiều lần do khách hàng đó giao dịch vào nhiều thời gian khác nhau.
  • 6. 6 Các bước tạo quan hệ: Database Tools/Relationships Thêm các bảng cần tạo mối quan hệ vào Thiết lập quan hệ. Lưu ý thuộc tính của dây quan hệ: - Enforce ReferentialIntegrity: Các dữ liệu tồn tại trên field khóa ngoại phải có trên field khóa chính. - Cascade Update Related Fields: Chỉnh sửa trên khóa chính, khóa ngoại tự động sửa lại. - Cascade Delete Related Records: Xóa giá trị trên khóa chính, khóa ngoại tự động xóa theo. 3. Nhập dữ liệu vào Table Quy tắc: Một trước nhiều sau Dữ liệu trong “bảng một” nhập trước, “bảng nhiều” nhập sau. Nhập theo hàng ngang Có thể sử dụng thuộc tính Lookup để tạo Combobox và Listbox 4. Bài tập Tạo cơ sở dữ liệu theo các yêu cầu sau: Tên CSDL: Banhang.accdb Bảng Nhanvien Field Name Data Type Field Properties Manv Number Field Size: Byte Caption: Mã nhân viên Holot Text Field Size: 25 Caption: Họ lót
  • 7. 7 Ten Text Field Size: 8 Caption: Tên Phai Yes/No Format: “Nam”; “Nữ” Caption: Phái Display Control: Textbox Ngaysinh Date/Time Caption: Ngày sinh Ngaynv Date/Time Caption: Ngày nhận việc Dienthoainv Text Field Size: 10 Input Mask: (999) 0000009 Caption: Điện thoại Hinhnv Attachment Caption: Hình nhân viên Bảng Khachhang Field Name Data Type Field Properties Makh Text Field Size: 5 Caption: Mã khách hàng Tenkh Text Field Size: 50 Caption: Tên khách hàng Dienthoaikh Text Field Size: 10 Input Mask: (999) 0000009 Caption: Điện thoại KH Diachikh Text Field Size: 50 Caption: Địa chỉ Thanhpho Text Field Size: 20 Caption: Thành phố Bảng Sanpham Field Name Data Type Field Properties Masp Number Field Size: Byte Format: 000 Caption: Mã sản phẩm Tensp Text Field Size: 30 Caption: Tên sản phẩm Donvi Text Field Size: 10 Caption: Đơn vị tính Dongia Number Field Size: Double Format: #,##0 $ Caption: Đơn giá Hinhsp Attachment Caption: Hình sản phẩm Bảng Hoadon Field Name Data Type Field Properties Mahd Text Field Size: 8 Caption: Mã hóa đơn Makh Text Field Size: 5 Caption: Mã khách hàng Manv Number Field Size: Byte Caption: Mã nhân viên Ngaylaphd Date/Time Caption: Ngày lập hóa đơn Ngaynhan Date/Time Caption: Ngày nhận
  • 8. 8 Bảng Chitiet Field Name Data Type Field Properties Mahd Text Field Size: 8 Caption: Mã hóa đơn Masp Number Field Size: Byte Format: 000 Caption: Mã sản phẩm Soluong Number Field Size: Integer Caption: Số lượng Tạo quan hệ: Nhập dữ liệu:
  • 9. 9
  • 10. 10 Bài 3: QUERY Query cho phép tính toán, xử lý số liệu, chỉnh sửa dữ liệu trong table. 1. Tạo query Create/Query Design Chọn các table tham gia.
  • 11. 11 2. Các công cụ hỗ trợ a. Phép toán - Phép toán số học: +, -, *, /, ^ Đặc biệt: : chia lấy nguyên; mod: chia lấy dư. - Phép so sánh: >, <, =, <>, >=, <= - Phép ghép chuỗi: &. VD: “Hoàng Văn” & “ Tùng” trả về “Hoàng Văn Tùng” - Phép toán logic: not, cú pháp: not {Điều kiện} and, cú pháp: {Điều kiện} and {Điều kiện} or, cú pháp: {Điều kiện} or {Điều kiện} - Phép so sánh chuỗi: {Giá trị cần so sánh} like {Điều kiện} Nếu thỏa điều kiện thì trả về True, ngược lại trả về False Lưu ý: Có thể sử dụng ký tự đại diện để đặt điều kiện * : Đại diện cho 1 chuỗi ký tự ? : Đại diện cho 1 ký tự # : Đại diện cho 1 chữ số - Phép toán between – and: {Giá trị cần so sánh} between {Giá trị khởi đầu} and {Giá trị kết thúc} VD: [Ngaylaphd] between #1/1/2# and #31/1/2# Ý nghĩa: Kiểm tra Ngày lập hóa đơn có nằm trong tháng 1 năm 2002 hay không. Lưu ý: Trong biểu thức, tên field nằm trong dấu ngoặc vuông [ ], giá trị ngày tháng năm, nằm trong 2 dấu # #, giá trị chuỗi nằm trong 2 dấu nháy kép “ ”. - Phép toán in: {Giá trị cần so sánh} in({Giá trị 1}; {Giá trị 2}; …) b. Hàm thông dụng IIF(), MONTH(), DATEPART(), VAL() Lưu ý hàm DATEPART({tham số}; {ngày}) Tham số: “d” – lấy ngày, “m” – lấy tháng, “q” – lấy quý, “yyyy” – lấy năm. c. Tạo mới một field trên query Cú pháp: {Tên Field} : {Biểu thức} VD: Hoten : Holot & “ ” & Ten 3. Bài toán sắp xếp, lọc dữ liệu Sắp xếp dữ liệu. Sử dụng dòng Sort trên lưới QBE Lọc dữ liệu. Sử dụng dòng Criteria trên lưới QBE Bài tập: Tạo truy vấn hiện thông tin về các nhân viên Nữ gồm các trường: Mã nhân viên, Họ và tên, Tuổi. Sắp xếp theo tên. 4. Bài toán query có thuộc tính Bài tập: Hiển thị 5 sản phẩm có giá cao nhất. Gồm các trường: Mã sản phẩm, tên sản phẩm, đơn giá, đơn vị tính. Hướng dẫn: Mở thuộc tính của query, chỉnh thuộc tính Top Values Bài tập: Liệt kê các khách hàng đã giao dịch trong tháng 11 và tháng 12 năm 2004. Gồm các trường: Mã khách hàng, tên khách hàng. Hướng dẫn: Chỉnh thuộc tính Unique Values
  • 12. 12 5. Bài toán Parameter Query Hiển thị các hóa đơn lập trong tháng X với X nhập từ bàn phím. Gồm: Mã hóa đơn, tên khách hàng, giá trị hóa đơn (Số lượng * Đơn giá). 6. Bài toán Query Wizard Hiển thị các khách hàng ở cùng thành phố. Sử dụng Find Duplicates Query Wizard Hiển thị nhân viên chưa thực hiện giao dịch nào. Sử dụng Find Unmatched Query Wizard 7. Total Query Total query cho phép gom nhóm các record theo một tiêu chí nào đó để tính tổng, trung bình cộng, đếm số lượng, tìm max, min. Bài toán: Tính tổng trị giá của mỗi hóa đơn. Gồm: Mã hóa đơn, tên khách hàng, số sản phẩm, thành tiền (Đơn giá * Số lượng). Bài toán: Cho biết tổng số hóa đơn mà khách hàng đã đặt, tổng thành tiền. Gồm các trường: tên khách hàng, tổng số hóa đơn, tổng thành tiền. Gợi ý: Chia nhỏ công việc. 8. Crosstab Query Cho phép gom nhóm theo 2 tiêu chí để tổng hợp dữ liệu. Bài tập: Cho biết tổng số hóa đơn mà khách hàng đã giao dịch trong năm 2004, tổng trị giá các giao dịch theo từng quý. Lưu ý: Thuộc tính của Crosstab Query – Column Heading. 9. Action Query và một số thủ thuật Make Table Query: cho phép tạo table. Delete Query: cho phép xóa các record theo 1 điều kiện nào đó. Update Query: cho phép chỉnh sửa các record. Append Query: cho phép thêm các bản ghi vào table. Thủ thuật: Sử dụng Macro để ẩn thông báo xác nhận. SetWarnings
  • 13. 13 BÀI TẬP 1. QS1: Tạo truy vấn gồm Họ lót, tên nhân viên, mã hóa đơn, ngày lập hóa đơn. Sắp xếp theo tên nhân viên. 2. QS2: Tạo query gồm Mã hóa đơn, tên sản phẩm, đơn vị tính, số lượng, đơn giá, thành tiền (Số lượng * Đơn giá). 3. QS3: Hiển thị các đơn đặt hàng được lập trong tháng 3 năm 2004. Gồm các trường: Mã hóa đơn, ngày lập hóa đơn, ngày nhận hàng, tên khách hàng, sắp xếp theo thứ tự tăng dần của ngày lập hóa đơn. 4. QS4: Hiển thị các hóa đơn của nhân viên số 5, và nhân viên số 4. Gồm: Mã hóa đơn, trị giá (Đơn giá * Số lượng). 5. QS5: Hiển thị các hóa đơn được lập trong quý 2 năm 2004. Gồm: Mã hóa đơn, tên khách hàng, tên nhân viên, ngày lập hóa đơn. 6. QS6: Hiển thị danh sách nhân viên của công ty, gồm: Họ và tên (Ghép từ Họ lót với Tên), ngày sinh, tuổi đời. Sắp xếp theo Tên, nếu trùng tên thì ưu tiên xếp theo Họ lót. 7. QS7: Hiển thị danh sách chi tiết về các đơn đặt hàng. Gồm các field: mã hóa đơn, tên sản phẩm, số ngày lưu kho, đơn giá, số lượng, thành tiền. Biết: Số ngày lưu kho = Khoảng cách từ ngày lập hóa đơn đến ngày nhận hàng. Trừ trường hợp khách hàng chưa nhận hàng thì Số ngày lưu kho = 0. Thành tiền: Nếu số ngày lưu kho lưu kho ít hơn 20 thì giảm 20% trị giá hóa đơn, nếu số ngày lưu kho lớn hơn 40 thì tăng 20% trị giá hóa đơn. Còn lại giữ nguyên trị giá. Khai báo thuộc tính: “#,##0 $” cho các field Đơn giá, Thành tiền. 8. QS8: Cho biết các hóa đơn chưa giao hàng. Gồm: Mã hóa đơn, tên khách hàng, địa chỉ khách hàng. 9. QS9: Cho biết nhân viên có tuổi đời cao nhất. 10. QS10: Cho biết khách hàng chưa thực hiện giao dịch nào. 11. QS11: Hiển thị thông tin tra cứu về nhân viên. Biết từ khóa được nhập từ bàn phím. VD: nhập từ bàn phím từ “nguyễn” thì sẽ trả về kết quả tất cả các nhân viên có từ “nguyễn” trong họ tên. 12. QS12: Cho biết tổng trị giá các giao dịch của 6 tháng đầu năm và 6 tháng cuối năm 2004. 13. QS13: Cho biết trị giá mỗi hóa đơn mà khách hàng đã đặt mua. Gồm tên khách hàng, trị giá. 14. QS14: Cho biết tổng số hóa đơn và tổng trị giá mà mỗi nhân viên đã giao dịch trong 6 tháng đầu năm 2004 15. QS15: Cho biết tổng trị giá của các hóa đơn của mỗi khách hàng điều kiện trị giá hóa đơn lớn hơn 300000. 16. QS16: Hiển thị các khách hàng có tổng giao dịch lớn hơn 5000000. 17. QS17: Cho biết tổng số tiền mua hàng của mỗi khách hàng trong mỗi tháng của năm 2004. 18. QS18: Cho biết tổng số tiền giao dịch trong từng quý của từng khách hàng và cho biết tổng giá trị giao dịch trong năm 2004. Lưu ý về thuộc tính Column Heading 19. QS19: Thiết kế query cho biết tổng trị giá thu được trong từng quý năm 2004 của mỗi khách hàng. Đồng thời cho biết tổng số tiền thu được và tổng số hóa đơn đã đặt trong năm. 20. QS20: Hiện thị tiền thưởng cuối năm. Gồm các trường: họ và tên, tuổi đời, năm kinh nghiệm, tiền thưởng. Biết:
  • 14. 14 Giới tính Năm kinh nghiệm Tuổi đời Tiền thưởng Nam >= 10 < 30 >= 30 2.000.000 2.500.000 >= 15 >= 40 >= 50 4.000.000 5.000.000 Nữ >= 8 < 30 >= 30 2.000.000 2.500.000 >= 10 >= 40 >= 50 4.000.000 5.000.000
  • 15. 15 PHẦN 2 Form: Single Form, Main – Sub Form Report Macro và Visual Bacsic for Access Bài 1: FORM 1. Đại cương Có 2 loại form chính: - Form có nguồn: Dùng để cập nhật dữ liệu - Form không có nguồn: Dùng làm giao diện người dùng Cửa sổ làm việc: (Chế độ Design) Cửa sổ hiển thị: Record Selectors Scroll Bars Navigation Button Caption
  • 16. 16 Một số thuộc tính quan trọng: Tab Format: - Caption: Tiêu đề form khi chuyển sang chế độ Form View - Scroll Bars: Thanh cuộn - Record Selectors: Ký hiệu xác định record - Navigation Buttons: Thanh di chuyển giữa các record - Auto Resize: Tự động điều chỉnh kích thước khi mở Form - Auto Center: Tự động căn chính giữa màn hình khi mở Form Tab Data: - Record Source: Nguồn dữ liệu của Form Tab Event: Chứa các sự kiện Tab Other: - Pop Up: Hiển thị Form lên trên cùng, bắt buộc tương tác với Form. Các đối tượng trong thiết kế form: Textbox, Label, Combobox, ListBox, Option Group, Command Button Giới thiệu về Property Sheet 2. Bài tập căn bản Thiết kế các form sau:
  • 17. 17 Lưu ý: công thức truyền dữ liệu từ combobox/listbox: =[Tên combobox/listbox].column(Chỉ số cột)
  • 18. 18 3. Main-Sub Form Quy trình thiết kế: - Xác định dữ liệu nguồn của Main, Sub form. - Xác định field dùng để liên kết. - Thiết kế Main, Sub. Lưu ý đặt tên các đối tượng liên kết. Lưu ý: Thuộc tính Link Master Field, Link Child Field. Bài tập:
  • 19. 19
  • 20. 20 Bài 2: REPORT 1. Giới thiệu Bố cục:
  • 21. 21 2. Các thuộc tính quan trọng - Hide Duplicates: Ẩn các giá trị trùng lặp - Running Sum: Đánh số tự động - Can Grow: Tràn dòng Bài tập:
  • 22. 22
  • 23. 23 3. Tính năng trộn thư Report Label Wizard